TỈNH KHÁNH HÒA
01.    Ngô Tham (1927-1956): Diên Điền, Diên Khánh 
02.    Ngô Mộng (?-?): Diên Phú, Diên Khánh 
03.    Ngô Văn Cầu (1958-1978): Diên Sơn, Diên Khánh
04.    Ngô Tám (?-?): Diên Sơn, Diên Khánh
05.    Ngô Hồng Quảng (?-?): Vĩnh Hải, Nha Trang
06.    Ngô Văn Trọng (1920-1946): Vĩnh Hải, Nha Trang
07.    Ngô Khắp (?-1952): Vĩnh Hiệp, Nha Trang
08.    Ngô Ngọc Dũng (1958-1981): Vĩnh Lương, Nha Trang
09.    Ngô Phế (1926-1949): Vĩnh Thái, Nha Trang
10.    Ngô Liến (?-?): Vĩnh Trung, Nha Trang
11.    Ngô Tiếu (?-?): Vĩnh Trung, Nha Trang
12.    Ngô Tỏi (?-1967): Vĩnh Trung, Nha Trang
13.    Ngô Đến (1917-1961): Vĩnh Xương (?), Nha Trang
14.    Ngô Xừng (?-?): Ninh An, Ninh Hòa
15.    Ngô Kiềm (?-1949): Ninh Bình, Ninh Hòa
16.    Ngô Bánh (?-1948): Ninh Đa, Ninh Hòa
17.    Ngô Đình Cả (?-1979): Ninh Đa, Ninh Hòa
18.    Ngô Đình Dây (?-?): Ninh Đa, Ninh Hòa
19.    Ngô Niếu (1928-1949): Ninh Đa, Ninh Hòa
20.    Ngô Sò (?-?): Ninh Đa, Ninh Hòa
21.    Ngô Thị Lùng (1927-1950): Ninh Giang, Ninh Hòa
22.    Ngô Nê (?-?): Ninh Hải, Ninh Hòa
23.    Ngô Thiện  Bình (1949-1979): Ninh Hiệp, Ninh Hòa
24.    Ngô Văn Kha (1914-1970): Ninh Ích, Ninh Hòa
25.    Ngô Thời (?-?): Ninh Ích, Ninh Hòa
26.    Ngô Khôi (1924-1949): Ninh Phú, Ninh Hòa
27.    Ngô Chiến (1950-1971): Ninh Quang, Ninh Hòa
28.    Ngô Làn (1920-1948): Ninh Thọ, Ninh Hòa
29.    Ngô Niên (1933-1949): Ninh Thọ, Ninh Hòa
30.    Ngô Chuột (1905-1946): Ninh Trung, Ninh Hòa
31.    Ngô Thưởng (1910-1953): Vạn Giã. Ntls Ninh Hòa
32.    Ngô Bá (1914-1953): Ninh Hòa
33.    Ngô Đồng Lành (?-?): Ninh Hòa
34.    Ngô Thành Đôn (1908-1950): Ntls Ninh Hòa, Vạn Ninh
35.    Ngô Khắc Nhẩn (?-?): Vạn Long, Vạn Ninh
36.    Ngô Sáu (?-?): Vạn Long, Vạn Ninh
37.    Ngô Hữu Long (?-?): Vạn Phú, Vạn Ninh
TỈNH KIÊN GIANG
01.    Ngô Sơn Tùng (? -1956,): Tà Niên, Châu Thành
02.    Ngô Thanh Liêm (1957-1980): Vĩnh Hòa Hưng, Gò Quao 
03.    Ngô Văn Hóa (1957-1979): Thuận Yên, TX Hà Tiên 
04.    Ngô Văn Hồng (1937-1963): Vũ Bình (?), Hà Tiên
05.    Ngô Văn Hy (1956-1979): Vĩnh Điểu (?), Hà Tiên
06.    Ngô Văn Diện (1940-1970): TX Hà Tiên
07.    Ngô Đại Dương (?-1991): TX Hà Tiên
08.    Ngô Văn Bộ (1916-1959): Cửa Dương, Phú Quốc
09.    Ngô Văn Thật (?-1961): Cửa Dương, Phú Quốc
10.    Ngô Văn Đức (1950-1970): Dương Tơ, Phú Quốc
11.    Ngô Thị Kim Nga (?-1971): Dương Tơ, Phú Quốc
12.    Ngô Văn Tấn (1948-1969): Dương Đông, Phú Quốc
13.    Ngô Thị Kim Thu (?-1971): Dương Tơ, Phú Quốc
14.    Ngô Minh Toàn (1970-1968): Rạch Giá
TỈNH LẠNG SƠN
01.    Ngô Văn Miêm (1941-1972): Mai Pha, Cao Lộc
02.    Ngô Văn Cầu (?-1971): Hữu Lũng
03.    Ngô Văn Long (1950-?): Kỳ Lừa
04.    Ngô Văn Ký (1949-1970): Minh Khai (?), Lộc Bình
05.    Ngô Văn Sen (1941-1968): Tân Tiến, Tràng Định
06.    Ngô Quang Nhiều (1949-1972): Chí Kiên (?), Văn Lãng
TỈNH LONG AN
01.    Ngô Quốc Bảo (?-1971):  Lương Bình, Bến Lức
02.    Ngô Văn Tám (?-1963): Lương Hòa, Bến Lức
03.    Ngô Tôn Quyền (?-1967): Tân Bình (?), Bến Thủ
04.    Ngô Minh Đức (?-1963): Tân Bửu, Bến Lức
05.    Ngô Văn Đồng (?-1962): Tân Thạnh (?), Bến Lức
06.    Ngô Văn Đực (1944-1967): Tân Thạnh, Bến Lức
07.    Ngô Minh Đức (?-1969): Thạnh Lợi, Bến Lức
08.    Ngô Văn Lầu (?-?) : Thạnh Phú, Bến Lức
09.    Ngô Văn Tiềm (1939-1960): An Thới Đông (?), Cần Giuộc
10.    Ngô Thế Kê (?-1964): Long Thượng, Cần Giuộc
11.    Ngô Thị Nghĩa (1953-?): Long Thượng, Cần Giuộc
12.    Ngô Kim Tuyến (1962-1983): Long Thượng, Cần Giuộc
13.    Ngô Văn Tưởng (1931-1951): Mỹ Lộc, Cần Giuộc
14.    Ngô Văn Chinh (1939-1969): Phước Hậu, Cần Giuộc
15.    Ngô Văn Đôi (1932-1952): Phước Hậu, Cần Giuộc
16.    Ngô Văn Không (1943-1962): Phước Hậu, Cần Giuộc
17.    Ngô Thị Nguyện (1927-1963): Phước Hậu, Cần Giuộc
18.    Ngô Văn Phi (1940-1969): Phước Hậu, Cần Giuộc
19.    Ngô Tấn Tôn (?-1949): Phước Hậu, Cần Giuộc
20.    Ngô Văn Trân (?-1967): Phước Hậu, Cần Giuộc
21.    Ngô Văn Xứng (1929-1953): Phước Hậu, Cần Giuộc
22.    Ngô Văn Chệt (1948-1969): Phước Lại, Cần Giuộc
23.    Ngô Văn Điểu (1929-1948): Phước Lại, Cần Giuộc
24.    Ngô Văn Lầu (1919-1948): Phước Lâm, Cần Giuộc
25.    Ngô Văn Đặng (1939-1968): Phước Vĩnh Đông, Cần Giuộc
26.    Ngô Ngọc Tùng (1955-1979): Phước Vĩnh Đông, Cần Giuộc
27.    Ngô Ngọc Anh (?-1969): Phước Vĩnh Tây, Cần Giuộc
28.    Ngô Thanh Ngọc (1949-1969): Phước Vĩnh Tây, Cần Giuộc
29.    Ngô Văn Huyền (?-?): Tân Kim, Cần Giuộc
30.    Ngô Minh Nhân (1965-1986): Tân Tập, Cần Giuộc
31.    Ngô Anh Tuấn (?-1967): Tân Tập, Cần Giuộc
32.    Ngô Văn Lợi (1928-1950): Thuận Thành, Cần Giuộc
33.    Ngô Văn Thạnh (1928-1964): Thuận Thành, Cần Giuộc
34.    Ngô Văn Tòng (1929-1953): Trường Bình, Cần Giuộc
35.    Ngô Văn Trứng (1944-1962): Trường Bình, Cần Giuộc
36.    Ngô Văn Lợi (1938-1968): Cần Giuộc
37.    Ngô Văn Nhạc (1945-1968): Cần Giuộc
38.    Ngô Văn Sảo (?-?): Long Định, Cần Đước
39.    Ngô Văn Út (1937-?): Long Sơn, Cần Đước
40.    Ngô Văn Quốc (1944-1968): Mỹ Lệ, Cần Đước
41.    Ngô Văn Chói (1942-1968): Phước Đông, Cần Đước
42.    Ngô Văn Mẩm (1950-1963): Phước Tuy, Cần Đước
43.    Ngô Văn My (1923-1948): Phước Tuy, Cần Đước
44.    Ngô Văn Thuộc (1919-1950): Phước Vân, Cần Đước
45.    Ngô Văn Mừng (1940-1964): Tân Ân, Cần Đước
46.    Ngô Văn Nghệ (1953-1969): Tân Ân, Cần Đước
47.    Ngô Văn Nhân (1941-1968): Tân Ân, Cần Đước
48.    Ngô Văn Ni (1948-1967): Tân Ân, Cần Đước
49.    Ngô Văn Nữ (1966-1987): Tân Ân, Cần Đước
50.    Ngô Văn Sáu (1920-1949): Tân Ân, Cần Đước
51.    Ngô Văn Yêm (?-1968): Tân Ân, Cần Đước
52.    Ngô Văn Rở (?-?): Tân Chánh, Cần Đước
53.    Ngô Văn Hiền (1923-1967): Tân Lân, Cần Đước
54.    Ngô Tự Bắc (1945-1968): Cần Đước
55.    Ngô Văn Thậm (1935-1969): An Lục Long, Châu Thành
56.    Ngô Văn Dần (1922-1949): Dương Xuân Hội, Châu Thành
57.    Ngô Thị Kim Loan (1953-1969): Hòa Phú, Châu Thành
58.    Ngô Minh Trường (1950-1968): Hòa Phú, Châu Thành
59.    Ngô Văn Tro (1950-1973): Phú Ngãi Trị, Châu Thành
60.    Ngô Văn Tròn (1947-1969): Phước Tân Hưng, Châu Thành
61.    Ngô Văn Mẹo (1925-1949): TT Tầm Vu, Châu Thành
62.    Ngô Văn Huân (?-1986): Thanh Phú Long, Châu Thành
63.    Ngô Tấn Loan (1964-1985): Đức Hòa Hạ, Đức Hòa
64.    Ngô Văn Bốc (1945-1966): Tt Hậu Nghĩa, Đức Hòa
65.    Ngô Văn Trưng (1925-1967): TT Hậu Nghĩa, Đức Hòa
66.    Ngô Văn Lê (1934-1968): Hiệp Hòa, Đức Hòa
67.    Ngô Văn Tựng (1927-1947): Hiệp Hòa, Đức Hòa
68.    Ngô Mai Hoàng (?-1985): TT Hiệp Hòa, Đức Hòa
69.    Ngô Thành Sơn (?-?): Hựu Thạnh, Đức Hòa
70.    Ngô Văn Hết (?-1965): Mỹ Hạnh, Đức Hòa
71.    Ngô Văn Chơn (1920-1953): Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa
72.    Ngô Văn Cợt (1940-1969): Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa
73.    Ngô Văn Đực (1950-1970): Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa
74.    Ngô Văn Nù (1952-1968): Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa
75.    Ngô Văn Sạ (1926-1953): Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa
76.    Ngô Văn Trớ (1955-1973): Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa
77.    Ngô Xuân Quỳ (?-1952): Tân Phú, Đức Hòa
78.    Ngô Văn Phường (1940-1971): Mỹ Quý Tây, Đức Huệ
79.    Ngô Văn Độ (1952-1969): Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ
80.    Ngô Văn Lớn (?-?): Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ
81.    Ngô Văn Năng (?-?): Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ
82.    Ngô Văn Thỏng (?-?): Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ
83.    Ngô Văn Sánh (?-1965): Bình Hòa Đông, Mộc Hóa
84.    Ngô Văn Mến (?-1963): Mộc Hóa
85.    Ngô Văn Gà (?-1962): An Vĩnh Ngãi. TX Tân An
86.    Ngô Văn Phước (1964-1984): TX Tân An
87.    Ngô Văn Đức (1935-1959): Tân Lập, Tân Thạnh
88.    Ngô Văn Đỏ (1948-19968): Bình Lãng, Tân Trụ
89.    Ngô Văn Nhỏ (1950-?): Bình Lãng, Tân Trụ
90.    Ngô Văn Cậy (?-?): Bình Trinh Đông, Tân Trụ
91.    Ngô Văn Sáng (?-1964): Nhựt Ninh, Tân Trụ
92.    Ngô Văn Tưởng (?-?): Nhựt Ninh, Tân Trụ
93.    Ngô Văn Tâm (?-1964): Thạnh Phước, Thạnh Hóa
94.    Ngô Văn Lăng (?-1960): Mỹ An (?), Thủ Thừa
95.    Ngô Văn Cường (?-1987): Mỹ Lạc, Thủ Thừa
96.    Ngô Văn Lái (1924-1951): Nhị Thành, Thủ Thừa
97.    Ngô Văn Bảy (?-1981): Thái Bình Trung, Vĩnh Hưng
98.    Ngô Văn Lũy (?-1968): Long An. Ntls Đức Huệ
99.    Ngô Tỷ (?-1963): Long An
TỈNH NAM ĐỊNH
01.    Ngô Văn Khải (?-1972): Giao Hương, Giao Thủy 
02.    Ngô Văn Thường (?-1971): Giao Long, Giao Thủy
03.    Ngô Xuân Chịnh (?-1975): Giao Thanh, Giao Thủy 
04.    Ngô Văn Xuyêm (?-?): Giao Xuân, Giao Thủy
05.    Ngô Văn Trụ (1949-1974): Xuân Thủy. Ntls Vĩnh Hưng, LA
06.    Ngô Gia Nước (1957-1978): Hải An, Hải Hậu 
07.    Ngô Văn Phấn (?-1975): Hải Anh, Hải Hậu
08.    Ngô Văn Bằng (1946-1967): Hải Châu, Hải Hậu 
09.    Ngô Văn Đức (?-1972): Hải Đông, Hải Hậu
10.    Ngô Xuân Tài (1958-1978): Hải Đông, Hải Hậu
11.    Ngô Văn Hoan (1936-1967): Hải Hưng, Hải Hậu
12.    Ngô Ngọc Hoàn (1942-1968): Hải Long, Hải Hậu
13.    Ngô Ngọc Toàn (1942-1966): Hải Long, Hải Hậu
14.    Ngô Minh Đước (1942-1970): Hải Phong, Hải Hậu
15.    Ngô Tiến Dũng (1950-1972): Hải Tân, Hải Hậu
16.    Ngô Văn Thường (1952-1971): Hải Thanh, Hải Hậu
17.    Ngô Xuân Đỉnh (1953-1972): Hải Thịnh, Hải Hậu
18.    Ngô Văn Tiện (?-1969): Hải Thịnh (?), Hải Hậu
19.    Ngô Thế Tạo (?-1975): Hải Vân, Hải Hậu
20.    Ngô Minh Giang (?-1972): Hải Hậu Ntls Hoài Nhơn, Bình Định
21.    Ngô Văn Cường (1959-1979): Hải Hậu. Ntls Phú Quốc
22.    Ngô Văn Diện (?-1972): Hải Hậu. Ntls Hoài Nhơn, Bình Định
23.    Ngô Văn Tài (1959-1979): Nam Dương, Nam Trực 
24.    Ngô Duy Thư (1947-1978): Nam Dương, Nam Trực
25.    Ngô Công Dân (1954-1979): Nam Hoa, Nam Trực 
26.    Ngô Văn Dũng (?-?): Nam Hoa, Nam Trực
27.    Ngô Xuân Bảo (?-1984): Nam Hồng, Nam Trực
28.    Ngô Biền (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
29.    Ngô Chẩn (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
30.    Ngô Chấp (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
31.    Ngô Chiến (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
32.    Ngô Công (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
33.    Ngô Đức (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
34.    Ngô Minh Đức (1949-1968): Nam Hồng, Nam Trực
35.    Ngô Được (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
36.    Ngô Văn Giò (1953-1974): Nam Hồng, Nam Trực
37.    Ngô Kế (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
38.    Ngô Văn Kết (1953-1974): Nam Hồng, Nam Trực
39.    Ngô Khá (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
40.    Ngô Long (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
41.    Ngô Lục (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
42.    Ngô Lý (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
43.    Ngô Quang Mầm (?-1969): Nam Hồng, Nam Trực
44.    Ngô Mận (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
45.    Ngô Minh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
46.    Ngô Mừng (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
47.    Ngô Nhăm (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
48.    Ngô Nhu (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
49.    Ngô Ràng (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
50.    Ngô Văn Tất (?-1972): Nam Hồng, Nam Trực
51.    Ngô Thành (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
52.    Ngô Thỉnh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
53.    Ngô Thuần (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
54.    Ngô Tĩnh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
55.    Ngô Văn Tỉnh (?-1975): Nam Hồng, Nam Trực
56.    Ngô Vinh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
57.    Ngô Thế Vinh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
58.    Ngô Thế Vinh (1942-1971): Hồng Đức, Nam Hồng
59.    Ngô Xuân Vinh (19949-1975): Nam Hùng, Nam Trực
60.    Ngô Văn Vịnh (1940-?): Nam Hồng, Nam Trực
61.    Ngô Đức Điện (?-1972): Nam Lợi, Nam Trực
62.    Ngô Văn Cao (?-1968): Lạc Chính, Nam Tiến, Nam Trực
63.    Ngô Trọng Hiệp (?-1976): Nam Trung (?), Nam Trực
64.    Ngô Ngọc Long (?-1971): Nam Trung (?), Nam Trực
65.    Ngô Xuân Lý (1952-1973): Nam Trung (?), Nam Trực
66.    Ngô Văn Thuần (1948-1971): Nam Trung*, Nam Trực
67.    Ngô Ngọc Uyển (1960-1979): Nam Trung*, Nam Trực
68.    Ngô Quang Dũng (?-1981): Trực Mỹ, Nam Trực
69.    Ngô Văn Sung (1953-1972): Trực Mỹ, Nam Trực
70.    Ngô Văn Nhân (1952-1969): Nam Trực
71.    Ngô Xuân Thưởng (1944-1966): Nam Trực
72.    Ngô Trung Đấu (?-1974): Nam Quan (?), Nam Ninh
73.    Ngô Văn Trực (1954-1973): Kim Đồng (?), Nam Ninh
74.    Ngô Thanh Phong (1957-1979): Nam Ninh. Ntls Phú Quốc
75.    Ngô Kim Oánh (1954-1972): Đồng Mỹ (?), Nghĩa Hưng
76.    Ngô Bá Bảo (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
77.    Ngô Văn Dũng (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
78.    Ngô Bá Hào (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
79.    Ngô Văn Hỉ (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
80.    Ngô Văn Hưởng (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
81.    Ngô Bá Lộc (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
82.    Ngô Văn Lý (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
83.    Ngô Công Ngữ (1948-1967): TT Liễu Đề, Nghĩa Hưng
84.    Ngô Văn Nung (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
85.    Ngô Hồng Quang (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
86.    Ngô Minh Thược (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
87.    Ngô Văn Trung (1954-1972): Tt Liễu Đề, Nghĩa Hưng
88.    Ngô Quốc Tuấn (?-1972): TT Liễu Đề, Nghĩa Hưng
89.    Ngô Quốc Tuấn (1962-1972): TT Liễu Đề, Nghĩa Hưng
90.    Ngô Văn Tụng (1954-1978): TT Liễu Đề, Nghĩa Hưng
91.    Ngô Văn Vận (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
92.    Ngô Bá Vậng (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
93.    Ngô Văn Giảng (?-1981): Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng
94.    Ngô Quang Triều (1945-1972): Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng
95.    Ngô Đức Xuyền (1945-1970): Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng
96.    Ngô Thái Hòa (1948-1972): Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng
97.    Ngô Thế Hùng (1946-1966): Nghĩa Hợp (?), Nghĩa Hưng
98.    Ngô Văn Chức (?-?): Nghĩa Lâm, Nghĩa Hưng
99.    Ngô Văn Quang (1947-1972): Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng
100.    Ngô Thế Vân (?-1953): Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng
101.    Ngô Hồng Hà (?-?): Nghia Phú, Nghĩa Hưng
102.    Ngô Tiến Hạnh (?-1972): Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
103.    Ngô Duy Hiệp (1947-1972): Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
104.    Ngô Văn Tiếp (1959-1978): Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng
105.    Ngô Duy Phảng (?-1966): Nghĩa Hòa, TT Quý Nhất, NH
106.    Ngô Xuân Hỷ (?-1971): Nghĩa Hưng
107.    Ngô Văn Mừng (1958-1979): Nghĩa Hưng. Ntls Phú Quốc
108.    Ngô Xuân Đạt (1945-1967): 22 HBT Nam Định
109.    Ngô Văn Thỉnh (1954-1973): 171 Minh Khai, NĐ
110.    Ngô Văn Bồn (1958-1978): Nam Vân, TP.Nam Định
111.    Ngô Văn Chiến (?-1971): Nam Vân, TP. Nam Định
112.    Ngô Văn Thuân (1941-1967): Nam Vân, TP.Nam Định
113.    Ngô Văn Trình (1952-1974): Nam Vân, TP.Nam Định
114.    Ngô Trọng Thượng (?-?): Trực Cường, Trực Ninh
115.    Ngô Xuân Hải (1950-1978): Trực Đại, Trực Ninh
116.    Ngô Bá Diên (1947-1969): Trực Đạo, Trực Ninh
117.    Ngô Bá Hướng (1960-1979): Trực Đạo, Trực Ninh
118.    Ngô Xuân Ngọc (?-1978): Trực Đạo, Trực Ninh
119.    Ngô Hồng Tường (?-1970): Trực Đạo, Trực Ninh
120.    Ngô Xuân Lộc (1938-1967): Trực Mỹ, Trực Ninh
121.    Ngô Bá Thục (1952-1975): Trực Nội, Trực Ninh
122.    Ngô Xuân Diệp (?-1971): Trực Thanh, Trực Ninh
123.    Ngô Minh Điệp (1949-1971): Trực Thanh, Trực Ninh
124.    Ngô Văn Vinh (?-?): Trực Thanh, Trực Ninh
125.    Ngô Quang Chỉnh (1949-1967): Trực Thuận, Trực Ninh
126.    Ngô Văn Mịch (?-1971): Trực Thuận, Trực Ninh
127.    Ngô Văn Nhiên (1933-1972): Trực Thuận, Trực Ninh
128.    Ngô Doãn Cao  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
129.    Ngô Doãn Căn  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
130.    Ngô Văn Cần  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
131.    Ngô Văn Cầu (?-1969): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
132.    Ngô Doãn Đại (1948-1971): Thọ Nghệp, Xuân Trường
133.    Ngô Doãn Đãi  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
134.    Ngô Văn Đàm  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
135.    Ngô Doãn Hòa (1954-1972): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
136.    Ngô Thanh Hòa (1949-1972): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
137.    Ngô Doãn Hoành (1947-1967): Thọ Nghiệp, X.Trường
138.    Ngô Doãn Huệ  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
139.    Ngô Đức Khánh  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, X.Tr
140.    Ngô Ngọc Lâm  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
141.    Ngô Doãn Lĩnh (1950-1970): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
142.    Ngô Đức Lĩnh  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
143.    Ngô Doãn Lược  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, X.Tr
144.    Ngô Ngọc Nậm  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
145.    Ngô Văn Nghị  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
146.    Ngô Văn Ngợi  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
147.    Ngô Đức Nhu  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
148.    Ngô Đức Nữ (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
149.    Ngô Văn Quyên  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
150.    Ngô Doãn Quynh  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
151.    Ngô Doãn Quỳnh  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
152.    Ngô Đức Ri   (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
153.    Ngô Đức Ru  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
154.    Ngô Doãn Song  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
155.    Ngô Doãn Sửu  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
156.    Vũ Ngô Sửu  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
157.    Ngô Văn Thanh  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
158.    Ngô Văn Thắng  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
159.    Ngô Duy Thập (1939-1967): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
160.    Ngô Văn Thập  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
161.    Ngô Văn Thiệu  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
162.    Ngô Doãn Thục  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
163.    Ngô Văn Thuyết (1959-1979): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
164.    Ngô Doãn Tích (1950-1973): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
165.    Ngô Doãn Tòng  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
166.    Ngô Đức Trạch  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
167.    Ngô Doãn Vấn (1948-1968): Thọ Nghiệp, XTrường
168.    Ngô Đức Vi  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
169.    Ngô Doãn Vinh Lạc  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
170.    Ngô Doãn Xuyên (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
171.    Ngô Công Hoán (1948-1969): Xuân Nam (?), XTrường
172.    Ngô Văn Bảo (1960-2006): Xuân Tân, Xuân Trường
173.    Ngô Xuân Bình (1954-1972): Xuân Tân, Xuân Trường
174.    Ngô Văn Chức (1959-1979): Xuân Tân, Xuân Trường
175.    Ngô Thanh Lâm (1942-1973): Xuân Tân, Xuân Trường
176.    Ngô Văn Phấn (?-1971): Xuân Tân, Xuân Trường
177.    Ngô Văn Phúc (1951-1979): Xuân Tân, Xuân Trường
178.    Ngô Văn Xuyên (?-1984): Xuân Tân, Xuân Trường
179.    Ngô Văn Hà (1950-1971): Xuân Tiến, Xuân Trường
180.    Ngô Văn Thụ (1949-1974): Xuân Thủy. Nt Vĩnh Hưng, LA
181.    Ngô Văn Hải (1958-1979): Đại An, Vụ Bản
182.    Ngô Thị Nhâm (1953-1972): Đại An, Vụ Bản
183.    Ngô Văn Lối (?-1969): Liên Minh, Vụ Bản
184.    Ngô Công Nhận (1944-1967): Liên Minh, Vụ Bản
185.    Ngô Văn Tân (1957-1978): Quang Trung, Vụ Bản
186.    Ngô Văn Chương (?-1966): Tam Thanh, Vụ Bản
187.    Ngô Văn Đức (1955-1978): Tam Thanh, Vụ Bản
188.    Ngô Quang Khương (?-1966): Tam Thanh, Vụ Bản
189.    Ngô Văn Vi (1939-1969): Tân Khánh, Vụ Bản
190.    Ngô Đình Hữu (1949-1974): Trung Thành, Vụ Bản
191.    Ngô Văn Dương (1957-1978): Vụ Bản. Ntls Tp.HCM
192.    Ngô Văn Nghị (?-1978): Vụ Bản. Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
193.    Ngô Văn Phước (1949-1975): Vụ Bản. Ntls VĩnhHưng, LA
194.    Ngô Văn Sáu (1935-1968): Vụ Bản
195.    Ngô Xuân Tự (1946-1971): Yên Bằng, Ý Yên
196.    Ngô Tiến Khan (1939-1973): Yên Bình, Ý Yên
197.    Ngô Đức Quang (1950-1972): Yên Bình, Ý Yên
198.    Ngô Quốc Châm (?-1972): Yên Chính, Ý Yên
199.    Ngô Khắc Quân (1948-1975): Yên Chính, Ý Yên
200.    Ngô Văn Viện (?-1970): Yên Chính, Ý Yên
201.    Ngô Đức Lâm (1953-1972): Văn Chung (?), Ý Yên
202.    Ngô Quang Diệu (?-1968): Yên Cường, Ý Yên
203.    Ngô Văn Xuân (?-1969): Yên Cường, Ý Yên
204.    Ngô Minh Khấp (1940-1968): Yên Hưng, Ý Yên
205.    Ngô Văn Đăng (1952-1978): Yên Lộc, Ý Yên
206.    Ngô Văn Lợi (?-1972): Yên Lộc, Ý Yên
207.    Ngô Văn Thạnh (1954-1979): Yên Lộc, Ý Yên
208.    Ngô Công Ứng (1956-1979): Yên Lộc, Ý Yên
209.    Ngô Đông Hải (?-1968): Yên Lợi, Ý Yên
210.    Ngô Gia Hòa (1952-1979): Yên Lợi, Ý Yên
211.    Ngô Xuân Hóa (?-1973): Yên Lợi, Ý Yên
212.    Ngô Văn Hồng (?-1969): Yên Lợi, Ý Yên
213.    Ngô Duy Hùng (?-1969): Yên Lợi, Ý Tên
214.    Ngô Duy Tứ (?-1970): Yên Lợi, Ý Yên
215.    Ngô Quang Đạo (1949-1979): Yên Lương, Ý Yên
216.    Ngô Đức An (?-1971): Yên Minh, Ý Yên
217.    Ngô Dương Đồng (?-?) : Yên Mỹ, Ý Yên
218.    Ngô Xuân Anh (1947-1969): Yên Nhân, Ý Yên
219.    Ngô Quốc Chiến (1950-1971): Yên Nhân, Ý Yên
220.    Ngô Dĩnh (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
221.    Ngô Đào  (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
222.    Ngô Hương (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
223.    Ngô Văn Hương (1946-1968): Yên Nhân, Ý Yên
224.    Ngô Khảng (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
225.    Ngô Duy Luân (?-1974): Yên Nhân, Ý Yên
226.    Ngô Miên (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
227.    Ngô Đăng Quỳnh (1945-1969): Yên Nhân, Ý Yên
228.    Ngô Xuân Sơn (1938-1970): Yên Nhân, Ý Yên
229.    Ngô Trường (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
230.    Ngô Gia Tựa (1950-1975): Yên Nhân, Ý Yên
231.    Ngô Viện (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
232.    Ngô Viễn (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
233.    Ngô Văn Viễn (1948-1969): Yên Nhân, Ý Yên
234.    Ngô Công Hải (?-?): Thôn Trung, Yên Phúc, Ý Yên
235.    Ngô Văn Phan (?-?): Yên Phương, Ý Yên
236.    Ngô Văn Phết (?-?): Yên Phương, Ý Yên
237.    Ngô Văn Phớt (?-?): Yên Phương, Ý Yên
238.    Ngô Văn Bằng (1953-1971): Yên Tiến, Ý Yên
239.    Ngô Văn Hạnh (1958-1978): Yên Tiến, Ý Yên
240.    Ngô Khắc Quắn (1953-1975): Ý Yên. Ntls Long Thành
241.    Ngô Văn Tịnh (1955-1978): Ý Yên. Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
242.    Ngô Duy Tòng (1949-1979): Ý Yên Ntls Phú Quốc
243.    Ngô Quốc Bình (?-1985): Nam Định. Ntls Long An
244.    Ngô Tiến Hùng (1962-1981): Nam Định. NtlsĐ9, QT
245.    Ngô Văn Bằng (1950-1973): Nam Hà. Ntls Đức Hòa, LA
246.    Ngô Văn Hà (?-1974): Sơn Bằng (?), Nam Hà.
247.    Ngô Quang Hưng (?-?): Nam Hà. Ntls TS, Quảng Trị
248.    Ngô Doãn Luân (1952-1972): Nam Hà. Ntls Cai Lậy, TG
249.    Ngô Minh Quân (?-1972): Nam Hà. Ntls xã Gio Việt, QT
250.    Ngô Văn Tình (?-1975): Nam Hà. Ntls Định Quán, ĐN
251.    Ngô Văn Huỳnh (1960-1979): Hà Nam Ninh. Ntls BThuận
252.    Ngô Liên (?)Sơn (?-1978): Hà Nam Ninh
253.    Ngô Văn Thuyết (1947-1971): Hà Nam Ninh
254 Ngô Tiến Huệ (1964-1984): TP.Nan Định
(Ghi Chú: Năm 1954 còn có xã Nam Trung, nay không rõ nhập vào đâu).
TỈNH NGHỆ AN
01.    Ngô Hữu Huê (?-?): Hội Sơn, Anh Sơn 
02.    Ngô Tuyên (?-?): Hội Sơn, Anh Sơn 
03.    Ngô Quốc Khoa (?-?): Tường Sơn, Anh Sơn
04.    Ngô Văn Kiều (?-1979): Hải Bình (?), Bến Thủy
05.    Ngô Niên (?-?): Nghi Hải, Cửa Lò
06.    Ngô Tý (?-?): Nghi Hải, Cửa Lò 
07.    Ngô Đình Hội (1945-1973): Diễn An, Diễn Châu 
08.    Ngô Trí Xoan (?-1954): Diễn Bích, Diễn Châu
09.    Ngô Đình Kim (1957-1978): Diễn Hải, Diễn Châu
10.    Ngô Bá Hoán (1925-1949); Diễn Hạnh, Diễn Châu
11.    Ngô Khắc Thanh (1950-1971): Diễn Hạnh, Diễn Châu 
12.    Ngô Đình Hội (1945-1975): Diễn Hoa, Diễn Châu
13.    Ngô Hữu Hùng (1949-1968): Diễn Hoa, Diễn Châu
14.    Ngô Quốc Lập (1951-1973): Diễn Hoa, Diễn Châu
15.    Ngô Minh Nhật (?-1970): Diễn Hùng, Diễn Châu
16.    Ngô Trọng An (?-?): Diễn Kim, Diễn Châu. 
17.    Ngô Quang Đức (?-?): Diễn Kim, Diễn Châu
18.    Ngô Duy Long (1952-1985): Diễn Kim, Diễn Châu
19.    Ngô Văn Bốn (?-1966): Diễn Kỷ, Diễn Châu
20.    Nguyễn Trọng Bút (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
21.    Nguyễn Trọng Dần (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
22.    Nguyễn Trọng Dưỡng   (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
23.    Nguyễn Trọng Địch (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
24.    Ngô Sỹ Hằng  (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
25.    Ngô Sĩ Hộ (?-1972): Diễn Kỷ, Diễn Châu
26.    Nguyễn Trọng Liên (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
27.    Ngô Trí Quyền (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
28.    Ngô Sỹ Sáu (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
29.    Nguyễn Trọng Thà (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
30.    Ngô Sĩ Toàn (1949-1975): Diễn Kỷ, Diễn Châu
31.    Nguyễn Trọng Tường (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
32.    Ngô Hồng Vỵ (1944-1968): Diễn Kỷ, Diễn Châu
33.    Ngô Văn Lý (?-1985): Diễn Lâm, Diễn Châu
34.    Ngô Văn Quý (1951-1973): Diễn Lâm, Diễn Châu
35.    Ngô Kim Ngoãn (?-1966): Diễn Mỹ, Diễn Châu
36.    Ngô Xuân Xoan (1952-1971): Diễn Mỹ, Diễn Châu
37.    Ngô Minh Cường (1947-1971): Diễn Nguyên, Diễn Châu
38.    Ngô Đào (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
39.    Ngô Trí Hương (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
40.    Ngô Văn Kỳ (1949-1967): Diễn Nguyên, Diễn Châu
41.    Ngô Lạng (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
42.    Ngô Luyện (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
43.    Ngô Sĩ Lương (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
44.    Ngô Trọng Ngụy (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
45.    Ngô Phúc Nguyên (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
46.    Ngô Xuân Nhị (1948-1972): Diễn Nguyên, Diễn Châu
47.    Ngô Xuân Quán (1937-1969): Diễn Nguyên, Diễn Châu
48.    Ngô Quyển (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
49.    Ngô Sĩ  Quyền (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
50.    Ngô Chí Thân (1959-1979): Diễn Nguyên, Diễn Châu
51.    Ngô Trầm (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
52.    Ngô Trí Vỵ (1949-1972): Diễn Nguyên, Diễn Châu
53.    Ngô Sĩ Tân (1952-1971): Diễn Phú, Diễn Châu
54.    Ngô Sỹ Mưu (?-1976): Diễn Quảng, Diễn Châu
55.    Ngô Văn Sân (1959-1979): Diễn Tân, Diễn Châu
56.    Ngô Văn Biển (1947-1973): Diễn Thái, Diễn Châu
57.    Ngô Xuân Quyền (?-1988): Diễn Thành, Diễn Châu
58.    Ngô Sĩ Biên (?-?): Diễn Tháp, Diễn Châu
59.    Ngô Anh Phương: (?-1969) Diễn Tháp, Diễn Châu
60.    Ngô Sỹ Thoa (1948-1973): Diễn Tháp, Diễn Châu
61.    Ngô Quốc Toản (?-?): Diễn Tháp, Diễn Châu
62.    Ngô Sỹ Hùng (?-1973): Diễn Thực (?), Diễn Châu
63.    Ngô Đình Công (?-?): Diễn Xuân, Diễn Châu
64.    Ngô Sỹ Công (1945-1972): Diễn Xuân, Diễn Châu
65.    Ngô Sĩ Dinh (1936-1969): Diễn Xuân, Diễn Châu
66.    Ngô Văn Du (1936-1972): Diễn Xuân, Diễn Châu
67.    Ngô Sĩ Đại (1951-1972): Diễn Xuân, Diễn Châu
68.    Ngô Điền (?-1966): Diễn Xuân, Diễn Châu
69.    Ngô Ngọc Định (1945-1972): Diễn Xuân, Diễn Châu
70.    Ngô Đình Long (?-1979): Diễn Xuân, Diễn Châu
71.    Ngô Sỹ Quang (?-?): Diễn Xuân, Diễn Châu
72.    Ngô Bá Thanh (?-?: Diễn Xuân, Diễn Châu
73.    Ngô Sĩ Thông (1958-1979): Diễn Xuân, Diễn Châu
74.    Ngô Quang Tính (?-?): Diễn Xuân, Diễn Châu
75.    Ngô Sỹ Tính (?-1952): Diễn Xuân, Diễn Châu
76.    Ngô Sử Đào (1959-1978): Diễn Châu. Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
77.    Ngô Văn Hoan (1950-1975): Diễn Châu. Ntls Thống Nhất, ĐN
78.    Ngô Quang Làm (?-?): Diễn Châu. Ntls Kiên Giang
79.    Ngô Bá Chiến (1954-1972): Bồi Sơn, Đô Lương
80.    Ngô Khắc Thành (1954-1975): Đà Sơn, Đô Lương
81.    Ngô Văn Lộc (1952-1971): Đặng Sơn, Đô Lương
82.    Ngô Đình Niểu (1912-1983): Đặng Sơn, Đô Lương
83.    Ngô Trí Anh (?-1942): Lam Sơn, Đô Lương
84.    Ngô Trí Chính (1950-1975): Lam Sơn, Đô Lương
85.    Ngô Trí Ngôn (?-1970): Lam Sơn, Đô Lương
86.    Ngô Trí Thưởng (?-?): Lam Sơn, Đô Lương
87.    Ngô Chí Tính (1943-1969): Lam Sơn, Đô Lương
88.    Ngô Trí Tường (?-?): Lam Sơn, Đô Lương
89.    Ngô Công Vương (1947-1966): Lam Sơn, Đô Lương
90.    Ngô Công Thiện (1954-1978): Nam Sơn, Đô Lương
91.    Ngô Chí Dục (?-?): Ngọc Sơn, Đô Lương
92.    Ngô Tô Chói (?-1938): Nam Sơn, Đô Lương
93.    Ngô Minh Quế (1953-1978): Thuận Sơn, Đô Lương
94.    Ngô Trí Minh (?-?): Tràng Sơn, Đô Lương
95.    Ngô Trí Thành (1951-?): Tràng Sơn, Đô Lương.
96.    Ngô Xuân Trường (1931-1967): Tràng Sơn, Đô Lương
97.    Ngô Chí Hoàng (?-1972): Trung Sơn, Đô Lương
98.    Ngô Chí Doãn (1941-1969): Xuân Sơn, Đô Lương
99.    Ngô Trí Doãn (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
100.    Ngô Trí Điện (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
101.    Ngô Trí Liệu (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
102.    Ngô Trí Ngọ (?-1978): Xuân Sơn, Đô Lương
103.    Ngô Trí Thận (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
104.    Ngô Trí Thục (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
105.    Ngô Đình Đáp (1945-1978): Đô Lương. Ntls DMC, Tây Ninh
106.    Ngô Lập (1953-1973): Đô Lương. Ntls Kon Tum
107.    Ngô Văn Mỹ (?-1977): Đô Lương. Ntls Vĩnh Hưng, L.An
108.    Ngô Văn Thắng (?-1972): Đô Lương. Ntls xã Cam Tuyền
109.    Ngô Xuân Nghi (?-?): Hưng Đạo, Hưng Nguyên
110.    Ngô Văn Hạnh (1960-1979): Hưng Lam, Hưng Nguyên
111.    Ngô Hồng Thắng (1960-1979): Hưng Lam, Hưng Nguyên
112.    Ngô Bá Châu (1951-1972): Hưng Lính, Hưng Nguyên
113.    Ngô Bá Cu (?-?): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
114.    Ngô Bá Hân (?-1968): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
115.    Ngô Hiền (?-?):  Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
116.    Ngô Khang (?-?):  Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
117.    Ngô Lương (?-?):  Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
118.    Ngô Quyết (?-?):  Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
119.    Ngô Bá Tiến (?-?): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
120.    Ngô Toản (?-?):  Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
121.    Ngô T Đệ (?-?): Hưng Long, Hưng Nguyên
122.    Ngô V Hai: Hưng Long, Hưng Nguyên
123.    Ngô V Khoa (?-?): Hưng Long, Hưng Nguyên
124.    Ngô Đăng Lâm (?-1968): Hưng Long, Hưng Nguyên
125.    Ngô Đăng Lộc (1947-1970): Hưng Long, Hưng Nguyên
126.    Ngô Đ Phu (?-?): Hưng Long, Hưng Nguyên
127.    Ngô Hồng Quang (?-?): Hưng Long, Hưng Nguyên
128.    Ngô Xuân Chương (?-1975): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
129.    Ngô Xuân Được (?-1975): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
130.    Ngô Văn Huy (?-1971): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
131.    Ngô Xuân Phúc (1960-1978): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
132.    Ngô Xuân Sửu (?-?): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
133.    Ngô Đức Thiêm (?-1931): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
134.    Ngô Tuân (?-1981): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
135.    Ngô Xuân Tùy (1940-1965): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
136.    Ngô Thanh Danh (?-?): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
137.    Ngô Tiến Hành (?-?): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
138.    Ngô Tiến Linh (?-?): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
139.    Ngô Đăng Phước (?-1966): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
140.    Ngô Xuân Thuận (1959-1978): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
141.    Ngô Trí Hải (1949-1970): Hưng Phú, Hưng Nguyên
142.    Ngô Minh Ngọc (1944-1969): Hưng Phú, Hưng Nguyên
143.    Ngô Xuân Tần (?-1974): Hưng Phú, Hưng Nguyên
144.    Ngô Phú Vân (?-?): Hưng Phú, Hưng Nguyên
145.    Ngô Đức Hy (1943-1975): Hưng Tân, Hưng Nguyên
146.    AH Ngô Đức Mai (1938-1967): Hưng Tân, Hưng Nguyên
147.    Ngô Đức Mạo (1954-1975): Hưng Tây, Hưng Nguyên
148.    Ngô Quang Sơn (?-1976): Hưng Tây, Hưng Nguyên
149.    Ngô Xuân Tùng (1954-1979): Hưng Tây, Hưng Nguyên
150.    Ngô Văn Hòa (1943-1966): Hưng Thái, TT Hưng Nguyên
151.    Ngô Vân (?-1930): Hưng Thái, Hưng Nguyên
152.    Ngô Đăng Thái (?-?): Hưng Thịnh, Hưng Nguyên
153.    Ngô Văn Huệ (?-1978): Hưng Thông, Hưng Nguyên
154.    Ngô V Tùy (?-?): Hưng Thông, Hưng Nguyên
155.    Ngô Chín (?-1930): Hưng Xá, Hưng Nguyên
156.    Ngô Dôi (?-1930) : Hưng Xá, Hưng Nguyên
157.    Ngô Trung (?-1930): Hưng Xá, Hưng Nguyên
158.    Ngô Tung (?-1930): Hưng Xá, Hưng Nguyên
159.    Ngô Đức Phương (1954-1972): Hưng Yên, H.Nguyên
160.    Ngô Văn Long (?-1968): Nam Long*, Nam Đàn
161.    Ngô Đức Chúc (?-1947): Nam Tân, Nam Đàn
162.    Ngô Công Sơn (?-1981): Nam Tân, Nam Đàn
163.    Ngô Hồng Ngoan (1952-1972): Nam Thái, Nam Đàn
164.    Ngô Công Chưu (?-?): Nam Thanh, Nam Đàn
165.    Ngô Công Đường (?-11976): Nam Thanh, Nam Đàn
166.    Ngô Hồng Hinh (?-1967): Nam Thanh, Nam Đàn
167.    Ngô Công Nha (1951-1968): Nam Thanh, Nam Đàn
168.    Ngô Công Nhã (?-?): Nam Thanh, Nam Đàn
169.    Ngô Đình Tam (?-?): Nam Thanh, Nam Đàn
170.    Ngô Công Tỉnh (?-1968): Nam Thanh, Nam Đàn
171.    Ngô V Phúc (1954-1975): Xuân Hòa, Nam Đàn
172.    Ngô Duyến (?-1967): Nam Đàn. Ntls Cam Lộ, Quảng Trị
173.    Ngô Đức Bường (1934-1969): Nghi Công, Nghi Lộc
174.    Ngô Đức Đào (?-1969): Nghi Công, Nghi Lộc
175.    Ngô Đức Hải (1959-1978): Nghi Công, Nghi Lộc
176.    Ngô Bá Thái (?-1962): Nghi Công, Nghi Lộc
177.    Ngô Đình Tuynh (?-1966): Nghi Công, Nghi Lộc
178.    Ngô Đức Khang (1949-1975): Nghi Hưng, Nghi Lộc
179.    Ngô Đức Kháng (1949-1975): Nghi Hưng, Nghi Lộc
180.    Ngô Đức Miêng (1947-1967): Nghi Hưng, Nghi Lộc
181.    Ngô Bá Thái (?-1962): Nghi Long, Nghi Lộc
182.    Ngô Chí Canh (?-?): Nghi Mỹ, Nghi Lộc.
183.    Ngô Chí Trúc (?-1969): Nghi Mỹ, Nghi Lộc
184.    Ngô Như Hồng (1959-1979): Nghi Phong, Nghi Lộc
185.    Ngô Đức Tính (1948-1972): Nghi Xuân, Nghi Lộc
186.    Ngô Tương Lai (?-1967): Nghi Yên, Nghi Lộc
187.    Ngô Văn Thái (?-1986): Nghi Yên, Nghi Lộc
188.    Ngô Thị Thành (?-?): Nghi Yên, Nghi Lộc
189.    Ngô Văn Thái (?-1986): Nghi Yên, Nghi Lộc
190.    Ngô Thanh Xuân (?-1986): Nghi Yên, Nghi Lộc
191.    Ngô Vi Bá (1942-1972): Nghi Lộc. Ntls Kon Tum
192.    Ngô Văn Châu (1956-?): Nghi Lộc. Ntls TP.HCM
193.    Ngô Văn Thảo (?-1983): Nghi Lộc. Ntls Kiên Giang
194.    Ngô Xuân Tân (1960-1978): Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
195.    Ngô Văn Than (1949-1969): Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
196.    Ngô Văn Thịnh (1949-1969): Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
197.    Ngô Bá Trọng (1950-1971): Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
198.    Ngô Văn Đệ (?-1968): Nghĩa Mỹ. Nghĩa Đàn
199.    Ngô Sỹ Thái (?-1972): Nghĩa Quang (?), Nghĩa Đàn
200.    Ngô Sỹ Thái (?-?): Nghĩa Quang (?), Nghĩa Đàn
201.    Ngô Văn Tuấn (?-1970): Nghĩa Trung, Nghĩa Đàn
202.    Ngô Văn Thu (1949-1970): Nghĩa Đàn.
203.    Ngô Văn Thành (?-?): Nản Cắng, Mường Nọc, Quế Phong
204.    Ngô Văn Hiển (1952-1972): Quỳ Châu
205.    Ngô Xuân Hà (1953-1972): Châu Quang, Quỳ Hợp
206.    Ngô Xuân Tiến (?-1972): Châu Quang, Quỳ Hợp
207.    Ngô Đức Châu (1902-1948): Quỳnh Bá, Q. Lưu
208.    Ngô Giá (?-?):  Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu
209.    Ngô Đình Hùng (?-1978): Quỳnh Châu, Q. Lưu
210.    Ngô Công Hướng (?-?): Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu
211.    Ngô Văn Vinh (1959-1978): Quỳnh Châu, Q Lưu
212.    Ngô Lương (?-?): Quỳnh Hưng, Quỳnh Lưu
213.    Ngô Xuân Chính (1951-1970): Quỳnh Kim (?), Quỳnh Lưu
214.    Ngô Trí Dung (1947-1972): Quỳnh Kim (?), Quỳnh Lưu
215.    Ngô Chí Hải (?-1969): Quỳnh Kim (?), Quỳnh Lưu
216.    Ngô Thái Dương (1951-1972): Quỳnh Long, Q.Lưu
217.    Ngô Kim (?-1972): Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu
218.    Ngô Toàn Ý: (?-1965) Quỳnh Thọ, Quỳnh Lưu
219.    Ngô Anh Tuấn (?-1972): Sơn Hải. Quỳnh Lưu
220.    Ngô Quang Tráng (1947-1977): Tiến Thủy, Quỳnh Lưu
221.    Ngô Cao Cấp (1952-1972): Quỳnh Lưu. Ntls Kon Tum
222.    Ngô Cao Cấp (1955-1972): Quỳnh Lưu. 
223.    Ngô Duy Tại (1950-1969): Quỳnh Lưu. Ntls DMC, TN
224.    Ngô Sĩ Lương (1948-1969): Nghĩa Đồng, Tân Kỳ
225.    Ngô Xuân Hường (1955-1978): Nghĩa Thái, Tân Kỳ
226.    Ngô Văn Thành (?-?): Tân Kỳ
227.    Ngô Thế Hậu (1935-1966):  Cát Văn, Thanh Chương
228.    Ngô Văn Tuyến (1946-1972): Cát Văn, Thanh Chương
229.    Ngô Trí Việt (1952-1972): Đồng Văn, Thanh Chương
230.    Ngô Trí Vỹ (1956-1977): Đồng Văn, Thanh Chương
231.    Ngô Trí Ý (1956-1977): Đồng Văn, Thanh Chương
232.    Ngô Văn Điều (1970): Phong Thịnh, Thanh Chương
233.    Ngô Phúc Phong (?-1972): Phong Thịnh, Thanh Chương
234.    Ngô Đình Liêm (?-?): Thanh Hà, Thanh Chương
235.    Ngô Văn Thưởng (?-?): Thanh Hòa, Thanh Chương
236.    Ngô Đình Hoan (1959-1979): Thanh Hưng, ThChương
237.    Ngô Văn Tứ (1941-1970): Thanh Hưng, Thanh Chương
238.    Ngô Đình Ty (1951-1972): Thanh Hưng, Thanh Chương
239.    Ngô Trọng An (1940-1968): Thanh Lương, Th.Chương
240.    Ngô Trí Hồng (1939-1969): Thanh Lương, ThChương
241.    Ngô Trọng Năm (1945-1968):Thanh Lương, T.Chương
242.    Ngô Ngọc Ngũ (?-1968): Thanh Nho, Thanh Chương
243.    Ngô Xuân Khương (?-1968): Thanh Tính (?), ThChương
244.    Ngô Văn Nhâm (1952-1972): Thanh Chương.
245.    Ngô Xuân Thụ (?-?): Đệ Ngũ (?), Vinh
246.    Ngô Võ Hà (1958-1979): Hưng Dũng, TP.Vinh
247.    Ngô Xuân Hải (1955-1978): Hưng Đông, TP Vinh
248.    Ngô Minh Lộc (1943-1974): Hưng Vinh, TP.Vinh
249.    Ngô Minh Lý (1954-1978): Hưng Vinh, TP. Vinh
250.    Ngô Minh Tân (?-?): Lê Lợi, TP. Vinh
251.    Ngô Văn Nguyên (1960-1979): Nghi Kim, TP.Vinh
252.    Ngô Minh Chất (1945-1968): KP4.TP. Vinh
253.    Ngô Sĩ Biền (1955-1975): Bắc Thành, Yên Thanh
254.    Ngô Sỹ Châu (1955-1975): Bắc Thành, Yên Thành
255.    Ngô Sỹ Dung (?-1966): Bắc Thành, Yên Thành
256.    Ngô Trí Khoa (1952-1975): Bắc Thành, Yên Thành
257.    Ngô Chí Tư (?-1972): Lý Thành, Yên Thành
258.    Ngô Xuân Du (1955-1973): Nhân Thành, Yên Thành
259.    Ngô Đình Tao (?-?): Nhân Thành, Yên Thành
260.    Ngô Xuân Thanh (?-1975): Nhân Thành, Yên Thành
261.    Ngô Sỹ Hắng (?-?): Tăng Thành, Yên Thành
262.    Ngô Vi Hồng (1958-1978): Tăng Thành, Yên Thành
263.    Ngô Minh Lương (1945-1967): Trường Sơn (?), Ythành
264.    Ngô Thị Thao (?-1968): Vĩnh Thành, Yên Thành
265.    Ngô Tiến Chinh (?-?): Xuân Thành, Yên Thành
266.    Ngô Đình Lưu (?-?): Xuân Thành, Yên Thành
267.    Ngô Văn Mận (1948-1970): Xuân Thành, Yên Thành
268.    Ngô Văn Môn (1948-1970): Xuân Thành, Yên Thành
269.    Ngô Văn Nhân (1949-1970): Xuân Thành, Yên Thành
270.    Ngô Xuân Tần (?-?): Xuân Thành, Yên Thành
271.    Ngô Đức Thịnh (1945-1968): Xuân Thành, Yên Thành
272.    Ngô Công Điền (?-1966): Nghệ An. Ntls Cam Lộ, Q.Trị
273.    Ngô Sĩ Liên (1951-1973): Nghệ An
274.    Ngô Đình Trường (?-?): Nghệ An
275.    Ngô Văn Xuân (?-1972): Nghệ An. Ntls Bô Cô, Bến Tre
276.    Ngô Đình Xuân (?-1969): Nghệ An. Ntls Bô Cô,  Bến Tre
277.    Ngô Văn Nghê (?-?): Nghệ Tĩnh, Ntls Tiền Giang
278.    Ngô Văn Thịnh (?-?): Nghệ Tĩnh. Ntls Dốc Bà Đắc, A
Ghi Chú: Nam Long không có ở Nam Đàn, có thể là xã Nam Long Nam Trực, Nam Định).
TỈNH NINH BÌNH
01.    Ngô Thành Đạt (1943-1981): Gia Khánh. Ntls Tp.HCM 
02.    Ngô Văn Lịch (1952-1972): Gia Minh, Gia Viễn
03.    Ngô Văn Cợ (1936-1972): Gia Sinh, Gia Viễn
04.    Ngô Văn Dũng (1952-1972): Gia Sinh, Gia Viễn 
05.    Ngô Quang Hồng (1948-1973): Trường Yên, Hoa Lư
06.    Ngô Văn Thắng (1952-1972): Trường Yên, Hoa Lư
07.    Ngô Minh Tuấn (1959-1978): Hoa Lư
08.    Ngô Văn Tuấn (1959-1978): Hoa Lư. Ntls Bình Long
09.    Ngô Văn Tuệ (1947-1968): Đồng Hướng, Kim Sơn 
10.    Ngô Xuân Đăng (?-1969): Hùng Tiến, Kim Sơn 
11.    Ngô Văn Hoàng (?-1967): Hùng Tiến, Kim Sơn
12.    Ngô Văn Hải (?-1979): Khánh Sơn (?), Kim Sơn
13.    Ngô Văn Đấu (1948-1968): Kim Định, Kim Sơn
14.    Ngô Văn Kham (1951-1971): Kim Tân, Kim Sơn
15.    Ngô Văn Chiến (1948-1968): Kim Trung, Kim Sơn
16.    Ngô Quang Phổ (?1969): Lai Thành, Kim Sơn
17.    Ngô Xuân Mão (1949-1969): Thượng Kiệm, Kim Sơn
18.    Ngô Lý Thuyết (?-1972): Yên Mật, Kim Sơn
19.    Ngô Quang Hiến (1954-1979); Kim Sơn. Ntls Phú Quốc
20.    Ngô Văn Quang (?-1982): Vân Phong, Nho Quan
21.    Ngô Lê Hùng (1944-1969): Nho Quan. 
22.    Ngô Đức Trung (?-1978): Khánh Hải, Yên Khánh
23.    Ngô Văn Bích (?-?): Khánh Thượng, Yên Mô
24.    Ngô Nhữ (?-?): Yên Mỹ, Yên Mô
25.    Ngô Văn Sở (?-1975):  Yên Mỹ, Yên Mô
26.    Ngô Xuân Thành (?-1969): Yên Thành, Yên Mô
27.    Ngô Văn Chí (1940-1967): Quảng Từ, Yên Từ, Yên Mô
28.    Ngô Văn Lâm (1944-1968): Quảng Từ, Yên Từ, Yên Mô
TỈNH NINH THUẬN
1. Ngô Văn Bảy (1943-1964): Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc
2. Ngô Cui (1939-1969): Vĩnh Hải, Ninh Hải. 
3. Ngô Mạm (1944-1969): Vĩnh Hải, Ninh Hải
4.  Ngô Đông Lành (?-?): TX Ninh Hòa. 
5.  Ngô Lẽm (1943-1966): Phước Hải, Ninh Phước. 
6.  Ngô Tấn Lực (?-1964): Phước Sơn, Ninh Phước. 
7.  Ngô Khía (1903-1967): Nhơn Sơn, Ninh Sơn. 
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Liệt sỹ Ngô Văn trang
Quê quán ngư Thủy Lệ Thủy Quảng Bình
Hi sinh tháng 4/1969
Hi sinh tại mặt trận phía nam
Giấy báo tử về ngày 27/7/1969
Nay gia đình làm mất giấy báo tử, xin tìm giúp gia đình chút thông tin với ạ
236. Ngô Văn Phết (?-?): Yên Phương, Ý Yên
237. Ngô Văn Phớt (?-?): Yên Phương, Ý Yên )