TỈNH THÁI NGUYÊN
01- Ngô Văn Vĩnh (?-1971): An Khánh, Đại Từ
02- Ngô Ngọc Ninh (1947-1969): Bình Thuận, Đại Từ,
03- Ngô Văn Tiến (1939-1969): Hùng Cương (?), Đại Từ
04- Ngô Duy Bổng (1952-1973): Ký Phú, Đại Từ
05- Ngô Gia Cam (1947-1971): Ký Phú, Đại Từ
06- Ngô Văn Thỉnh (1935-1972): Ký Phú, Đại Từ
07- Ngô Quang Sáu (?-1969): Lục Ba, Đại Từ
08- Ngô Văn Cường (?-1969): Tam Quỳ, Phú Thịnh, Đại Từ
09- Ngô Văn Nhì (1959-1978): Phục Linh, Đại Từ
10- Ngô Anh Huấn (?-?): Tam Kỳ (?), Đại Từ
11- Ngô Văn Chú (1959-1978): Văn Yên, Đại Từ
12- Ngô Văn Tuệ (1953-1974): Yên Lãng, Đại Từ
13- Ngô Văn Thái (?-1973): Chợ Chu, Định Hóa
14- Ngô Sĩ Huệ (1954-1975): Lam Vỹ, Định Hóa
15- Ngô Quang Tuy (1949-1974): Phú Đình, Định Hóa
16- Ngô Xuân Lạc (1956-1975): Sơn Phú, Định Hóa
17- Ngô Văn Cát (1957-1978): Linh Sơn, Đồng Hỷ
18- Ngô Bá Đường (?-1968): Linh Sơn, Đồng Hỷ
19- Ngô Văn Thìn (1950-1968): Đắc Sơn, Phổ Yên
20- Ngô Văn Thọ (?-1972): Đắc Sơn, Phổ Yên
21- Ngô Xuân Thịnh (1947-1968): Đồng Tiến, Phổ Yên
22- Ngô Đức Hồi (1954-1973): Tân Hương, Phổ Yên
23- Ngô Xuân Ký (1948-1966): Tân Hương, Phổ Yên
24- Ngô Văn Minh (1952-1973): Tân Phú, Phổ Yên
25- Ngô Tiến Dũng (?-1970): Thắng Lợi, Phổ Yên
26- Ngô Phúc Khánh (1947-1968): Thuận Thành, Phổ Yên
27- Ngô Minh Khuê (1942-1968): Thuận Thành, Phổ Yên
28- Ngô Xuân Tình (?-1972): Tiến Bộ, Phổ Yên
29- Ngô Gia Khánh (?-1970): Tiên Phong, Phổ Yên
30- Ngô Văn Lộc (1945-1965): Tiền Phong, Phổ Yên
31- Ngô Đình Phiên (?-1972): Tiên Phong, Phổ Yên
32- Ngô Nhật Giang (?-1972): Phổ Yên
33- Ngô Quang Phong (1934-1972): Bảo Lý, Phú Bình
34- Ngô Văn Khanh (1952-1974): Hương Sơn, Phú Bình
35- Ngô Xuân Cừ (1946-1971): Lương Phú, Phú Bình
36- Ngô Văn Đức (?-1975): Lương Phú, Phú Bình
37- Ngô Quốc Lich (?-1970): Lương Phú, Phú Bình
38- Ngô Văn Nhị (1959-1978): Động Đạt, Phú Lương
39- Ngô Bá Báu (1944-1967): Bình Sơn, TP. Sông Công
40- Ngô Bá Báu (?-1970): Bình Sơn, TP. Sông Công
41- Ngô Tuấn Sanh (?-1971): Bá Xuyên, TP. Sông Công
42- Ngô Thanh Toàn (1940-1967): Cam Giá, TP.Tnguyên
43- Ngô Văn Toàn (?-1967): Cam Giá, TP.Thái Nguyên
44- Ngô Minh Duyên (?-1974): Đồng Bẩm, TP. Thái Nguyên
45- Ngô Văn Khánh (?-1971): Đồng Bẩm, TP. Thái Nguyên
46- Ngô Văn An (1953-1972): Đồng Quang, TP.Thái Nguyên
47- Ngô Hữu Hàng (?-1966): Đồng Quang, TP. Thái Nguyên
48- Ngô Minh Hùng (1959-1978): Hương Sơn, TP. Thái Nguyên
49- Ngô Quyết Chiến (1952-1871): Phúc Trìu, TP.Thái Nguyên
50- Ngô Thế Khoa (?-1969): Quang Vinh, TP.Thái Nguyên
51- Ngô Văn Sơn (?-1979): Tân Cả, TP.Thái Nguyên
52- Ngô Văn Hiển (1946-1970): Tân Cương, TP.Thái Nguyên
53- Ngô Văn Hé (?-1969): TP. Thái Nguyên
54- Ngô Duy Khương (1943-1968): TP.Thái Nguyên
55- Ngô Văn Sử (1947-1969): Thượng Nung, Võ Nhai
TỈNH THANH HÓA
01- Ngô Văn Tuyển (1949-1969): Bá Thước
02- Ngô Ngọc Thông (1947-1973): Cẩm Phong, Cẩm Thủy
03- Ngô Văn Chung (1950-1972): Cẩm Sơn, Cẩm Thủy
04- Ngô Văn Tố (1963-1982): Đông Hoàng, Đông Sơn
05- Ngô Văn Triệu (1953-1972): Đông Khê, Đông Sơn
06- Ngô Trọng Tùng (?-1965): Đông Ninh, Đông Sơn
07- Ngô Văn Vân (?-1978): Đông Thiệu
08- Ngô Văn Vy (?-1970): Hà Lĩnh, Hà Trung
09- Ngô Văn Chiến (1958-1977): Hà Phong, Hà Trung
10- Ngô Chu (?-?): Hà Phú, Hà Trung
11- Ngô Hùng (?-?): Hà Phú, Hà Trung
12- Ngô Ngọc Huyền (?-?): Hà Phú, Hà Trung
13- Ngô Văn Long (1954-1974): Hà Phú, Hà Trung
14- Ngô Ngọc Mỹ (1930-1972): Hà Phú, Hà Trung
15- Ngô Quang Ngọc (?-?): Hà Phú, Hà Trung
16- Ngô Quýnh (?-?): Hà Phú, Hà Trung
17- Ngô Thế Sỹ (?-1969): Hà Phú, Hà Trung
18- Ngô Thắng (?-?): Hà Phú, Hà Trung
19- Ngô Mạnh Thắng (1950-1971): Hà Phú, Hà Trung
20- Ngô Minh Thắng (1950-1972): Hà Phú, Hà Trung
21- Ngô Quang Viễn (?-?): Hà Phú, Hà Trung
22- Ngô Văn Hào (1960-1978): Hà Toại, Hà Trung
23- Ngô Xuân Được (?-1968): Hà Vân, Hà Trung
24- Ngô Văn Thành (1947-1973): Hà Vân, Hà Trung
25- Ngô Văn Tứ (1954-1972): Hà Vinh, Hà Trung
26- Ngô Sinh (?-?): Duy Tinh, Hậu Lộc
27- Ngô Đại Cảnh (?-?): Thịnh Lộc, Hậu Lộc
28- Ngô Văn Lợi (?-1975): Tiến Lộc, Hậu Lộc
29- Ngô Văn Bê (1944-1969): Văn Lộc, Hậu Lộc
30- Ngô Văn Dân (?-?): Duy Tinh, Văn Lộc, Hậu Lộc
31- Ngô Văn Đạo (?-?): Hậu Lộc
32- Ngô Đình Súy (1949-1969): Hoằng Hà, Hoằng Hóa
33- Ngô Hoàng Kỳ (?-1978): Hoằng Lộc, Hoằng Hóa
34- Ngô Văn Nhân (?-1967): Hoằng Phú, Hoàng Hóa
35- Ngô Xuân Thao (?-1954): Hoằng Phúc, Hoằng Hóa
36- Ngô Văn Tuấn (?-?): Hoằng Thái, Hoằng Hóa
37- Ngô Duy Lự (?-1968): Hoàng Thắng, Hoằng Hóa
38- Ngô Quốc Bình (?-1979): Hoằng Hóa
39- Ngô Thọ Bảo (?-?): Thạch Kim, Kim Tân
40- Ngô Văn Chiến (?-1978): Lang Chánh
41- Ngô Khắc Phú (1963-1985): Son Thọ (?), Như Xuân
42- Ngô Văn Ơi (1952-1972): Như Xuân
43- Ngô Đức Thiên (1939-1970): Như Xuân
44- Ngô Xuân Ly (1962-1983): Minh Khôi, Nông Cống
45- Ngô Quang Sắc (1938-1970): Minh Nghĩa, Nông Cống
46- Ngô Hùng Dương (1946-1969): Minh Thọ, Nông Cống
47- Ngô Trọng Đỡ (1929-1954): Minh Thọ, Nông Cống
48- Ngô Đức Thước (?-1968): Minh Thọ, Nông Cống
49- Ngô Viết Tường (1945-1972): Minh Thọ, Nông Cống
50- Ngô Chí Phương (?-1972): Nghĩa Nam (?), Nông Cống
51- Ngô Thế Chung (?-?): Tế Lợi, Nông Cống
52- Ngô Thế Nam (1963-1984): Tế Lợi, Nông Cống
53- Ngô Thế Vinh (1952-1971): Tế Lợi, Nông Cống
54- Ngô Khắc Mười (?-1985): Tế Nông, Nông Cống
55- Ngô Tiến Đảm (?-?): Tế Thắng, Nông Cống
56- Ngô Văn Ky (1954-1978): Tế Thắng, Nông Cống
57- Ngô Xuân Sào (?-?): Trung Chính, Nông Cống
58- Ngô Xuân Tụ (?-1968): Trung Chính, Nông Cống
59- Ngô Cao Tường (1944-1967): Trung Chính, Nông Cống
60- Ngô Xuân Bộ (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
61- Ngô Xuân Bút (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
62- Ngô Công Doanh (1942-1970): Trường Giang, Nông Cống
63- Ngô Xuân Độ (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
64- Ngô Khắc Gấm (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
65- Ngô Xuân Hồng (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
66- Ngô Xuân Hồng (1949-1967): Trường Giang, Nông Cống
67- Ngô Xuân Kềnh (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
68- Ngô Khắc Lễ (?-1984): Trường Giang, Nông Cống
69- Ngô Khắc Lộ (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
70- Ngô Xuân Lưu (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
71- Nguyễn Thị Phiến (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
72- Ngô Xuân Phúc (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
73- Ngô Xuân Phương (1954-?): Trường Giang, Nông Cống
74- Ngô Xuân Quảng (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
75- Ngô Khắc Sáng (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
76- Ngô Xuân Sơn (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
77- Ngô Khắc Sửu (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
78- Ngô Trung Tâm (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
79- Ngô Khắc Thanh (1963-1982): Trường Giang, Nông Cống
80- Ngô Xuân Tháo (?-1971): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
81- Ngô Xuân Thảo (?-?): Trường Giang, Nông Cống
82- Ngô Xuân Thiềng (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
83- Ngô Khắc Thoán (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
84- Ngô Xuân Thuận (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
85- Ngô Khắc Trạc (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
86- Ngô Xuân Tuần: (?-?: Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
87- Ngô Minh Châu (?-1972): Trường Sơn, Nông Cống
88- Ngô Văn Cường (1962-1984): Vạn Hòa, Nông Cống
89- Ngô Minh Hải (?-?): Nông Cống
90- Ngô Văn Cẩm (1940-1971): Nga Thanh, Nga Sơn
91- Ngô Ngọc Đành (1953-?): Nga Sơn
92- Ngô Xuân Chiến (1953-1972): Quảng Định, Quảng Xương
93- Ngô Đức Cát (?-1965): Quảng Lưu, Quảng Xương
94- Ngô Công Chúng (?-1969): Quảng Ngọc, Quảng Xương
95- Ngô Công Hội (?-?): Quảng Ngọc, Quảng Xương
96- Ngô Thị Công (1952-1971): Quảng Nham, Quảng Xương
97- Ngô Đại Đăng (1950-?): Quảng Nham, Quảng Xương
98- Ngô Minh Hùng (1955-1075): Quảng Nham, Q. Xương
99- Ngô Quang Hồng (?-1967): Quảng Ninh, Q. Xương
100- Ngô Gia Trí (1953-1983): Quảng Tân, Quảng Xương
101- Ngô Minh (?-?): Quảng Thạch, Q.Xương
102- Ngô Văn Nhờ (?-?): Quảng Thạch, Quảng Xương
103- Ngô Văn Tưởng (?-?): Quảng Thạch, Quảng Xương
104- Ngô Tiến Vân (1946-1968): Quảng Thạch, Quảng Xương
105- Ngô Tiến Dương (1922-1975): Quảng Trạch, Q.Xương
106- Ngô Văn Giữ (1952-1972): Quảng Trạch, Q. Xương
107- Ngô Văn Sao (?-1969): Quảng Trạch, Quảng Xương
108- Ngô Trí Dũng (?-?): Tượng Lĩnh, Nông Cống
109- Ngô Quang Ngân (1932-1966): Tượng Lĩnh, Nông Cống
110- Ngô Văn Xu (?-?): Tượng Lĩnh, Nông Cống
111- Ngô Xuân Tứ (1956-1975): Quảng Vinh, Q Xương
112- Ngô Xuân Liệu (1944-1966): Quảng Yên, Quảng Xương
113- Ngô Đình Tráng (?-?): Quảng Yên, Quảng Xương
114- Ngô Dũng (?-?): Quảng Xương
115- Ngô Văn Dũng (?-?): Quảng Xương
116- Ngô Tiến Giáp (1952-1975): Quảng Xương
117- Ngô Ngọc Hương (1953-1972): Quảng Tiến, Sầm Sơn
118- Ngô Xuân Kiểu (1948-1971): Quảng Tiến, Sầm Sơn
119- Ngô Hồng Bằng (?-?): Sầm Sơn
120- Ngô Văn Miết (1950-1969): Bình Yên (?), Thạch Thành
121- Ngô Thanh Hợp (1963-1972): Thạch Cẩm, Thạch Thành
122- Ngô Văn Dũng (1952-1972): Thạch Thành
123- Ngô Xuân Dần (1957-1979): Đông Hải, TP. Thanh Hóa
124- Ngô Thành Sinh (?-?): Đông Vĩnh, TP.Thanh Hóa
125- Ngô Trình Kết (1949-1972): Hoằng Anh, TP.Thanh Hóa.
126- Ngô Thị Cẩn (1948-1972): Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa
127- Ngô Cát Lượng (?-1978): Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa
128- Ngô Xuân Khu (1946-1969): Quảng Thịnh, TP.Thanh Hóa
129- Ngô Xuân Trường (1949-1968): Quảng Thịnh, TP. Thanh Hóa
130- Ngô Khắc Đào (1956-1975): Thiệu Khánh, TP.T Hóa
131- Ngô Khắc Sơn (1950-1973): Thiệu Khánh, TP. T.Hóa
132- Ngô Đăng Khoa (1951-1970): TP.Thanh Hóa
133- Ngô Quốc Long (1952-1971): TP. Thanh Hóa
134- Ngô Quang Đường (1947-?): Thiệu Chính, Thiệu Hóa
135- Ngô Thiên Đường (?-1968): Thiệu Chính, Thiệu Hóa
136- Ngô Quang Nhạc (?-?): Thiệu Chính, Thiệu Hóa
137- Ngô Ngọc Bảng (?-?): Thiệu Minh, Thiệu Hóa
138- Ngô Văn Thức (1958-1978): Thiệu Minh, Thiệu Hóa
139- Ngô Ngọc Chi (1947 -1967): Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa
140- Ngô Thế Chiến (?-1969): Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa
141- Ngô Ngọc Nga (1942-1967): Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa
142- Ngô Văn Truật (1942-1972): Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa
143- Ngô Trọng Cánh (?-1967): Thiệu Tân, Thiệu Hóa
144- Ngô Văn Càng (1957-1977): Thiệu Thành, Thiêụ Hóa
145- Ngô Tùng Chẳng (1940-1971): Thiệu Thịnh, Thiệu Hóa
146- Ngô Văn Bình (?-?): Thiệu Vũ, Thiệu Hóa
147- Ngô Văn Dũng (1952-972): Thiệu Vũ, Thiệu Hóa
148- Ngô Văn Ngọc (?-1968): Thiệu Vũ, Thiệu Hóa
149- Ngô Ngoc Vũ (?-?): Thiệu Vũ, Thiệu Hóa
150- Ngô Văn Dô (?-1969): Thiệu Hóa
151- Ngô Thọ Hùng (?-1968): Thiệu Yên
152- Ngô Văn Linh (?-1980): Thiệu Yên
153- Ngô Văn Ngọt (1951-1984): Thiệu Yên
154- Ngô Quang (1960-1980): Thiệu Yên
155- Ngô Ngọc Tiền (?-1978): Thiệu Yên
156- Ngô Đức Nhất (1950-1971): Tây Trang (?), Thọ Xuân
157- Ngô Văn Tân (1958-1978): Thọ Hải, Thọ Xuân
158- Ngô Văn Kim (?-?): Thọ Lâm, Thọ Xuân
159- Ngô Văn Kiệm (1958-1978): Thọ Lâm, Thọ Xuân
160- Ngô Văn Lưu (?-?): Thọ Lâm, Thọ Xuân
161- Ngô Xuân Hiến (1919-1952): Thọ Trường, Thọ Xuân
162- Ngô Duy Sơn (1940-1969): Thọ Xương, Thọ Xuân
163- Ngô Vần (?-?): Thọ Xương, Thọ Xuân
164- Ngô Sư Tung (?-?): Xuân Lam, Thọ Xuân
165- Ngô Xuân Về (?-1968): Xuân Minh, Thọ Xuân
166- Ngô Văn Xê (1926-1968): Xuân Minh, Thọ Xuân
167- Ngô Doãn Bình (?-?): Xuân Thiên, Thọ Xuân
168- Ngô Doãn Phức (?-?): Xuân Thiên, Thọ Xuân
169- Ngô Văn Thanh (?-?): Xuân Vinh, Thọ Xuân
170- . Ngô Văn Túy (1949-1973): Xuân Vinh, Thọ Xuân
171- Ngô Đức Cường (1957-1978): Thọ Xuân
172- Ngô Hùng Cường (?-1968): Thọ Xuân
173- AH Ngô Khắc Quyền (1956-1978): Thọ Thành, Thường Xuân
174- Ngô Ngọc Tâng (?-?): Bình Minh, Tĩnh Gia
175- Ngô Ngọc Viện (?-?): Bình Minh, Tĩnh Gia
176- Ngô Ngọc Viễn (?-?): Bình Minh, Tĩnh Gia
177- Ngô Văn Quyền (1952-1972): Đình Nội (?), Tĩnh Gia,
178- Ngô Văn Biển (?-1981): Thanh Sơn, Tĩnh Gia
179- Ngô Xuân Phương (1950-1975): Trương Gia (?), Tĩnh Gia.
180- Ngô Văn Lệch (1954-1977): Dân Lý, Triệu Sơn
181- Ngô Xuân Phán (?-1961): Đồng Lợi, Triệu Sơn
182- Ngô Văn Giám (?-1973): Đồng Thắng, Triệu Sơn
183- Ngô Văn Kiệp (1959-1978): Đồng Thắng, Triệu Sơn
184- Ngô Văn Minh (1956-1979): Hợp Thành, Triệu Sơn
185- Ngô Xuân Sơn (?-?): Lý Nhân (?), Triệu Sơn
186- Ngô Văn Luận (1948-1989): Minh Sơn, Triệu Sơn
187- Ngô Văn Luống (1942-1972): Minh Sơn, Triệu Sơn
188- Ngô Văn Thành (1954-1975): Minh Sơn, Triệu Sơn
189- Ngô Xuân Phát (1958-1978): Phú Lâm (?), Triệu Sơn
190- Ngô Tùng Hạnh (1961-1981): Triệu Thịnh (?), Triệu Sơn
191- Ngô Chung (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
192- Ngô Tam Đa (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
193- Ngô Hùng (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
194- Ngô Nguyên Hùng (?-1969): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
195- Ngô Hương (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
196- Ngô Luận (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
197- Ngô Văn Lương (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
198- Ngô Văn Lưu (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
199- Ngô Văn Thiết (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
200- Ngô Thông (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
201- Ngô Văn Trọng (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
202- Ngô Xuân Phong (1951-1972): Vĩnh Thắng (?), Vĩnh Lộc
203- Ngô Văn Nho (1942-1968): Vĩnh Tiến, Vĩnh Lộc
204- Ngô Ngọc Phê (1953-1978): Vĩnh Lộc
205- Ngô Văn Bảy (?-?): Định Hòa, Yên Định
206- Ngô Sỹ Cần (1954-1968): Định Hòa, Yên Định
207- Ngô Văn Năm (?-?): Định Hòa, Yên Định
208- Ngô Sỹ Nghĩ (1941-1967): Định Hòa, Yên Định
209- Ngô Xuân Thu (1950-1979): Định Hòa, Yên Định
210- Ngô Văn Thuận (1937-1972): Định Hòa, Yên Định
211- Ngô Văn Xếp (194-1974): Định Hòa, Yên Định
212- Ngô Mã Học (?-1971): Định Liên, Yên Định
213- Ngô Văn Ngọc (?-1975): Định Long, Yên Định
214- Ngô Thanh Tùng (1956-1978): Định Long, Yên Định
215- Ngô Văn Túc (?-1971): Định Tăng, Yên Định
216- Ngô Văn Cành (?-?): Định Tường, Yên Định
217- Ngô Khắc Cốc (?-1970): Quý Lộc, Yên Định
218- Ngô Ngọc Thúy (1950-1970): Thiệu Hưng, Yên Định
219- Ngô Duy Thọ (?-?): Yên Phú, Yên Định
220- Ngô Văn Diệm (?-1969): Yên Tâm, Yên Định
221- Ngô Thế An (1955-1978): Thanh Hóa
222- Ngô Thế An (1945-1969): Thanh Hóa
223- Ngô Văn Dạng (1953-?): Thanh Hóa
224- .Ngô Thọ Hải (?-?): Thanh Hóa
225- Ngô Thọ Khôi (?-?): Thanh Hóa
226- Ngô Khắc Sủng (1944-1971): Thanh Hóa
227- Ngô Ngọc Trác (?-1973): Thanh Hóa
228- Ngô Thị Tơ (?-?) Tượng Lĩnh, Nông Cống
TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ
01- Ngô Đào Du (1923-1948): Phú Cát, Huế
02- Ngô Kha (1935-?): Thế Lại, TP. Huế
03- Ngô Khắc Hùng (?-1984): TP. Huế
04- Ngô Hữu Quyền (?-1978): Hương Điền
05- Ngô Văn Điền (?-1971): Hồng Thủy, Hương Thủy
06- Ngô Xuân Huân (?-?): Hương Phú, Hương Thủy
07- Ngô Công Miều (?-?): Thủy Thanh, Hương Thủy
08- Ngô Văn Ngàn (?-1953): Thủy Thanh, Hương Thủy
09- Ngô Văn Miều (?-1979): Hương Thủy
10- Ngô Trọng Trung (?-1971): Hương Thủy
11- Ngô Tấn Đăng (?-1969): Hương Vĩnh, Hương Trà
12- Ngô Sĩ Bốn (1942-1965): Hương Xuân, Hương Trà
13- Ngô Qúy Kiểu (1939-1964): Phong Bình, Phong Điền
14- Ngô Văn Tiêm (1941-1968): Phong Mỹ, Phong Điền
15- Ngô Xuân Dụng (1928-1968): Phong Thái, Phong Điền
16- Ngô Lọt (1922-1946): Phú Lương, Phú Vang
17- Ngô Ngọc Tiến (?-1978): Phú Lộc
18- Ngô Văn Ngoãn (?-1951): Quảng Phước, Quảng Điền
19- Ngô Văn Thái (?-?): Bình Trị Thiên.
TỈNH TIỀN GIANG
01- Ngô Công Hầu: Cẩm Sơn, Cai Lậy
02- Ngô Văn Trường (?-1969): Hiệp Đức, Cai Lậy
03- Ngô Văn Kiêm (1941-1963): Mỹ Hạnh Đông, Cai Lậy
04- Ngô Văn Tài (1962-1984): Ngũ Hiệp, Cai Lậy
05- Ngô Văn Đôi (1963-1985): Phú Nhuận, Cai Lậy
06- Ngô Hoàng Xem (?-?): Phú Nhuận, Cai Lậy
07- Ngô Văn Đang (1930-1971): Tân Hội, Cai Lậy
08- Ngô Văn Lộ (1934-1968): Tân Hội, Cai Lậy
09- Ngô Hữu Đức (?-1968): Thạch Hà, Cai Lậy
10- Ngô Văn Quang (1957-?): Thạnh Lộc, Cai Lậy
11- Ngô Văn Đinh: Cai Lậy
12- Ngô Văn Lá (?-1969): An Hữu, Cái Bè
13- Ngô Thành Liêm (1962-1989): An Hữu, Cái Bè
14- Ngô Văn Quyền (1918-1969): An Hữu, Cái Bè
15- Ngô Văn Sáu (1928-1947): An Hữu, Cái Bè
16- Ngô Văn Thuyền: (1926-1969) An Hữu, Cái Bè
17- Ngô Văn Khuê (1924-1966): An Thái Đông, Cái Bè
18- Ngô Văn Tài (?-1966): Hàn Mỹ, Cái Bè
19- Ngô Văn Thơ (?-1963): Hậu Mỹ, Cái Bè.
20- Ngô Văn Công (1942-1962): Hậu Mỹ Bắc, Cái Bè
21- Ngô Kim Hồng (?-?):: Hòa Hưng, Cái Bè
22- Ngô Văn Mười (1939-1968) : Hòa Hưng, Cái Bè
23- Ngô Văn Thượng (1921-1960): Hòa Hưng, Cái Bè
24- Ngô Văn Thu (1948-1961): Hòa Khánh, Cái Bè
25- Ngô Văn Quân (?-?): Mỹ Đức Đông, Cái Bè
26- Ngô Văn Răng (?-1969): Mỹ Đức Đông, Cái Bè
27- Ngô Thị Tám: Mỹ Đức Đông, Cái Bè
28- Ngô Văn Be (1949-1969): Mỹ Đức Tây, Cái Bè
29- Ngô Văn Chính (?-1986): Mỹ Đức Tây, Cái Bè
30- Ngô Văn Khê (1926-1966): Mỹ Đức Tây, Cái Bè
31- AH Ngô Văn Nhac: Mỹ Lợi A, Cái Bè
32- Ngô Văn Thành (1965-1985): Mỹ Lợi B, Cái Bè
33- Ngô Mậu (1960-1984): Mỹ Lương, Cái Bè
34- Ngô Thanh Sắc (?-?): Mỹ Lương, Cái Bè
35- Ngô Văn Bé Tăm (1959-1985): Mỹ Lương, Cái Bè
36- Ngô Văn Kiệt (1966-1985): Mỹ Trung, Cái Bè
37- Ngô Văn Kiệt: Mỹ Trung, Cái Bè
38- Ngô Văn Mạnh (1964-1984): Tân Hưng, Cái Bè
39- Ngô Văn Thậm (1935-1969): An Lục Long, Châu Thành
40- Ngô Văn Chúc (1943-1973): Dưỡng Điềm, Châu Thành
41- Ngô Văn Diệp (1952-1972): Dưỡng Điềm, Châu Thành
42- Ngô Văn Hào (1934-1968): Dưỡng Điềm, Châu Thành
43- Ngô Văn Trước (1932-1968): Dưỡng Điềm, Châu Thành
44- Ngô Tấn Lai (?-?): Hữu Đạo, Châu Thành
45- Ngô Văn Bé (1942-1972): Kim Sơn, Châu Thành
46- Ngô Văn Hoàng (1966-1985): Long An, Châu Thành
47- Ngô Văn Chúc (1949-1970): Long Định, Châu Thành
48- Ngô Văn Bé (?-1966): Long Hòa (?), Châu Thành
49- Ngô Văn Văn (?-1970): Long Hưng, Châu Thành
50- Ngô Văn Năm (?-1966): Long Phú (?), Châu Thành
51- Ngô Văn Hoảnh (1925-1948): Mỹ Phước (?), Châu Thành
52- Ngô Văn Nhí (1965-1985): Mỹ Phước (?), Châu Thành
53- Ngô Văn Chốn (?-1966): Nhị Bình, Châu Thành
54- Ngô Văn Mặn (1954-1984): Nhị Bình, Châu Thành
55- Ngô Văn Nghề (1940-1969): Nhị Bình, Châu Thành
56- Ngô Thị Tám (?-?): Nhị Bình, Châu Thành
57- Ngô Văn Nhật (1965-1985): Phú Mỹ (?), Châu Thành
58- Ngô Văn Bài (1940-1962): Phú Phong, Châu Thành
59- .Ngô Văn Lâm (?-1985): Phú Phong, Châu Thành
60- Ngô Văn Lực (1944-1963): Phú Phong, Châu Thành
61- Ngô Văn Phước (1931-1970): Phú Phong, Châu Thành
62- Ngô Văn Tính (?-1988): Phước Thạnh (?), Châu Thành
63- Ngô Văn Giác (1933-1968): Song Thuận, Châu Thành
64- Ngô Văn Hết (1958-1980): Tân Hội Đông, Châu Thành
65- Ngô Văn Hiếu (1964-1984): Tân Hội Đông, Châu Thành
66- Ngô Văn Huê (1944-1970): Tân Hương, Châu Thành
67- .Ngô Văn Mười (1936-1960): Tân Hương, Châu Thành
68- Ngô Văn Huê (1945-1965) : Tân Lý Đông, Châu Thành
69- Ngô Văn Bảy (1933-1952): Tân Lý Tây, Châu Thành
70- Ngô Thành Các (1943-1968): Tân Lý Tây, Châu Thành
71- Ngô Văn Chính (1936-1969): Tân Lý Tây, Châu Thành
72- Ngô Văn Hai (1924-1954): Tân Lý Tây, Châu Thành
73- Ngô Công Kích (?-?): Tân Lý Tây, Châu Thành
74- Ngô Văn Minh: (1965-1985) Tân Lý Tây, Châu Thành
75- Ngô Văn Nhỏ (1926-1948): Tân Lý Tây, Châu Thành
76- Ngô Thành Sơn (1961-1979): Tân Lý Tây, Châu Thành
77- Ngô Văn Thu (1906-1947): Tân Lý Tây, Châu Thành
78- Ngô Văn Tư (1948-1969): Tân Lý Tây, Châu Thành
79- Ngô Văn Cưu (1931-1966): Thạnh Phú, Châu Thành
80- Ngô Văn Châu (?-1967): Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành
81- Ngô Văn Chổ (1954-1969): Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành
82- Ngô Văn Mừng (1966-1986): Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành
83- Ngô Văn Ròm (?-1988): Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành
84- Ngô Văn Thiện (?-1984): Thới Sơn (?), Châu Thành
85- Ngô Văn Sét (?-1981): Châu Thành
86- Ngô Văn Lộc (1935-1964): Bình Phan, Chợ Gạo
87- Ngô Văn Hợp (1965-1985): Đăng Hưng Phước, Chợ Gạo
88- Ngô Văn Phương (1956-1979): Đông Hương Phước, Chợ Gạo
89- Ngô Công (?-1965): Ngươn Long, Chợ Gạo
90- Ngô Văn Công (1931-1966): Quơn Long, Chợ Gạo
91- Ngô Văn Cung (1955-1971): Chợ Gạo
92- Ngô Văn Trọng (?-?): Chợ Gạo
93- Ngô Văn Đệ (?-1966): Bình Ân, Gò Công
94- Ngô Văn Bảo (?-1967): Bình Thanh Đông, Gò Công
95- Ngô Văn Lý (1957-1979): Yên Bình, Gò Công
96- Ngô Minh Châu (?-1969): Gò Công
97- Ngô Văn Ren (1953-1970): Gò Công
98- Ngô Văn Vinh (1943-1969): Gò Công
99- Ngô Văn Phú (1930-1961): Gò Công Đông
100- Ngô Hồng Tuấn (?-?): Bình Phú, Gò Công Tây
101- Ngô Văn Sáu (?-1988): Phú Thạnh, Gò Công Tây
102- Ngô văn Ngự (1911-1947): Thạnh Trị, Gò Công Tây.
103- Ngô Văn Sáng (1935 -1964): Thạnh Trị, Gò Công Tây.
104- Ngô văn Tường (1914-1949): Thạnh Trị, Gò Công Tây.
105- Ngô Văn Định (?-1966): Cai Lậy, Mỹ Tho
106- Ngô Văn Hường (?-1968): Châu Thành, Mỹ Tho
107- Ngô Đình Nguyên (?-?):: Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho
108- Ngô Văn Tám (1927-1950): Đạo Thạnh, TP Mỹ Tho
109- Ngô Văn Meo (1915-1948): Mỹ Phong, TP. Mỹ Tho
110- Ngô Văn Quới (?-1941): Vĩnh Kim, Thuận Bình, Mỹ Tho
111- Ngô Văn Khiết (1941-1965): Trung An, TP.Mỹ Tho
112- Ngô Văn Kía (1928-1969): Trung An, Tp Mỹ Tho
113- Ngô Văn Bỡ (1916-1972): Vĩnh Kim, Mỹ Tho
114- Ngô Văn Hoàng (?-1989): P6. TP. Mỹ Tho
115- Ngô Văn Tý (1963-1985): P7 TP. Mỹ Tho
116- Ngô Văn Thắng (1964-1983): P8 TP. Mỹ Tho
117- Ngô Công Miều: Hưng Phú, Thủy Thanh (?)
TỈNH TRÀ VINH
01- Ngô Văn Khá (1911-1968): Đức Mỹ, Càng Long
02- Ngô Văn Diễm (?-1968): Tân An, Càng Long
03- Ngô Văn Lến (?-1970): Châu Điền, Cầu Kè
04- Ngô Văn Chước (?-1970): Hệp Hòa, Cầu Ngang
05- Ngô Minh (1968-1973): Ngũ Lục, Cầu Ngang
06- Ngô Văn Ngọc (?-1970): An Định, Trà Cú
TỈNH TUYÊN QUANG
01- Ngô Văn Bình (1945-1967): Loa Sơn, Hàm Yên
02- Ngô Văn Hò (?-1969): TP. Tuyên Quang
03- Ngô Văn Hùng (1961-1984): TQ. BV Quảng Bạ, Hà Giang
04- Ngô Văn Dậu (1946-1969): Hưng Thành (?), Yên Sơn
05- Ngô Văn Hường (1945-1970): Hương Thanh, Yên Sơn
06- Ngô Văn Kha (?-1966): Tam Đa (?), Yên Sơn
07- Ngô Minh Tiến (1956-1978): Tam Sơn (?), Yên Sơn
TỈNH VĨNH LONG
01- Ngô Văn Kịch (?-1967): Mỹ An, Long Hồ
02- Ngô Tùng Châu (1926-1954): Long Hồ
03- Ngô Chánh Tâm (1931-1964): Chánh Hội, Mang Thít
04- Ngô Văn Vạn (1965-1985): Hòa Thành (?), Tam Bình
05- Ngô Văn Thiệt (?-1972): Thiệu Mỹ, Trà Ôn
06- Ngô Văn Hai (1957-?): Trung Hiếu, Vũng Liêm
07- Ngô Văn Hai (?-1962): Trung Ngãi, Vũng Liêm
08- Ngô Tấn Kịch (?-?): Cửu Long (VL+TV).
09- Ngô Văn Vạn (?-1982) VL. Hi sinh ngả ba An Đông-Cầu Treo
TỈNH VĨNH PHÚC
01- Ngô Văn Thức (?-1969): Gia Khánh, Bình Xuyên
02- Ngô Sách Doanh (1950-1971): Hương Sơn, Bình Xuyên
03- Ngô Quang Sinh (1935-1968): Hương Sơn, Bình Xuyên
04- Ngô Liên Hợp (1946-1966): Lý Nhân, Phú Xuân, Bình Xuyên
05- Ngô Văn Đạo (?-?): Tam Hợp, Bình Xuyên
06- Ngô Thị Giao (1945-1974): Tam Hợp, Bình Xuyên
07- Ngô Quang Nghiêm (?-?): Tam Hợp, Bình Xuyên
08- Ngô Hồng Châu (?-1968): Chiến Thắng (?), Lập Thạch
09- Ngô Đình Châu (1937-1968): Liên Sơn, Lập Thạch
10- Ngô Đình Dậu (?-1978): Ngọc Mỹ, Lập Thạch
11- Ngô Văn Thái (?-1972): Ngọc Mỹ, Lập Thạch
12- Ngô Quang Trịnh (1944-1966): Quán Lôi, Lập Thạch
13- Ngô Văn Diện (?-1968): Nam Viêm, TP. Phúc Yên
14- Ngô Văn Viện (1940-1968): Nam Viêm, TP. Phúc Yên
15- Ngô Xuân Chính (?-?): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
16- Ngô Văn Học (1944-1968): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
17- Ngô Văn Nông (?-1979): Ntls Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
18- Ngô Mạnh Phú (1952-1972): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
19- Ngô Văn Quỳ (1946-1966): Xuân Mai, Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
20- Ngô Văn Sửu (?-1969): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
21- Ngô Văn Tuất (?-?): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
22- Ngô Văn Túy (?-1967): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
23- Ngô Minh Luy (1939-1971): Quang Minh, TP. Phúc Yên
24- Ngô Văn Tặng (1952-1972): Đồng Thịnh, Sông Lô
25- Ngô Huy Tiên (?-?): Tứ Yên, Sông Lô
26- Ngô Gia Mạo (1937-1971): Duy Phiên, Tam Dương
27- Ngô Văn Nam (?-1968): Đại Bình (?), Tam Dương
28- Ngô Trung Học (1953-1972): Đồng Tỉnh, Tam Dương
29- Ngô Mạnh Hùng (?-1986): Tam Đảo
30- Ngô Văn Còm (1956-1978): Bình Dương, Vĩnh Tường
31- Ngô Văn Sánh (?-1969): Đại Đồng, Vĩnh Tường
32- Ngô Văn Thơm (1946-1970): Đại Đồng, Vĩnh Tường
33- Ngô Văn Viết (?-1970): Đại Đồng, Vĩnh Tường
34- Ngô Văn Lãnh (?-1970): Kim Xá, Vĩnh Tường
35- Ngô Văn Dưa (1942-1970): Tân Tiến, Vĩnh Tường
36- Ngô Văn Ất (?-?): Yên Bình, Vĩnh Tường
37- Ngô Minh Cát (?-?): Yên Bình, Vĩnh Tường
38- Ngô Văn Khay (?-?): Yên Bình, Vĩnh Tường
39- Ngô Gia Nguyên (1950-1971): Yên Lập, Vĩnh Tường
40- Ngô Văn Trọng (1946-1972) : Yên Lập, Vĩnh Tường
41- Ngô Văn Khôi (1950-1969): Vĩnh Tường
42- Ngô Xuân Phú (?-?): Vĩnh Tường
43- Ngô Anh Huấn (?-1968): Tam Kỳ, Đại Tự, Yên Lạc
44- Ngô Văn Sang (?-1972): Đại Tự, Yên Lạc
45- Ngô Quang Tiền (1939-1970): Đại Tự, Yên Lạc
46- Ngô Minh Hân (?-1968): Hồng Châu, Yên Lạc
47- Ngô Tiến Diễn (?-1969): Liên Châu, Yên Lạc
48- Ngô Văn Đây (1943-1970) hay Đáy: Liên Châu, Yên Lạc
49- Ngô Ngọc Đức (1943-1970): Liên Châu, Yên Lạc
50- Ngô Gia Khánh (?-?): Liên Châu, Yên Lạc
51- Ngô Văn Ty (?-?): Nhật Chiêu, Yên Lạc
52- Ngô Xuân Học (1947-?): Yên Lạc
53- Ngô Quốc Sự (1942-1974): Yên Lạc
54- Ngô Phú Chinh (1945-1972): Đại Thành, Yên Lãng
55- Ngô Vinh Quang (1943-1971): Hoàng Long (?), Yên Lãng
56- Ngô Gia Định (?-1970): Tiền Phong, Yên Lãng
57- Ngô Văn Lương (1950-1972): Tiền Phong, Yên Lãng
58- Ngô Văn Thuộc (?-1971): Tiền Phong, Yên Lãng
59- Ngô Duy Trụ (?-1970): Tiền Phong, Yên Lãng
60- Ngô Văn Đăng (?-1972): Tiến Thắng, Yên Lãng
61- Ngô Văn Trạch (?-1966): Tráng Việt, Yên Lãng
62- Ngô Quang Diễn (?-1978) Vĩnh Phúc
63- Ngô Văn Sở (?-?): Diệp Thành, Vĩnh Phú
64- Ngô Văn Sở (?-?): Lộc Thi, Vĩnh Phú
65- Ngô Đắc Bách (?-1968): Phú Lễ (?), Vĩnh Phú
66- Ngô Văn Minh (1954-1972): Vĩnh Phú
67- Ngô Xuân Mỹ (?-1972): Vĩnh Phú
68- Ngô Xuân Thu (?-?): Vĩnh Phú
TỈNH YÊN BÁI
01- Ngô Viết Bình (1950-1978): Trúc Lâu, Lục Yên
02- Ngô Trọng Mến (?-1975): Hồng Ca, Trấn Yên
03- Ngô Gia Sửu (?-?): Nam Cường, Trấn Yên
04- Ngô Văn Sửu (?-1978): Lâm Giang, Văn Yên
05- Ngô Văn Quế (?-?): Ngọc Long (?), Văn Yên
06- Ngô Văn Chuyên (1948-1974): Văn Yên
07- Ngô Văn Sản (?-?): Văn Yên
08- Ngô Minh Cát (?-?): Yên Bình
09- Ngô Văn Tâm (1952-1984): Yên Bình
10- Ngô Văn Thưng (?-1970): Yên Bình
Ngô Vui
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn