Danh sách Liệt sỹ họ Ngô (Kỳ 6)

Thứ năm - 20/04/2017 20:02

HNVN xin giới thiệu tiếp danh sách liệt sỹ họ Ngô các tỉnh: Thái Nguyên, Thanh Hóa Thừa Thiên – Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc và Yên Bái.
Danh sách Liệt sỹ họ Ngô (Kỳ 6)


TỈNH THÁI NGUYÊN
01-    Ngô Văn Vĩnh (?-1971): An Khánh, Đại Từ
02-    Ngô Ngọc Ninh (1947-1969): Bình Thuận, Đại Từ,
03-    Ngô Văn Tiến (1939-1969): Hùng Cương (?), Đại Từ
04-    Ngô Duy Bổng (1952-1973): Ký Phú, Đại Từ
05-    Ngô Gia Cam (1947-1971): Ký Phú, Đại Từ
06-    Ngô Văn Thỉnh (1935-1972): Ký Phú, Đại Từ
07-    Ngô Quang Sáu (?-1969): Lục Ba, Đại Từ
08-    Ngô Văn Cường (?-1969): Tam Quỳ, Phú Thịnh, Đại Từ
09-    Ngô Văn Nhì (1959-1978): Phục Linh, Đại Từ
10-    Ngô Anh Huấn (?-?): Tam Kỳ (?), Đại Từ
11-    Ngô Văn Chú (1959-1978): Văn Yên, Đại Từ
12-    Ngô Văn Tuệ (1953-1974): Yên Lãng, Đại Từ
13-    Ngô Văn Thái (?-1973): Chợ Chu, Định Hóa
14-    Ngô Sĩ Huệ (1954-1975): Lam Vỹ, Định Hóa
15-    Ngô Quang Tuy (1949-1974): Phú Đình, Định Hóa
16-    Ngô Xuân Lạc (1956-1975): Sơn Phú, Định Hóa
17-    Ngô Văn Cát (1957-1978): Linh Sơn, Đồng Hỷ
18-    Ngô Bá Đường (?-1968): Linh Sơn, Đồng Hỷ
19-    Ngô Văn Thìn (1950-1968): Đắc Sơn, Phổ Yên
20-    Ngô Văn Thọ (?-1972): Đắc Sơn, Phổ Yên
21-    Ngô Xuân Thịnh (1947-1968): Đồng Tiến, Phổ Yên
22-    Ngô Đức Hồi (1954-1973): Tân Hương, Phổ Yên
23-    Ngô Xuân Ký (1948-1966): Tân Hương, Phổ Yên
24-    Ngô Văn Minh (1952-1973): Tân Phú, Phổ Yên
25-    Ngô Tiến Dũng (?-1970): Thắng Lợi, Phổ Yên
26-    Ngô Phúc Khánh (1947-1968): Thuận Thành, Phổ Yên
27-    Ngô Minh Khuê (1942-1968): Thuận Thành, Phổ Yên
28-    Ngô Xuân Tình (?-1972): Tiến Bộ, Phổ Yên
29-    Ngô Gia Khánh (?-1970): Tiên Phong, Phổ Yên
30-    Ngô Văn Lộc (1945-1965): Tiền Phong, Phổ Yên
31-    Ngô Đình Phiên (?-1972): Tiên Phong, Phổ Yên
32-    Ngô Nhật Giang (?-1972): Phổ Yên
33-    Ngô Quang Phong (1934-1972): Bảo Lý, Phú Bình
34-    Ngô Văn Khanh (1952-1974): Hương Sơn, Phú Bình
35-    Ngô Xuân Cừ (1946-1971): Lương Phú, Phú Bình
36-    Ngô Văn Đức (?-1975): Lương Phú, Phú Bình
37-    Ngô Quốc Lich (?-1970): Lương Phú, Phú Bình
38-    Ngô Văn Nhị (1959-1978): Động Đạt, Phú Lương
39-    Ngô Bá Báu (1944-1967): Bình Sơn, TP. Sông Công
40-    Ngô Bá Báu (?-1970): Bình Sơn, TP. Sông Công
41-    Ngô Tuấn Sanh (?-1971): Bá Xuyên, TP. Sông Công
42-    Ngô Thanh Toàn (1940-1967): Cam Giá, TP.Tnguyên
43-    Ngô Văn Toàn (?-1967): Cam Giá, TP.Thái Nguyên
44-    Ngô Minh Duyên (?-1974): Đồng Bẩm, TP. Thái Nguyên
45-    Ngô Văn Khánh (?-1971): Đồng Bẩm, TP. Thái Nguyên
46-    Ngô Văn  An (1953-1972): Đồng Quang, TP.Thái Nguyên
47-    Ngô Hữu Hàng (?-1966): Đồng Quang, TP. Thái Nguyên
48-    Ngô Minh Hùng (1959-1978): Hương Sơn, TP. Thái Nguyên
49-    Ngô Quyết Chiến (1952-1871): Phúc Trìu, TP.Thái Nguyên
50-    Ngô Thế Khoa (?-1969): Quang Vinh, TP.Thái Nguyên
51-    Ngô Văn Sơn (?-1979): Tân Cả, TP.Thái Nguyên
52-    Ngô Văn Hiển (1946-1970): Tân Cương, TP.Thái Nguyên
53-    Ngô Văn Hé (?-1969): TP. Thái Nguyên
54-    Ngô Duy Khương (1943-1968): TP.Thái Nguyên
55-    Ngô Văn Sử (1947-1969): Thượng Nung, Võ Nhai

TỈNH THANH HÓA
01-    Ngô Văn Tuyển (1949-1969): Bá Thước
02-    Ngô Ngọc Thông (1947-1973): Cẩm Phong, Cẩm Thủy
03-    Ngô Văn Chung (1950-1972): Cẩm Sơn, Cẩm Thủy
04-    Ngô Văn Tố (1963-1982): Đông Hoàng, Đông Sơn
05-    Ngô Văn Triệu (1953-1972): Đông Khê, Đông Sơn
06-    Ngô Trọng Tùng (?-1965): Đông Ninh, Đông Sơn 
07-    Ngô Văn Vân (?-1978): Đông Thiệu
08-    Ngô Văn Vy (?-1970): Hà Lĩnh, Hà Trung
09-    Ngô Văn Chiến (1958-1977): Hà Phong, Hà Trung
10-    Ngô Chu (?-?): Hà Phú, Hà Trung
11-    Ngô Hùng (?-?): Hà Phú, Hà Trung
12-    Ngô Ngọc Huyền (?-?): Hà Phú, Hà Trung
13-    Ngô Văn Long (1954-1974): Hà Phú, Hà Trung
14-    Ngô Ngọc Mỹ (1930-1972): Hà Phú, Hà Trung
15-    Ngô Quang Ngọc (?-?): Hà Phú, Hà Trung
16-    Ngô Quýnh (?-?): Hà Phú, Hà Trung
17-    Ngô Thế Sỹ (?-1969): Hà Phú, Hà Trung
18-    Ngô Thắng (?-?): Hà Phú, Hà Trung
19-    Ngô Mạnh Thắng (1950-1971): Hà Phú, Hà Trung
20-    Ngô Minh Thắng (1950-1972): Hà Phú, Hà Trung
21-    Ngô Quang Viễn (?-?): Hà Phú, Hà Trung
22-    Ngô Văn Hào (1960-1978): Hà Toại, Hà Trung
23-    Ngô Xuân Được (?-1968): Hà Vân, Hà Trung
24-    Ngô Văn Thành (1947-1973): Hà Vân, Hà Trung
25-    Ngô Văn Tứ (1954-1972): Hà Vinh, Hà Trung
26-    Ngô Sinh (?-?): Duy Tinh, Hậu Lộc
27-    Ngô Đại Cảnh (?-?): Thịnh Lộc, Hậu Lộc
28-    Ngô Văn Lợi (?-1975): Tiến Lộc, Hậu Lộc
29-    Ngô Văn Bê (1944-1969): Văn Lộc, Hậu Lộc
30-    Ngô Văn Dân (?-?): Duy Tinh, Văn Lộc, Hậu Lộc
31-    Ngô Văn Đạo (?-?): Hậu Lộc
32-    Ngô Đình Súy (1949-1969): Hoằng Hà, Hoằng Hóa
33-    Ngô Hoàng Kỳ (?-1978): Hoằng Lộc, Hoằng Hóa
34-    Ngô Văn Nhân (?-1967): Hoằng Phú, Hoàng Hóa
35-    Ngô Xuân Thao (?-1954): Hoằng Phúc, Hoằng Hóa
36-    Ngô Văn Tuấn (?-?): Hoằng Thái, Hoằng Hóa
37-    Ngô Duy Lự (?-1968): Hoàng Thắng, Hoằng Hóa
38-    Ngô Quốc Bình (?-1979): Hoằng Hóa
39-    Ngô Thọ Bảo (?-?): Thạch Kim, Kim Tân
40-    Ngô Văn Chiến (?-1978): Lang Chánh
41-    Ngô Khắc Phú (1963-1985): Son Thọ (?), Như Xuân
42-    Ngô Văn Ơi (1952-1972): Như Xuân
43-    Ngô Đức Thiên (1939-1970): Như Xuân
44-    Ngô Xuân Ly (1962-1983): Minh Khôi, Nông Cống
45-    Ngô Quang Sắc (1938-1970): Minh Nghĩa, Nông Cống
46-    Ngô Hùng Dương (1946-1969): Minh Thọ, Nông Cống
47-    Ngô Trọng Đỡ (1929-1954): Minh Thọ, Nông Cống
48-    Ngô Đức Thước (?-1968): Minh Thọ, Nông Cống
49-    Ngô Viết Tường (1945-1972): Minh Thọ, Nông Cống
50-    Ngô Chí Phương (?-1972): Nghĩa Nam (?), Nông Cống
51-    Ngô Thế Chung (?-?): Tế Lợi, Nông Cống
52-    Ngô Thế Nam (1963-1984): Tế Lợi, Nông Cống
53-    Ngô Thế Vinh (1952-1971): Tế Lợi, Nông Cống
54-    Ngô Khắc Mười (?-1985): Tế Nông, Nông Cống
55-    Ngô Tiến Đảm (?-?): Tế Thắng, Nông Cống
56-    Ngô Văn Ky (1954-1978): Tế Thắng, Nông Cống
57-    Ngô Xuân Sào (?-?): Trung Chính, Nông Cống
58-    Ngô Xuân Tụ (?-1968): Trung Chính, Nông Cống
59-    Ngô Cao Tường (1944-1967): Trung Chính, Nông Cống
60-    Ngô Xuân Bộ (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
61-    Ngô Xuân Bút (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
62-    Ngô Công Doanh (1942-1970): Trường Giang, Nông Cống
63-    Ngô Xuân Độ (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
64-    Ngô Khắc Gấm (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
65-    Ngô Xuân Hồng (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
66-    Ngô Xuân Hồng (1949-1967): Trường Giang, Nông Cống
67-    Ngô Xuân Kềnh (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
68-    Ngô Khắc Lễ (?-1984): Trường Giang, Nông Cống
69-    Ngô Khắc Lộ (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
70-    Ngô Xuân Lưu (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
71-    Nguyễn Thị Phiến (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
72-    Ngô Xuân Phúc (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống 
73-    Ngô Xuân Phương (1954-?): Trường Giang, Nông Cống
74-    Ngô Xuân Quảng (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
75-    Ngô Khắc Sáng (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
76-    Ngô Xuân Sơn (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
77-    Ngô Khắc Sửu (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
78-    Ngô Trung Tâm (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
79-    Ngô Khắc Thanh (1963-1982): Trường Giang, Nông Cống
80-    Ngô Xuân Tháo (?-1971): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
81-    Ngô Xuân Thảo (?-?): Trường Giang, Nông Cống
82-    Ngô Xuân Thiềng (?-?):  Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
83-    Ngô Khắc Thoán (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
84-    Ngô Xuân Thuận (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
85-    Ngô Khắc Trạc (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
86-    Ngô Xuân Tuần: (?-?: Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
87-    Ngô Minh Châu (?-1972): Trường Sơn, Nông Cống
88-    Ngô Văn Cường (1962-1984): Vạn Hòa, Nông Cống
89-    Ngô Minh Hải (?-?): Nông Cống
90-    Ngô Văn Cẩm (1940-1971): Nga Thanh, Nga Sơn
91-    Ngô Ngọc Đành (1953-?): Nga Sơn
92-    Ngô Xuân Chiến (1953-1972): Quảng Định, Quảng Xương
93-    Ngô Đức Cát (?-1965): Quảng Lưu, Quảng Xương
94-    Ngô Công Chúng (?-1969): Quảng Ngọc, Quảng Xương
95-    Ngô Công Hội (?-?): Quảng Ngọc, Quảng Xương
96-    Ngô Thị Công (1952-1971): Quảng Nham, Quảng Xương
97-    Ngô Đại Đăng (1950-?): Quảng Nham, Quảng Xương
98-    Ngô Minh Hùng (1955-1075): Quảng Nham, Q. Xương
99-    Ngô Quang Hồng (?-1967): Quảng Ninh, Q. Xương
100-    Ngô Gia Trí (1953-1983): Quảng Tân, Quảng Xương
101-    Ngô Minh (?-?): Quảng Thạch, Q.Xương
102-    Ngô Văn Nhờ (?-?): Quảng Thạch, Quảng Xương
103-    Ngô Văn Tưởng (?-?): Quảng Thạch, Quảng Xương
104-    Ngô Tiến Vân (1946-1968): Quảng Thạch, Quảng Xương
105-    Ngô Tiến Dương (1922-1975): Quảng Trạch, Q.Xương
106-    Ngô Văn Giữ (1952-1972): Quảng Trạch, Q. Xương
107-    Ngô Văn Sao (?-1969): Quảng Trạch, Quảng Xương
108-    Ngô Trí Dũng (?-?): Tượng Lĩnh, Nông Cống 
109-    Ngô Quang Ngân (1932-1966): Tượng Lĩnh, Nông Cống 
110-    Ngô Văn Xu  (?-?): Tượng Lĩnh, Nông Cống 
111-    Ngô Xuân Tứ (1956-1975): Quảng Vinh, Q Xương
112-    Ngô Xuân Liệu (1944-1966): Quảng Yên, Quảng Xương
113-    Ngô Đình Tráng (?-?): Quảng Yên, Quảng Xương
114-    Ngô Dũng (?-?): Quảng Xương
115-    Ngô Văn Dũng (?-?): Quảng Xương
116-    Ngô Tiến Giáp (1952-1975): Quảng Xương
117-    Ngô Ngọc Hương (1953-1972): Quảng Tiến, Sầm Sơn
118-    Ngô Xuân Kiểu (1948-1971): Quảng Tiến, Sầm Sơn
119-    Ngô Hồng Bằng (?-?): Sầm Sơn
120-    Ngô Văn Miết (1950-1969): Bình Yên (?), Thạch Thành
121-    Ngô Thanh Hợp (1963-1972): Thạch Cẩm, Thạch Thành
122-    Ngô Văn Dũng (1952-1972): Thạch Thành
123-    Ngô Xuân Dần (1957-1979): Đông Hải, TP. Thanh Hóa
124-    Ngô Thành Sinh (?-?): Đông Vĩnh, TP.Thanh Hóa
125-    Ngô Trình Kết (1949-1972): Hoằng Anh, TP.Thanh Hóa.
126-    Ngô Thị Cẩn (1948-1972): Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa
127-    Ngô Cát Lượng (?-1978): Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa
128-    Ngô Xuân Khu (1946-1969): Quảng Thịnh, TP.Thanh Hóa
129-    Ngô Xuân Trường (1949-1968): Quảng Thịnh, TP. Thanh Hóa
130-    Ngô Khắc Đào (1956-1975): Thiệu Khánh, TP.T Hóa
131-    Ngô Khắc Sơn (1950-1973): Thiệu Khánh, TP. T.Hóa
132-    Ngô Đăng Khoa (1951-1970): TP.Thanh Hóa
133-    Ngô Quốc Long (1952-1971): TP. Thanh Hóa
134-    Ngô Quang Đường (1947-?): Thiệu Chính, Thiệu Hóa
135-    Ngô Thiên Đường (?-1968): Thiệu Chính, Thiệu Hóa
136-    Ngô Quang Nhạc (?-?): Thiệu Chính, Thiệu Hóa
137-    Ngô Ngọc Bảng (?-?): Thiệu Minh, Thiệu Hóa
138-    Ngô Văn Thức (1958-1978): Thiệu Minh, Thiệu Hóa
139-    Ngô Ngọc Chi (1947 -1967): Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa
140-    Ngô Thế Chiến (?-1969): Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa
141-    Ngô Ngọc Nga (1942-1967): Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa
142-    Ngô Văn Truật (1942-1972): Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa
143-    Ngô Trọng Cánh (?-1967): Thiệu Tân, Thiệu Hóa
144-    Ngô Văn Càng (1957-1977): Thiệu Thành, Thiêụ Hóa
145-    Ngô Tùng Chẳng (1940-1971): Thiệu Thịnh, Thiệu Hóa
146-    Ngô Văn Bình (?-?): Thiệu Vũ, Thiệu Hóa
147-    Ngô Văn Dũng (1952-972): Thiệu Vũ, Thiệu Hóa
148-    Ngô Văn Ngọc (?-1968): Thiệu Vũ, Thiệu Hóa
149-    Ngô Ngoc Vũ (?-?): Thiệu Vũ, Thiệu Hóa
150-    Ngô Văn Dô (?-1969): Thiệu Hóa
151-    Ngô Thọ Hùng (?-1968): Thiệu Yên
152-    Ngô Văn Linh (?-1980): Thiệu Yên
153-    Ngô Văn Ngọt (1951-1984): Thiệu Yên
154-    Ngô Quang (1960-1980): Thiệu Yên
155-    Ngô Ngọc Tiền (?-1978): Thiệu Yên
156-    Ngô Đức Nhất (1950-1971): Tây Trang (?), Thọ Xuân
157-    Ngô Văn Tân (1958-1978): Thọ Hải, Thọ Xuân
158-    Ngô Văn Kim (?-?): Thọ Lâm, Thọ Xuân
159-    Ngô Văn Kiệm (1958-1978): Thọ Lâm, Thọ Xuân
160-    Ngô Văn Lưu (?-?): Thọ Lâm, Thọ Xuân
161-    Ngô Xuân Hiến (1919-1952): Thọ Trường, Thọ Xuân
162-    Ngô Duy Sơn (1940-1969): Thọ Xương, Thọ Xuân
163-    Ngô Vần (?-?): Thọ Xương, Thọ Xuân
164-    Ngô Sư Tung (?-?): Xuân Lam, Thọ Xuân
165-    Ngô Xuân Về (?-1968): Xuân Minh, Thọ Xuân
166-    Ngô Văn Xê (1926-1968): Xuân Minh, Thọ Xuân
167-    Ngô Doãn Bình (?-?): Xuân Thiên, Thọ Xuân
168-    Ngô Doãn Phức (?-?): Xuân Thiên, Thọ Xuân
169-    Ngô Văn Thanh (?-?): Xuân Vinh, Thọ Xuân
170-    . Ngô Văn Túy (1949-1973): Xuân Vinh, Thọ Xuân
171-    Ngô Đức Cường (1957-1978): Thọ Xuân
172-    Ngô Hùng Cường (?-1968): Thọ Xuân
173-    AH Ngô Khắc Quyền (1956-1978): Thọ Thành, Thường Xuân
174-    Ngô Ngọc Tâng (?-?): Bình Minh, Tĩnh Gia
175-    Ngô Ngọc Viện (?-?): Bình Minh, Tĩnh Gia
176-    Ngô Ngọc Viễn (?-?): Bình Minh, Tĩnh Gia
177-    Ngô Văn Quyền (1952-1972): Đình Nội (?), Tĩnh Gia,
178-    Ngô Văn Biển (?-1981): Thanh Sơn, Tĩnh Gia
179-    Ngô Xuân Phương (1950-1975): Trương Gia (?), Tĩnh Gia.
180-    Ngô Văn Lệch (1954-1977): Dân Lý, Triệu Sơn
181-    Ngô Xuân Phán (?-1961): Đồng Lợi, Triệu Sơn
182-    Ngô Văn Giám (?-1973): Đồng Thắng, Triệu Sơn
183-    Ngô Văn Kiệp (1959-1978): Đồng Thắng, Triệu Sơn
184-    Ngô Văn Minh (1956-1979): Hợp Thành, Triệu Sơn
185-    Ngô Xuân Sơn (?-?): Lý Nhân (?), Triệu Sơn
186-    Ngô Văn Luận (1948-1989): Minh Sơn, Triệu Sơn
187-    Ngô Văn Luống (1942-1972): Minh Sơn, Triệu Sơn
188-    Ngô Văn Thành (1954-1975): Minh Sơn, Triệu Sơn
189-    Ngô Xuân Phát (1958-1978): Phú Lâm (?), Triệu Sơn
190-    Ngô Tùng Hạnh (1961-1981): Triệu Thịnh (?), Triệu Sơn
191-    Ngô Chung (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
192-    Ngô Tam Đa (?-?):  Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
193-    Ngô Hùng (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
194-    Ngô Nguyên Hùng (?-1969): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
195-    Ngô Hương (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
196-    Ngô Luận (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
197-    Ngô Văn Lương (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
198-    Ngô Văn Lưu (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
199-    Ngô Văn Thiết (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
200-    Ngô Thông (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
201-    Ngô Văn Trọng (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
202-    Ngô Xuân Phong (1951-1972): Vĩnh Thắng (?), Vĩnh Lộc
203-    Ngô Văn Nho (1942-1968): Vĩnh Tiến, Vĩnh Lộc
204-    Ngô Ngọc Phê (1953-1978): Vĩnh Lộc
205-    Ngô Văn Bảy (?-?): Định Hòa, Yên Định
206-    Ngô Sỹ Cần (1954-1968): Định Hòa, Yên Định
207-    Ngô Văn Năm (?-?): Định Hòa, Yên Định
208-    Ngô Sỹ Nghĩ (1941-1967): Định Hòa, Yên Định
209-    Ngô Xuân Thu (1950-1979): Định Hòa, Yên Định
210-    Ngô Văn Thuận (1937-1972): Định Hòa, Yên Định
211-    Ngô Văn Xếp (194-1974): Định Hòa, Yên Định
212-    Ngô Mã Học (?-1971): Định Liên, Yên Định
213-    Ngô Văn Ngọc (?-1975): Định Long, Yên Định
214-    Ngô Thanh Tùng (1956-1978): Định Long, Yên Định
215-    Ngô Văn Túc (?-1971): Định Tăng, Yên Định
216-    Ngô Văn Cành (?-?): Định Tường, Yên Định
217-    Ngô Khắc Cốc (?-1970): Quý Lộc, Yên Định
218-    Ngô Ngọc Thúy (1950-1970): Thiệu Hưng, Yên Định
219-    Ngô Duy Thọ (?-?): Yên Phú, Yên Định
220-    Ngô Văn Diệm (?-1969): Yên Tâm, Yên Định
221-    Ngô Thế An (1955-1978): Thanh Hóa
222-    Ngô Thế An (1945-1969): Thanh Hóa
223-    Ngô Văn Dạng (1953-?): Thanh Hóa
224-    .Ngô Thọ Hải (?-?): Thanh Hóa
225-    Ngô Thọ Khôi (?-?): Thanh Hóa
226-    Ngô Khắc Sủng (1944-1971): Thanh Hóa
227-    Ngô Ngọc Trác (?-1973):  Thanh Hóa

228-   Ngô Thị Tơ (?-?) Tượng Lĩnh, Nông Cống 

TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ
01-    Ngô Đào Du (1923-1948): Phú Cát, Huế
02-    Ngô Kha (1935-?): Thế Lại, TP. Huế
03-    Ngô Khắc Hùng (?-1984): TP. Huế
04-    Ngô Hữu Quyền (?-1978): Hương Điền
05-    Ngô Văn Điền (?-1971): Hồng Thủy, Hương Thủy
06-    Ngô Xuân Huân (?-?): Hương Phú, Hương Thủy
07-    Ngô Công Miều (?-?): Thủy Thanh, Hương Thủy
08-    Ngô Văn Ngàn (?-1953): Thủy Thanh, Hương Thủy
09-    Ngô Văn Miều (?-1979): Hương Thủy
10-    Ngô Trọng Trung (?-1971): Hương Thủy
11-    Ngô Tấn Đăng (?-1969): Hương Vĩnh, Hương Trà
12-    Ngô Sĩ Bốn (1942-1965): Hương Xuân, Hương Trà
13-    Ngô Qúy Kiểu (1939-1964): Phong Bình, Phong Điền
14-    Ngô Văn Tiêm (1941-1968): Phong Mỹ, Phong Điền
15-    Ngô Xuân Dụng (1928-1968): Phong Thái, Phong Điền
16-    Ngô Lọt (1922-1946): Phú Lương, Phú Vang
17-    Ngô Ngọc Tiến (?-1978): Phú Lộc
18-    Ngô Văn Ngoãn (?-1951): Quảng Phước, Quảng Điền
19-    Ngô Văn Thái (?-?): Bình Trị Thiên.

TỈNH TIỀN GIANG
01-    Ngô Công Hầu: Cẩm Sơn, Cai Lậy
02-    Ngô Văn Trường (?-1969): Hiệp Đức, Cai Lậy
03-    Ngô Văn Kiêm (1941-1963): Mỹ Hạnh Đông, Cai Lậy
04-    Ngô Văn Tài (1962-1984): Ngũ Hiệp, Cai Lậy
05-    Ngô Văn Đôi (1963-1985): Phú Nhuận, Cai Lậy
06-    Ngô Hoàng Xem (?-?): Phú Nhuận, Cai Lậy
07-    Ngô Văn Đang (1930-1971): Tân Hội, Cai Lậy
08-    Ngô Văn Lộ (1934-1968): Tân Hội, Cai Lậy
09-    Ngô Hữu Đức (?-1968): Thạch Hà, Cai Lậy
10-    Ngô Văn Quang (1957-?): Thạnh Lộc, Cai Lậy
11-    Ngô Văn Đinh: Cai Lậy
12-    Ngô Văn Lá (?-1969): An Hữu, Cái Bè
13-    Ngô Thành Liêm (1962-1989): An Hữu, Cái Bè
14-    Ngô Văn Quyền (1918-1969): An Hữu, Cái Bè
15-    Ngô Văn Sáu (1928-1947): An Hữu, Cái Bè
16-    Ngô Văn Thuyền: (1926-1969) An Hữu, Cái Bè
17-    Ngô Văn Khuê (1924-1966): An Thái Đông, Cái Bè
18-    Ngô Văn Tài (?-1966): Hàn Mỹ, Cái Bè
19-    Ngô Văn Thơ (?-1963): Hậu Mỹ, Cái Bè.
20-    Ngô Văn Công (1942-1962): Hậu Mỹ Bắc, Cái Bè
21-    Ngô Kim Hồng (?-?):: Hòa Hưng, Cái Bè
22-    Ngô Văn Mười (1939-1968) : Hòa Hưng, Cái Bè
23-    Ngô Văn Thượng (1921-1960): Hòa Hưng, Cái Bè
24-    Ngô Văn Thu (1948-1961): Hòa Khánh, Cái Bè
25-    Ngô Văn Quân (?-?): Mỹ Đức Đông, Cái Bè
26-    Ngô Văn Răng (?-1969): Mỹ Đức Đông, Cái Bè
27-    Ngô Thị Tám: Mỹ Đức Đông, Cái Bè
28-    Ngô Văn Be (1949-1969): Mỹ Đức Tây, Cái Bè
29-    Ngô Văn Chính (?-1986): Mỹ Đức Tây, Cái Bè
30-    Ngô Văn Khê (1926-1966): Mỹ Đức Tây, Cái Bè
31-    AH Ngô Văn Nhac: Mỹ Lợi A, Cái Bè
32-    Ngô Văn Thành (1965-1985): Mỹ Lợi B, Cái Bè
33-    Ngô Mậu (1960-1984): Mỹ Lương, Cái Bè
34-    Ngô Thanh Sắc (?-?): Mỹ Lương, Cái Bè
35-    Ngô Văn Bé Tăm (1959-1985): Mỹ Lương, Cái Bè
36-    Ngô Văn Kiệt (1966-1985): Mỹ Trung, Cái Bè
37-    Ngô Văn Kiệt: Mỹ Trung, Cái Bè
38-    Ngô Văn Mạnh (1964-1984): Tân Hưng, Cái Bè
39-    Ngô Văn Thậm (1935-1969): An Lục Long, Châu Thành
40-    Ngô Văn Chúc (1943-1973): Dưỡng Điềm, Châu Thành
41-    Ngô Văn Diệp (1952-1972): Dưỡng Điềm, Châu Thành
42-    Ngô Văn Hào (1934-1968): Dưỡng Điềm, Châu Thành
43-    Ngô Văn Trước (1932-1968): Dưỡng Điềm, Châu Thành
44-    Ngô Tấn Lai (?-?): Hữu Đạo, Châu Thành
45-    Ngô Văn Bé (1942-1972): Kim Sơn, Châu Thành
46-    Ngô Văn Hoàng (1966-1985): Long An, Châu Thành
47-    Ngô Văn Chúc (1949-1970): Long Định, Châu Thành
48-    Ngô Văn Bé (?-1966): Long Hòa (?), Châu Thành
49-    Ngô Văn Văn (?-1970): Long Hưng, Châu Thành
50-    Ngô Văn Năm (?-1966): Long Phú (?), Châu Thành
51-    Ngô Văn Hoảnh (1925-1948): Mỹ Phước (?), Châu Thành
52-    Ngô Văn Nhí (1965-1985): Mỹ Phước (?), Châu Thành
53-    Ngô Văn Chốn (?-1966): Nhị Bình, Châu Thành
54-    Ngô Văn Mặn (1954-1984): Nhị Bình, Châu Thành
55-    Ngô Văn Nghề (1940-1969): Nhị Bình, Châu Thành
56-    Ngô Thị Tám (?-?): Nhị Bình, Châu Thành
57-    Ngô Văn Nhật (1965-1985): Phú Mỹ (?), Châu Thành
58-    Ngô Văn Bài (1940-1962): Phú Phong, Châu Thành
59-    .Ngô Văn Lâm (?-1985): Phú Phong, Châu Thành
60-    Ngô Văn Lực (1944-1963): Phú Phong, Châu Thành
61-    Ngô Văn Phước (1931-1970): Phú Phong, Châu Thành
62-    Ngô Văn Tính (?-1988): Phước Thạnh (?), Châu Thành
63-    Ngô Văn Giác (1933-1968): Song Thuận, Châu Thành
64-    Ngô Văn Hết (1958-1980): Tân Hội Đông, Châu Thành
65-    Ngô Văn Hiếu (1964-1984): Tân Hội Đông, Châu Thành
66-    Ngô Văn Huê (1944-1970): Tân Hương, Châu Thành
67-    .Ngô Văn Mười (1936-1960): Tân Hương, Châu Thành
68-    Ngô Văn Huê (1945-1965) : Tân Lý Đông, Châu Thành
69-    Ngô Văn Bảy (1933-1952): Tân Lý Tây, Châu Thành
70-    Ngô Thành Các (1943-1968): Tân Lý Tây, Châu Thành
71-    Ngô Văn Chính (1936-1969): Tân Lý Tây, Châu Thành
72-    Ngô Văn Hai (1924-1954): Tân Lý Tây, Châu Thành
73-    Ngô Công Kích (?-?): Tân Lý Tây, Châu Thành
74-    Ngô Văn Minh: (1965-1985) Tân Lý Tây, Châu Thành
75-    Ngô Văn Nhỏ (1926-1948): Tân Lý Tây, Châu Thành
76-    Ngô Thành Sơn (1961-1979): Tân Lý Tây, Châu Thành
77-    Ngô Văn Thu (1906-1947): Tân Lý Tây, Châu Thành
78-    Ngô Văn Tư (1948-1969): Tân Lý Tây, Châu Thành
79-    Ngô Văn Cưu (1931-1966): Thạnh Phú, Châu Thành
80-    Ngô Văn Châu (?-1967): Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành
81-    Ngô Văn Chổ (1954-1969): Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành
82-    Ngô Văn Mừng (1966-1986): Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành
83-    Ngô Văn Ròm (?-1988): Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành
84-    Ngô Văn Thiện (?-1984): Thới Sơn (?), Châu Thành
85-    Ngô Văn Sét (?-1981): Châu Thành
86-    Ngô Văn Lộc (1935-1964): Bình Phan, Chợ Gạo
87-    Ngô Văn Hợp (1965-1985): Đăng Hưng Phước, Chợ Gạo
88-    Ngô Văn Phương (1956-1979): Đông Hương Phước, Chợ Gạo
89-    Ngô Công (?-1965): Ngươn Long, Chợ Gạo
90-    Ngô Văn Công (1931-1966): Quơn Long, Chợ Gạo
91-    Ngô Văn Cung (1955-1971): Chợ Gạo
92-    Ngô Văn Trọng (?-?): Chợ Gạo
93-    Ngô Văn Đệ (?-1966): Bình Ân, Gò Công
94-    Ngô Văn Bảo (?-1967): Bình Thanh Đông, Gò Công
95-    Ngô Văn Lý (1957-1979): Yên Bình, Gò Công
96-    Ngô Minh Châu (?-1969): Gò Công
97-    Ngô Văn Ren (1953-1970): Gò Công
98-    Ngô Văn Vinh (1943-1969): Gò Công
99-    Ngô Văn Phú (1930-1961): Gò Công Đông
100-    Ngô Hồng Tuấn (?-?): Bình Phú, Gò Công Tây
101-    Ngô Văn Sáu (?-1988): Phú Thạnh, Gò Công Tây
102-    Ngô văn Ngự (1911-1947): Thạnh Trị, Gò Công Tây.
103-    Ngô Văn Sáng (1935 -1964): Thạnh Trị, Gò Công Tây.
104-    Ngô văn Tường (1914-1949): Thạnh Trị, Gò Công Tây.

105-    Ngô Văn Định (?-1966): Cai Lậy, Mỹ Tho
106-    Ngô Văn Hường (?-1968): Châu Thành, Mỹ Tho
107-    Ngô Đình Nguyên (?-?):: Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho
108-    Ngô Văn Tám (1927-1950): Đạo Thạnh, TP Mỹ Tho
109-    Ngô Văn Meo (1915-1948): Mỹ Phong, TP. Mỹ Tho
110-    Ngô Văn Quới (?-1941): Vĩnh Kim, Thuận Bình, Mỹ Tho
111-    Ngô Văn Khiết (1941-1965): Trung An, TP.Mỹ Tho
112-    Ngô Văn Kía (1928-1969): Trung An, Tp Mỹ Tho
113-    Ngô Văn Bỡ (1916-1972): Vĩnh Kim, Mỹ Tho
114-    Ngô Văn Hoàng (?-1989): P6. TP. Mỹ Tho
115-    Ngô Văn Tý (1963-1985): P7 TP. Mỹ Tho
116-    Ngô Văn Thắng (1964-1983): P8 TP. Mỹ Tho
117-    Ngô Công Miều: Hưng Phú, Thủy Thanh (?)

TỈNH TRÀ VINH
01-    Ngô Văn Khá (1911-1968): Đức Mỹ, Càng Long
02-    Ngô Văn Diễm (?-1968): Tân An, Càng Long
03-    Ngô Văn Lến (?-1970): Châu Điền, Cầu Kè
04-    Ngô Văn Chước (?-1970): Hệp Hòa, Cầu Ngang
05-    Ngô Minh (1968-1973): Ngũ Lục, Cầu Ngang
06-    Ngô Văn Ngọc (?-1970): An Định, Trà Cú

TỈNH TUYÊN QUANG
01-    Ngô Văn Bình (1945-1967): Loa Sơn, Hàm Yên
02-    Ngô Văn Hò (?-1969): TP. Tuyên Quang
03-    Ngô Văn Hùng (1961-1984): TQ.  BV Quảng Bạ, Hà Giang
04-    Ngô Văn Dậu (1946-1969): Hưng Thành (?), Yên Sơn
05-    Ngô Văn Hường (1945-1970): Hương Thanh, Yên Sơn
06-    Ngô Văn Kha (?-1966): Tam Đa (?), Yên Sơn
07-    Ngô Minh Tiến (1956-1978): Tam Sơn (?), Yên Sơn

TỈNH VĨNH LONG
01-    Ngô Văn Kịch (?-1967): Mỹ An, Long Hồ
02-    Ngô Tùng Châu (1926-1954): Long Hồ
03-    Ngô Chánh Tâm (1931-1964): Chánh Hội, Mang Thít
04-    Ngô Văn Vạn (1965-1985): Hòa Thành (?), Tam Bình
05-    Ngô Văn Thiệt (?-1972): Thiệu Mỹ, Trà Ôn
06-    Ngô Văn Hai (1957-?): Trung Hiếu, Vũng Liêm
07-    Ngô Văn Hai (?-1962): Trung Ngãi, Vũng Liêm
08-    Ngô Tấn Kịch (?-?): Cửu Long (VL+TV).
09-    Ngô Văn Vạn (?-1982) VL. Hi sinh ngả ba An Đông-Cầu Treo

TỈNH VĨNH PHÚC
01-    Ngô Văn Thức (?-1969): Gia Khánh, Bình Xuyên
02-    Ngô Sách Doanh (1950-1971): Hương Sơn, Bình Xuyên
03-    Ngô Quang Sinh (1935-1968): Hương Sơn, Bình Xuyên
04-    Ngô Liên Hợp (1946-1966): Lý Nhân, Phú Xuân, Bình Xuyên
05-    Ngô Văn Đạo (?-?): Tam Hợp, Bình Xuyên
06-    Ngô Thị Giao (1945-1974): Tam Hợp, Bình Xuyên
07-    Ngô Quang Nghiêm (?-?): Tam Hợp, Bình Xuyên
08-    Ngô Hồng Châu (?-1968): Chiến Thắng (?), Lập Thạch
09-    Ngô Đình Châu (1937-1968): Liên Sơn, Lập Thạch
10-    Ngô Đình Dậu (?-1978): Ngọc Mỹ, Lập Thạch
11-    Ngô Văn Thái (?-1972): Ngọc Mỹ, Lập Thạch
12-    Ngô Quang Trịnh (1944-1966): Quán Lôi, Lập Thạch
13-    Ngô Văn Diện (?-1968): Nam Viêm, TP. Phúc Yên
14-    Ngô Văn Viện (1940-1968): Nam Viêm, TP. Phúc Yên
15-    Ngô Xuân Chính (?-?): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
16-    Ngô Văn Học (1944-1968): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
17-    Ngô Văn Nông (?-1979): Ntls Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
18-    Ngô Mạnh Phú (1952-1972): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
19-    Ngô Văn Quỳ (1946-1966): Xuân Mai, Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
20-    Ngô Văn Sửu (?-1969): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
21-    Ngô Văn Tuất (?-?): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
22-    Ngô Văn Túy (?-1967): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
23-    Ngô Minh Luy (1939-1971): Quang Minh, TP. Phúc Yên
24-    Ngô Văn Tặng (1952-1972): Đồng Thịnh, Sông Lô
25-    Ngô Huy Tiên (?-?): Tứ Yên, Sông Lô
26-    Ngô Gia Mạo (1937-1971): Duy Phiên, Tam Dương
27-    Ngô Văn Nam (?-1968): Đại Bình (?), Tam Dương
28-    Ngô Trung Học (1953-1972): Đồng Tỉnh, Tam Dương
29-    Ngô Mạnh Hùng (?-1986): Tam Đảo
30-    Ngô Văn Còm (1956-1978): Bình Dương, Vĩnh Tường
31-    Ngô Văn Sánh (?-1969): Đại Đồng, Vĩnh Tường
32-    Ngô Văn Thơm (1946-1970): Đại Đồng, Vĩnh Tường
33-    Ngô Văn Viết (?-1970): Đại Đồng, Vĩnh Tường
34-    Ngô Văn Lãnh (?-1970): Kim Xá, Vĩnh Tường
35-    Ngô Văn Dưa (1942-1970): Tân Tiến, Vĩnh Tường
36-    Ngô Văn Ất (?-?): Yên Bình, Vĩnh Tường
37-    Ngô Minh Cát (?-?): Yên Bình, Vĩnh Tường
38-    Ngô Văn Khay (?-?): Yên Bình, Vĩnh Tường
39-    Ngô Gia Nguyên (1950-1971): Yên Lập, Vĩnh Tường
40-    Ngô Văn Trọng (1946-1972) : Yên Lập, Vĩnh Tường
41-    Ngô Văn Khôi (1950-1969): Vĩnh Tường
42-    Ngô Xuân Phú (?-?): Vĩnh Tường
43-    Ngô Anh Huấn (?-1968): Tam Kỳ, Đại Tự, Yên Lạc
44-    Ngô Văn Sang (?-1972): Đại Tự, Yên Lạc
45-    Ngô Quang Tiền (1939-1970): Đại Tự, Yên Lạc
46-    Ngô Minh Hân (?-1968): Hồng Châu, Yên Lạc
47-    Ngô Tiến Diễn (?-1969): Liên Châu, Yên Lạc
48-    Ngô Văn Đây (1943-1970) hay Đáy: Liên Châu, Yên Lạc
49-    Ngô Ngọc Đức (1943-1970): Liên Châu, Yên Lạc
50-    Ngô Gia Khánh (?-?): Liên Châu, Yên Lạc
51-    Ngô Văn Ty (?-?): Nhật Chiêu, Yên Lạc
52-    Ngô Xuân Học (1947-?): Yên Lạc
53-    Ngô Quốc Sự (1942-1974): Yên Lạc
54-    Ngô Phú Chinh (1945-1972): Đại Thành, Yên Lãng
55-    Ngô Vinh Quang (1943-1971): Hoàng Long (?), Yên Lãng
56-    Ngô Gia Định (?-1970): Tiền Phong, Yên Lãng
57-    Ngô Văn Lương (1950-1972): Tiền Phong, Yên Lãng
58-    Ngô Văn Thuộc (?-1971): Tiền Phong, Yên Lãng
59-    Ngô Duy Trụ (?-1970): Tiền Phong, Yên Lãng
60-    Ngô Văn Đăng (?-1972): Tiến Thắng, Yên Lãng
61-    Ngô Văn Trạch (?-1966): Tráng Việt, Yên Lãng
62-    Ngô Quang Diễn (?-1978)  Vĩnh Phúc
63-    Ngô Văn Sở (?-?): Diệp Thành, Vĩnh Phú
64-    Ngô Văn Sở (?-?): Lộc Thi, Vĩnh Phú
65-    Ngô Đắc Bách (?-1968): Phú Lễ (?), Vĩnh Phú
66-    Ngô Văn Minh (1954-1972): Vĩnh Phú
67-    Ngô Xuân Mỹ (?-1972): Vĩnh Phú
68-    Ngô Xuân Thu (?-?): Vĩnh Phú

TỈNH YÊN BÁI
01-    Ngô Viết Bình (1950-1978): Trúc Lâu, Lục Yên
02-    Ngô Trọng Mến (?-1975): Hồng Ca, Trấn Yên
03-    Ngô Gia Sửu (?-?): Nam Cường, Trấn Yên
04-    Ngô Văn Sửu (?-1978): Lâm Giang, Văn Yên
05-    Ngô Văn Quế (?-?): Ngọc Long (?), Văn Yên
06-    Ngô Văn Chuyên (1948-1974): Văn Yên
07-    Ngô Văn Sản (?-?): Văn Yên
08-    Ngô Minh Cát (?-?): Yên Bình
09-    Ngô Văn Tâm (1952-1984): Yên Bình
10-    Ngô Văn Thưng (?-1970): Yên Bình

 

Ngô Vui

 

 Từ khóa: danh sách, liệt sỹ, kỳ 6

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

  • Ngô Văn Bình
    Xin đống góp thêm ở Vĩn long còn 1 liệt sĩ chưa có trong danh sách. Liệt sĩ Ngô Công Kiều (??-1944) (Bảy Kiều - thầy giáo Bảy) Lực sĩ Thành - Trà Ôn - Vĩnh Long
      Ngô Văn Bình   ngotrongbinh1992@gmail.com   08/06/2022 00:28
Mã bảo mật   
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập213
  • Máy chủ tìm kiếm7
  • Khách viếng thăm206
  • Hôm nay40,087
  • Tháng hiện tại259,211
  • Tổng lượt truy cập48,437,101
Đăng ký
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Mã bảo mật
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây