TỈNH PHÚ THỌ
01- Ngô Văn Thức (?-1979): Điêu Lương, Cẩm Khê
02- Ngô Trọng Đình (?-?): Phú Khê, Cẩm Khê
03- Ngô Trọng Tiệc (?-?): Phú Khê, Cẩm Khê
04- Ngô Trọng Trào (1943-1969): Phú Khê, Cẩm Khê
05- Ngô Văn Dưỡng (1949-1969): Sơn Tình, Cẩm Khê
06- Ngô Em (?-1969) : Sơn Tình, Cẩm Khê
07- Ngô Thoa (1952-1972): Tiên Lương, Cẩm Khê
08- Ngô Sáng Lập (?-1971): Hùng Long, Đoan Hùng
09- Ngô Đình Trung (1957-1978): Thọ Sơn, Đoan Hùng
10- Ngô Xuân Tình (1950-1970): Vân Du, Đoan Hùng
11- Ngô Cảnh Thúy (1947-1968): Ấm Thượng, Hạ Hòa
12- Ngô Văn Trạm (?-?): Đại Thượng, Đại Phạm, Hạ Hòa
13- Ngô Văn Luân (?-1967): Động Lâm, Hạ Hòa
14- Ngô Đức Minh (?-1971): Minh Hạc, Hạ Hòa.
15- Ngô Văn Tịch (1946-1968): Xuân Áng, Hạ Hòa
16- Ngô Văn Chính (1935-1972): Cao Mại, Lâm Thao
17- Ngô Xuân Đăng (-1972): Cao Ngãi, Lâm Thao
18- Ngô Văn Biên (1952-1972): Hà Thập (?), Lâm Thao
19- Ngô Ngọc Quỳnh (1947-1970): Lâm Nghĩa, Lâm Thao
20- Ngô Văn Hào (1960-1978): Tứ Xã, Lâm Thao
21- Ngô Xuân Tý (1946-1971): Tứ Xã, Lâm Thao
22- Ngô Xuân Giao (1952-1972): Vĩnh Lại, Lâm Thao
23- Ngô Duy Khanh (1956-1978): Sông Thao (?)
24- Ngô Ngọc Tứ (?-1984): Sông Thao (?)
25- Ngô Quang Thúy (1949-1972): Cao Mại, Phong Châu
26- Ngô Văn Nghinh (?-1972): Phong Châu
27- Ngô Văn Hệ (?-1971): Tiên Phú, Phù Ninh
28- Ngô Văn Minh (1948-1967): Tiên Phú, Phù Ninh
29- Ngô Văn Chí (1945-1966): Trị Quận, Phù Ninh
30- Ngô Văn Chú (1935-1966): Trị Quận, Phù Ninh
31- Ngô Văn Trí (1944-1966): Trị Quận, Phù Ninh
32- Ngô Văn Nhật (1950-1972): Tử Đà, Phù Ninh
33- Ngô Đình Lữ (?-1970): Phù Ninh
34- Ngô Quảng An (1959-1979): Hiền Quan, Tam Nông
35- Ngô Duy Hưng (?-1972): Hiền Quan, Tam Nông
36- Ngô Ngọc Hân (1960-1979): Hiền Giang, Tam Thanh
37- Ngô Tiến Đăng (1953-1966): Thanh Ba
38- Ngô Quốc Linh (1951-1974): Chí Tiến, Thanh Ba
39- Ngô Duy Tung (1941-1972): Hoàng Hanh, Thanh Ba
40- Ngô Văn Thái (1947-1970): Liên Minh, Thanh Ba
41- Ngô Văn Thọ (1950-1972): Thanh Vân, Thanh Ba
42- Ngô Văn Chiến (1958-1977): Phượng Mao, Thanh Thủy
43- Ngô Văn Trinh (1918-1950): Thạch Đồng, Thanh Thủy
44- Ngô Tấn Sinh (1951-1975): Phú Hộ, TX Phú Thọ
45- Ngô Hữu Thái (?-?): Phú Hộ, TX Phú Thọ.
46- Ngô Xuân Hưng (1950-1971): Trường Thịnh, TX Phú Thọ
47- Ngô Văn Thụ (1952-1971): Bạch Hạc, Việt Trì
48- Ngô Văn Đăng (?-1972): Cao Mại, TP.Việt Trì
49- Ngô Đình Chiến (1952-1973): Yên Lập
50- Ngô Văn Tĩnh (1947-1972): Đông Hưng (?), Vĩnh Phú
51- Ngô Văn Minh (?-1972): Vĩnh Phú
52- Ngô Xuân Mỹ (?-1972): Vĩnh Phú
53- Ngô Xuân Thu (1952-1972): Vĩnh Phú
TỈNH PHÚ YÊN
01- Ngô Văn Hao (1950-1972): Phú Yên
02- Ngô Tấn Lực (?-1967): Hòa Thịnh, Tuy Hòa
TỈNH QUẢNG BÌNH
01- Ngô Xuân Lụa (1943-1967): Quảng Long, TX Ba Đồn
02- Ngô Văn Nhiều (1947-1969): Quảng Long, TX Ba Đồn
03- Ngô Nơ (?-1965): Quảng Long, TX Ba Đồn
04- Ngô Xuân Đành (1954-1979): Bố Trạch
05- Ngô Rớt (?-1969): Bắc Trạch, Bố Trạch
06- Ngô Văn Sơn (1952-1973): Cự Nẫm, Bố Trạch
07- Ngô Xuân Đoàn (1953-1975): Tư Năm, Bố Trạch
08- Ngô Mậu Hoa (?-1968): An Thủy, Lệ Thủy
09- Ngô Văn Mùi (1945-1965): Cam Thủy, Lệ Thủy
10- Ngô Minh Sơn (1952-1971): Dương Thủy, Lệ Thủy
11- Ngô Trung (?-1971): Lệ Ninh, Lệ Thủy
12- Ngô Văn Lãnh (1949-1967): Ngư Thủy, Lệ Thủy
13- Ngô Văn Lãnh (1949-1967): Ngư Thủy, Lệ Thủy
14- Ngô Đức Sế (1940-1969): Phong Thủy, Lệ Thủy
15- Ngô Đức Thọ (1944-1970): Phong Thủy, Lệ Thủy
16- Ngô Văn Phi (1959-1979): Lệ Thủy
17- Ngô Công Ty (?-1960): Lệ Thủy
18- Ngô Thị Kiến (1943-?): Hiền Ninh, Quảng Ninh
19- Ngô Thanh Nghi (?-1970): Quảng Ninh
20- Ngô Đình Nhượng (?-1969): Cảnh Dương, Quảng Trạch
21- Ngô Đình Vũ (1937-1966): Cảnh Dương, Quảng Trạch
22- Ngô Văn Nẻ (1954-1972): Quảng Đông, Quảng Trạch
23- Ngô Hữu Dân (1955-1975): Quảng Hóa, Quảng Trạch
24- Ngô Văn Năm (1941-1965): Quảng Phong, Quảng Trạch
25- Ngô Văn Tin (?-1972): Quảng Thanh, Quảng Trạch
26- Ngô Lão (?-1960): Thạch Sơn (?), Quảng Trạch
27- Ngô Đình Liêm (1950-1971): Quảng Trạch
28- Ngô Văn Mơ (1934-1965): Quảng Trạch
29- Ngô Thanh Văn (?-1979): Quảng Trạch
30- Ngô Xuân Quế (?-?): Đồng Hóa, Tuyên Hóa
31- Ngô Đình Tính (1947-1967): Tân Hóa (?), Tuyên Hóa
32- Ngô Đức Tính (1944-1967): Tân Hóa (?), Tuyên Hóa
33- Ngô Văn Dũng (1952-1972): Thạch Hóa, Tuyên Hóa
34- Ngô Văn Thanh (?-1977): Thuận Hóa, Tuyên Hóa
35- Ngô Đình Biềng (?-?): Vạn Xuân, Vạn Ninh
36- Ngô Đình Bình (?-?): Vạn Xuân, Vạn Ninh
37- Ngô Đình Châu (?-?): Vạn Xuân, Vạn Ninh
38- Ngô Đình Cốn (?-?): Vạn Xuân, Vạn Ninh
39- Ngô Đình Duệ (?-?): Vạn Xuân, Vạn Ninh
40- Ngô Đình Hoằng (?-?): Vạn Xuân, Vạn Ninh
41- Ngô Đình Huấn (?-?): Vạn Xuân, Vạn Ninh
42- Ngô Đình Khởi (?-?): Vạn Xuân, Vạn Ninh
43- Ngô Đình Liên (?-?): Vạn Xuân, Vạn Ninh
44- Ngô Đình Luyện (?-?): Vạn Xuân, Vạn Ninh
45- Ngô Đình Quyết : Vạn Xuân, Vạn Ninh
46- Ngô Đình Thản (?-?): Vạn Xuân, Vạn Ninh
47- Ngô Đình Thâm (?-?): Vạn Xuân, Vạn Ninh
48- Ngô Đình Vinh (?-?): Vạn Xuân, Vạn Ninh
49- Ngô Quang Nhạc (1960-1978): Quảng Bình
50- Ngô Văn Vĩnh (1950-1979): Quảng Bình
TỈNH QUẢNG NAM
01- Ngô Quang Lộc (?-1980): Duy Sơn, Duy Xuyên
02- Ngô Văn Hà (?-1980): Duy Tân, Duy Xuyên
03- Ngô Xuân Lâm (?-?): Duy Tiến, Duy Xuyên
04- Ngô Hùng Vương (?-1967): Duy Tường (?), Duy Xuyên
05- Ngô Đình Giác (?-?): Thanh Châu, Duy Xuyên
06- Ngô Đình Trực (?-?): Thanh Châu, Duy Xuyên
07- Ngô Hương (1961-1981): Duy Xuyên
08- Ngô Tám (1957-1979): Đại Thạnh, Đại Lộc
09- Ngô Văn Giàu (1946-1968): Điện Ngọc, Điện Bàn
10- Ngô Thị Cúc (?-?): Điện Thắng, Điện Bàn (con Bà Lê Thị Thứ)
11- Ngô Dinh (1926-?): Điện Thắng, Điện Bàn
12- Ngô Thị Điểu (?-?): Điện Thắng, Điện Bàn (con Bà Lê Thị Thứ)
13- Ngô Tường (?-?): Điện Thắng, Điện Bàn
14- Ngô Đình Ty (?-?): Điện Thắng, Điện Bàn
15- Ngô Phú Ba (1949-1972): Điện Văn (?), Điện Bàn
16- Ngô Dũng (1960-1978): Cẩm Châu, Hội An
17- Ngô Công Miều (1956-1979): Hưng Phú.
18- Ngô Văn Lợi (?-1980): Tam Nghĩa, Núi Thành
19- Ngô Việt Thanh (1959-1978): Tam Xuân, Núi Thành
20- Ngô Đình Quê (?-?): Quế Sơn
21- Ngô Văn Huấn (1950-1968): Kỳ Hòa (?), Tam Kỳ
22- Ngô Văn Hiền (?-?): Tam Phú, Tam Kỳ
23- Ngô Xuân Lộc (?-1967): Tam Phú, Tam Kỳ
24- Ngô Văn Phán (?-?): Tam Phú, Tam Kỳ
25- Ngô Tấn Phụng (?-1988): Tam Phú, Tam Kỳ
26- Ngô Chừng (?-?): Tam Thăng, Tam Kỳ
27- Ngô Hồng (?-?): Tam Thăng, Tam Kỳ
28- Ngô Đăng Nhung (?-1967): Tam Thanh, Tam Kỳ
29- Ngô Tấn Xý (?-1980): Tam Thanh, Tam Kỳ
30- Ngô Hòa (1960-1978): Tam Vang (?), Tam Kỳ
31- Ngô Quang Huy (1965-1986): Tam Kỳ
32- Ngô Ngơi (1945-1978): Tam Kỳ
33- Ngô Đình Thoại (1959-1980): Tam Kỳ
34- Ngô Chức (1952-1978): Bình An, Thăng Bình
35- Ngô Thành Lang (1952-1971): Bình Đào, Thăng Bình
36- Ngô Văn Dực (?-?): Kế Xuyên, Bình Trung, Thăng Bình
37- Ngô Văn Dực (?-?): Kế Xuyên, Bình Trung, Thăng Bình
38- Ngô Văn Hà (?-?): Kế Xuyên, Bình Trung, Thăng Bình
39- Ngô Văn Kháng (1959-1978): Bình Trung, Thăng Bình
40- Ngô Văn Khâm (1929-1966): Thăng Bình
41- Ngô Văn Nữ (?-?): Kế Xuyên, Bình Trung, Thăng Bình
42- Ngô Thêm (?-?): Kế Xuyên, Bình Trung, Thăng Bình
43- Ngô Thị Thi (1948-1968): Bình Trung, Thăng Bình
44- Ngô Thị Trừng (1941-1972): Thăng Bình
45- Ngô Văn Ba (1960-1981): Thọ Quang, Quảng Nam
46- Ngô Xuân Nắng (1953-1973): Quảng Nam
47- Ngô Thanh Tâm (1953-1972): Quảng Nam
48- Ngô Đình Thiệt (1957-1979): QNĐN
49- Ngô Văn Tư (1949-1972): Quảng Nam
TỈNH QUẢNG NGÃI
01- Ngô Văn Nội (?-1973): Bình Khánh (?), Bình Sơn
02- Ngô Đoàn (1945-1968): Bình Lãnh (?), Bình Sơn
03- Ngô Thuận (1927-1960): Bình Lâm, Bình Sơn
04- Ngô Hồng (1950-1966): Bình Thủy (?), Bình Sơn
05- Ngô Tam (1930-1966): Phổ Quang, Đức Phổ
06- Ngô Thị Nhân (1946-1967): Phổ Vinh, Đức Phổ
07- Ngô Đoàn Nhung (1940-1967): Đức Thành, Mộ Đức
08- Ngô Dấn (?-1971): Tịnh Giang, Sơn Tịnh
09- Ngô Khắc Kiệm (?-?): Tịnh Hiệp, Sơn Tịnh
10- Ngô Văn Quyền (?-1968): Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa
11- Ngô Văn Hiệu (?-1969): Tư Nghĩa
12- Ngô Bồi (1938-1968): Quảng Ngãi
13- Ngô Xuân Đồng (?-?): Quảng Ngãi
14- Ngô Đức Lang (?-1948): Quảng Ngãi
15- Ngô Đồng Xuân (1950-1973): Quảng Ngãi
16- Ngô Tòng (?-1952): Tỉnh đội Quảng Ngãi
TỈNH QUẢNG NINH
01- Ngô Văn Mạ (?-1970): Cộng Hòa, Cẩm Phả
02- Ngô Tuyên Quang (1957-1979): Cộng Hòa, TP. Cẩm Phả
03- Ngô Sỹ Hùng (1956-1978): Số 89 Lý Bôn, TX Cẩm Phả
04- Ngô Văn Hoàng (?-1972): Cẩm Phả
05- Ngô Mai Lưu (1944-1975): Đầm Hà
06- Ngô Văn Viễn (1937-1968): Đầm Hà
07- Ngô Quang Đoán (?-1970): Bình Dương, Đông Triều
08- Ngô Quang Đạo (1945-1971): Hoàng Quế, Đông Triều
09- Ngô Xuân Đến (?-1973): Hoàng Quế, Đông Triều
10- Ngô Xuân Khoát (?-1974): Hoàng Quế, Đông Triều
11- Ngô Văn Lỳ (1948-1970): Hoàng Quế, Đông Triều
12- Ngô Văn Sơ (1958-1979): Hoàng Quế, Đông Triều
13- Ngô Văn Tiến (1952-1972): Hoàng Quế, Đông Triều
14- Ngô Đình Mùi (?-1972): Hồng Thái Đông, Đông Triều
15- Ngô Văn Xá (?-1969): Tràng An, Đông Triều
16- Ngô Duy Tiếp (1953-1978): Tràng Lương, Đông Triều
17- Ngô Quang Soạn (?-1973): Vĩnh Khê* (?), Đông Triều
18- Ngô Văn Thăng (?-1972): Vĩnh Khê (?), Đông Triều
19- Ngô Duy Tiếp (1953-1978): Vĩnh Khê (?), Đông Triều
20- Ngô Văn Xuất (1948-1972): Vĩnh Khê (?), Đông Triều
21- Ngô Văn Ngoãn (?-1972): Vĩnh Tuy, Mạo Khê, Đông Triều
22- Ngô Tiến Tới (1942-1972): Xuân Sơn, Đông Triều
23- Ngô Xuân Tiến (?-1972): Đông Triều
24- Ngô Kỳ Mai (1915-1947): Hà Cối
25- Ngô Văn Tình (1953-1978): Hà Lầm, TP. Hạ Long
26- Ngô Văn Tuất (?-?): Hà Lầm, TP.Hạ Long
27- Ngô Quốc Ẩu (1956-1979): Việt Hưng, TP.Hạ Long
28- Ngô Viết Đủ (?-?): Đại Yên, Hoành Bồ
29- Ngô Xuân Thủy (1952-1971): Lê Lợi, Hoành Bồ
30- Ngô Xuân Thắng (1954-1978): Thống Nhất, Hoành Bồ
31- Ngô Bá Bình (?-1969): Đèo Bụt, Hòn Gai
32- Ngô Việt Ân (?-1969): Xuân Lan, Hải Xuân, Móng Cái
33- Ngô Văn Canh (1936-1972): Xuân Lan, Hải Xuân, Móng Cái
34- Ngô Văn Quân (1950-1969): Xuân Lan, Hải Xuân, Móng Cái
35- Ngô Viết Hầu (1954-1975): Đầm Hà, Quảng Hà
36- Ngô Văn Hào (1948-1972): Tân Bình, Quảng Hà
37- Ngô Doãn Hợi (1950-1772): Minh Thành, Yên Hưng
38- Ngô Quang Lưu (1957-1972): Nam Hòa, Yên Hưng
39- Ngô Văn Cư (1948-1968): Phong Cốc, Yên Hưng
40- Ngô Đình Hạnh (?-?): Phong Cốc, Yên Hưng
41- Ngô Đình Ngân (?-?): Phong Cốc, Yên Hưng
42- Ngô Đình Phê (?-?): Phong Cốc, Yên Hưng
43- Ngô Văn Thìn (1957-1978): Phong Hải, Yên Hưng
44- Ngô Bá Tuấn (?-1973): Phong Hải, Yên Hưng
45- Ngô Quang Đam (1955-1979): Yên Hải, Yên Hưng
46- Ngô Quang Trạch (?-?): Yên Hải, Yên Hưng
47- Ngô Văn Lãnh (1949-1968): Quảng Ninh
48- Ngô Văn Phương (?-1968): Quảng Ninh
* Vĩnh Khê có lẽ là Bình Khê?
TỈNH QUẢNG TRỊ
01- Ngô Xuân Long (1922-1950): Cam An, Cam Lộ
02- Ngô Văn Hóa (?-1966): Cam Chính, Cam Lộ
03- Ngô Hữu Bắc (1912-1948): Cam Thanh, Cam Lộ
04- Ngô Thị Loan (1927-1972): Cam Thành, Cam Lộ
05- Ngô Lực (1926-1953): Cam Thanh, Cam Lộ
06- Ngô Phong (?-1972): Cam Thanh, Cam Lộ
07- Ngô Trang (1927-1967): Cam Thanh, Cam Lộ
08- Ngô Đức Hòa (?-1973): Gio An, Gio Linh
09- Ngô Đức Hoán (1918-1966): Gio An, Gio Linh
10- Ngô Văn Mới (1913-1947): Gio An, Gio Linh
11- Ngô Xuân Liễu (?-1964): Gio Mai, Gio Linh
12- Ngô Văn Chương (1936-1963): Gio Phong, Gio Linh
13- Ngô Đình Hoành (?-1949): Gio Phong, Gio Linh
14- Ngô Quang Lợi (1917-1947): Gio Phong, Gio Linh
15- Ngô Quang Thịnh (1932-1953): Gio Phong, Gio Linh
16- Ngô Xuân Ban (1925-1946): Gio Quang, Gio Linh
17- Ngô Xuân Đồng (1904-1959): Gio Quang, Gio Linh
18- Ngô Xuân Thưởng (1930-1968): Gio Quang, Gio Linh
19- Ngô Thị Chiều (1953-1968): Trung Hải, Gio Linh
20- Ngô Văn Chung (1949-1970): Trung Hải, Gio Linh
21- Ngô Xuân Anh (1941 -1968): Trung Sơn, Gio Linh
22- Ngô Chương (1927-1952): Trung Sơn, Gio Linh
23- Ngô Văn Minh (1953-1968): Trung Sơn, Gio Linh
24- Ngô Văn Phương (1953-1971): Trung Sơn, Gio Linh
25- Ngô Thí (1930-1950): Trung Sơn, Gio Linh
26- Ngô Văn Đon (1929-?): Hải Chánh, Hải Lăng
27- Ngô Quốc Oai (1931-1968): Hải Thành, Hải Lăng
28- Ngô Hào (?-1979): Triệu Hải
29- Ngô Xuân Bích (1929-1968): Triệu Đại, Triệu Phong
30- Ngô Xuân Dơn (1917-1948): Triệu Đại, Triệu Phong
31- Ngô Phú (1919-1947): Triệu Đại, Triệu Phong
32- Ngô Tính (1932-1953): Triệu Đại, Triệu Phong
33- Ngô Xuân Trường (1922-1969): Triệu Đại, Triệu Phong
34- Ngô Hạ (1959-1979): Triệu Thượng, Triệu Phong
35- Ngô Câu (1910-1947): Hồ Xá, Vĩnh Linh
36- Ngô Ban (?-1950): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
37- Ngô Bôi (1926-1968): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
38- Ngô Ca (1928-1950): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
39- Ngô Quang Châu (?-?):Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
40- Ngô Thị Chiên (1933-1952): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
41- Ngô Đình Chuyển (1945-1966): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
42- Ngô Thị Dâm (1946-1967): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
43- Ngô Phước Định (1937-1967): Vĩnh Giang, Vính Linh
44- Ngô Đức Đính (1941-1968): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
45- Ngô Đồi (1926-1948): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
46- Ngô Đước (1943-1952): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
47- Ngô Quang Hoài (1952-1969): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
48- Ngô Mão (1922-1951): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
49- Ngô Đức Mật (?-1947): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
50- Ngô Quang Năng (?-1948): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
51- Ngô Quang Ngẫu (?-1954): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
52- Ngô Quang Phê (1946-1969): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
53- Ngô Thái (?-1952): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
54- Ngô Thị Thọ (1947-1967): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
55- Ngô Thương (1917-1950): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
56- Ngô Thượng (1917-1950): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
57- Ngô Trung (?-1951): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
58- Ngô Tư (1940-1972): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
59- Ngô Tự (?-1950): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
60- Ngô Thị Tự (1948-1968): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
61- Ngô Quang Úi (1939-1972): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
62- Ngô Thị Vẽ (1946-1967): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
63- Ngô Quang Vĩ (1949-1972): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
64- Ngô Xướng (?-?): Vĩnh Giang, Vĩnh Linh
65- Ngô Ba (1938-1968): Vĩnh Hòa, Vĩnh Linh
66- Ngô Bỉnh (1918-1948): Vĩnh Hòa, Vĩnh Linh
67- Ngô Quang Cháu (1948-1966): Vĩnh Hòa, Vĩnh Linh
68- Ngô Văn Diên (?-1984): Vĩnh Hòa, Vĩnh Linh
69- Ngô Dũng (?-?): Vĩnh Hòa, Vĩnh Linh
70- Ngô Thị Hai (1947-1968): Vĩnh Hòa, Vĩnh Linh
71- Ngô Văn Hiển (1946-1967): Vĩnh Hòa, Vĩnh Linh
72- Ngô Trí Kỉnh (1907-1950): Vĩnh Hòa, Vĩnh Linh
73- Ngô Thị Nuôi (?-1968): Vĩnh Hòa, Vĩnh Linh
74- Ngô Xuân Thuyết (1942-1967): Vĩnh Hòa, Vĩnh Linh
75- Ngô Đình Cơ (1915-?): Vĩnh Kim, Vĩnh Linh
76- Ngô Văn Kiều (?-1947): Vĩnh Nam, Vĩnh Linh
77- .Ngô Sòa (LscP): Vĩnh Nam, Vĩnh Linh
78- Ngô Sừ (LscP): Vĩnh Nam, Vĩnh Linh
79- Ngô Sử (1911-1951): Vĩnh Nam, Vĩnh Linh
80- Ngô Sà (LscP): Vĩnh Nam, Vĩnh Linh
81- Ngô Châu (1940-1967): Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh
82- Ngô Chưu (?-1947): Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh
83- Ngô Hồ (1910-1947): Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh
84- Ngô Kham (1919-1947): Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh
85- Ngô Quang Lực (1944-1969): Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh
86- Ngô Sỹ (1930-1952): Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh
87- Ngô Kim Trọng (1944-1968): Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh
88- Ngô Chí (1929-1967): Vĩnh Tân, Vĩnh Linh
89- Ngô Văn Định (1945-1969): Vĩnh Thạch, Vĩnh Linh
90- Ngô Văn Đoàn (1939-?): Vĩnh Thạch, Vĩnh Linh
91- Ngô Thế Hòe (1949-1974): Vĩnh Thái, Vĩnh Linh
92- Ngô Văn Huyên (1959-1981): Vĩnh Thái, Vĩnh Linh
93- Ngô Văn Kiểm (1932-1968): Vĩnh Thái, Vĩnh Linh
94- Ngô Thế Mốc (1948-1967): Vĩnh Thái, Vĩnh Linh
95- Ngô Thế Tân (1921-1949): Vĩnh Thái, Vĩnh Linh
96- Ngô Thị Tấn (1945-1972): Vĩnh Thái, Vĩnh Linh
97- Ngô Thế Trường (1941-1968): Vĩnh Thái, Vĩnh Linh
98- Ngô Thế Tụng (1924-1953): Vĩnh Thái, Vĩnh Linh
99- Ngô Cống (1900-1947): Vĩnh Thành, Vĩnh Linh
100- Ngô Quang Đức (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Linh
101- Ngô Văn Đức (1941-1967): Vĩnh Thành, Vĩnh Linh
102- Ngô Quang Phú (1937-1968): Vĩnh Thành, Vĩnh Linh
103- Ngô Xuân Thiết (1948-1969): Vĩnh Thành, Vĩnh Linh
104- Ngô Thị Thỏn (1946-1968): Vĩnh Thành, Vĩnh Linh
105- Ngô Thị Chút (1918-1967): Vĩnh Trung, Vĩnh Linh
106- Ngô Chước (?-1947): Vĩnh Trung, Vĩnh Linh
107- Ngô Hữu Thương (1930-1954): Vĩnh Trung, Vĩnh Linh
108- Ngô Văn Tuyên (1944-1967): Vĩnh Trung, Vĩnh Linh
109- Ngô Tòng (1952-?): Quảng Trị
TỈNH SÓC TRĂNG
01- Ngô Văn Tâm (?-1963): Xuân Hòa, Kế Sách
TỈNH SƠN LA
01- Ngô Đình Phiên (?-?): Bắc Phong (?), Phù Yên
02- Ngô Văn Thìn (1950-1969): Bắc Sơn, Phù Yên
TỈNH TÂY NINH
01- Ngô Văn Cận (1941-1972): Long Thuận, Bến Cầu
02- Ngô Văn Đây (1944-1963): Long Thuận, Bến Cầu
03- Ngô Văn Từng (1940-1967): Long Thuận, Bến Cầu
04- Ngô Văn Ngó (?-1971): Tiên Thuận, Bến Cầu
05- Ngô Văn Biên (1956-1964): Bến Cầu
06- Ngô Văn Bay (?-?): Thái Bình, Châu Thành
07- Ngô Xuân Thành (?-?): Phước Vĩnh, Châu Thành
08- Ngô Văn Thường (1944-?): Thanh Điền, Châu Thành
09- Ngô Văn Bộ (1940-1963): Châu Thành
10- Ngô Văn Lâm (?-1978): Chà Là, Dương Minh Châu
11- Ngô Văn Tuôn (1944-1968): Truông Mít, Dương Minh Châu
12- Ngô Văn Hiệp (1956-1973): Hiệp Thạnh, Gò Dầu
13- Ngô Minh Mẫn (1933-1979): Hiệp Thạnh, Gò Dầu
14- Ngô Văn Lục (1922-1946): Phước Trạch, Gò Dầu
15- Ngô Văn Lực (1922-1946): Phước Thạnh, Gò Dầu
16- Ngô Văn Danh (?-1964): Thạnh Đức, Gò Dầu
17- Ngô Văn Đài (1941-1964): Thạnh Đức, Gò Dầu
18- Ngô Văn Kiếm (1945-1969): Thạnh Đức, Gò Dầu
19- Ngô Văn Tích (?-?): Thạnh Đức, Gò Dầu
20- Ngô Văn Tím (1945-1969): Thạnh Đức, Gò Dầu
21- Ngô Văn Triệu (1943-1970): Thạnh Đức, Gò Dầu
22- Ngô Văn Trồ (1947-1968): Thạnh Đức, Gò Dầu
23- Ngô Văn Cẩm (1948-1967): Thanh Phước, Gò Dầu
24- Ngô Văn Đời (1945-1967): Thạnh Phước, Gò Dầu
25- Ngô Văn Hữu (1945-1966): Thạnh Phước, Gò Dầu
26- Ngô Ngoạn (?-?): Thạnh Phước, Gò Dầu
27- Ngô Văn Khinh (1925-1945): TT Gò Dầu
28- Ngô Hoàng Sen (?-?): Gò Dầu
29- Ngô Thành Lập (1963-1985): Tân Biên
30- Ngô Văn Cẩn (1946-1962): An Tịnh, Trảng Bàng
31- Ngô Văn Huynh (1946-1980): An Tịnh, Trảng Bàng
32- Ngô Văn Mưng (1948-1974): An Tịnh, Trảng Bàng
33- Ngô Văn Nghĩa (?-1963): An Tịnh, Trảng Bàng
34- Ngô Văn Thế (1949-1968): An Tịnh, Trảng Bàng
35- AH Ngô Văn Tô (1951-1973): An Tịnh, Trảng Bàng
36- Ngô Văn Xã (?-?): Đôn Thuận, Trảng Bàng
37- Ngô Văn Miết (1951-1971): Phước Hậu, Gia Bình, Trảng Bàng
38- Ngô Văn Búa (?-1970): Gia Lộc, Trảng Bàng
39- Ngô Tùng Gắt (?-1962): Hiệp Phước (?), Trảng Bàng
40- Ngô Văn Châu (?-1963): Lộc Hưng, Trảng Bàng
41- Ngô Văn Điệu (?-?): Lộc Hưng, Trảng Bàng
42- Ngô Văn Mút (1949-1964): Lộc Hưng, Trảng Bàng
43- Ngô Văn Nô (1938-?): Lộc Hưng, Trảng Bàng
44- Ngô Văn Trào: Lộc Hưng, Trảng Bàng
45- Ngô Thanh Hoàng (?-1978): Trảng Bàng
46- Ngô Văn Tiên (1927-1968): Trảng Bàng
47- Ngô Ngọc Hiệp (1965-1985): Hiệp Ninh, TP. Tây Ninh
48- Ngô Văn Linh (1941-1963): Ninh Thạnh, TP. Tây Ninh
49- Ngô Văn Lình tức Mó (1941-1963): Ninh Thạnh, TP.Tây Ninh
50- Ngô Văn Bình (1960-1975): Tây Ninh
TỈNH THÁI BÌNH
01- Ngô Cao Mài (?-1967): Bạch Đằng, Đông Hưng
02- Ngô Văn Thiếu (?-1966): Đông Lĩnh, Đông Hưng QĐ4
03- Ngô Gia Khảm (?-1972): Đông Tân, Đông Hưng. F9. QĐ4
04- Ngô Văn Tự (?-1981): Đông Xá, Đông Hưng
05- Ngô Viết Nga (1946-1967): Hợp Tiến, Đông Hưng
06- Ngô Văn Nga (1946-1967): Hợp Tiến, Đông Hưng
07- Ngô Ngọc Lưu (?-?): Hồng Việt, Đông Hưng
08- Ngô Văn Nhàn (1948-1978): Hồng Việt, Đông Hưng
09- Ngô Văn Thắng (1953-1975): Hồng Việt, Đông Hưng
10- Ngô Đăng Bến (1958-1978): Liên Giang, Đông Hưng
11- Ngô Văn Hải (?-1972): Liên Giang, Đông Hưng
12- Ngô Văn Chấn (?-1972): Phú Châu, Đông Hưng QĐ4
13- Ngô Văn Nhan (1948-1978): Thụy Ninh, Đông Hưng
14- Ngô Minh Hàm (1937-?): An Đồng, Hưng Hà
15- Ngô Đình Bộ (?-?): Canh Tân, Hưng Hà
16- Ngô Đình Hải (1953-1972): Canh Tân, Hưng Hà
17- Ngô Gia Tự (1951-1971): Canh Tân, Hưng Hà
18- Ngô Duy Huệ (1947-1969): Duyên Hải, Hưng Hà
19- Ngô Quang Cảnh (1952-1974): Đãn Chàng2, TT Hưng Hà
20- Ngô Văn Dục (?-?): Đãn Chàng, Tt Hưng Hà
21- Ngô Văn Đảo (?-?): Đãn Chàng, Tt Hưng Hà
22- Ngô Văn Sỹ (?-?): Đãn Chàng, Tt Hưng Hà
23- Ngô Văn Thân (?-?): Đãn Chàng, Tt Hưng Hà
24- Ngô Văn Tuyên (?-?): Đãn Chàng, Tt Hưng Hà
25- Ngô Văn Khoa (?-?): Điệp Nông, Hưng Hà
26- Ngô Văn Nghĩa (1959-1977): Điệp Nông, Hưng Hà
27- Ngô Gia Chúc (?-1973): Hoàng Đức (?), Hưng Hà F9. QĐ4
28- Ngô Văn Mơ (1954-1972): Hưng Nhân, Hưng Hà
29- Ngô Văn Dương (?-1972): Phạm Lễ (?), Hưng Hà. F7. QĐ4
30- Ngô Duy Hán (?-1969): Tam Hiệp (?), Hưng Hà. F7. QĐ4
31- Ngô Duy Quế (?-1968): Tam Điệp (?), Hưng Hà. F9. QĐ4
32- Ngô Văn Ngọc (1940-1966): Tân Tiến, Hưng Hà
33- Ngô Quang Vinh (1945-1972): Tiến Dũng, Hưng Hà
34- Ngô Gia Bảo (?-1972): Hưng Hà
35- Ngô Quang Chi (?-?): Hưng Hà
36- Ngô Thanh Cử (1947-1970): Bình Thanh, Kiến Xương
37- Ngô Gia Lộc (1954-1975): Bình Thanh, Kiến Xương
38- Ngô Duy Vang (1954-1972): Bình Thanh, Kiến Xương
39- Ngô Văn Thìn (1952-?): Duy Tân (?), Kiến Xương
40- Ngô Ân (?-?): Cao Bạt Nang, Đình Phùng, Kiến Xương
41- Ngô Mạo (?-?):Cao Bạt Nang, Đình Phùng, Kiến Xương
42- Ngô Phán (?-?): Cao Bạt Nang, Đình Phùng, Kiến Xương
43- Ngô Thụy (?-?):Cao Bạt Nang, Đình Phùng, Kiến Xương
44- Ngô Tươm (?-?):Cao Bạt Nang, Đình Phùng, Kiến Xương
45- Ngô Ve (?-?):Cao Bạt Nang, Đình Phùng, Kiến Xương
46- Ngô Viết (?-?): Cao Bạt Nang, Đình Phùng, Kiến Xương
47- Ngô Văn Quý (?-1971): Xóm 12 Đình Phùng, KXương
48- Ngô Hữu Viết (1948-1970): Đình Phùng, Kiến Xương
49- Ngô Văn Đại (1951-1972): Hòa Bình, Kiến Xương. F7. QĐ4
50- Ngô Văn Bình (1954-1972): Hồng Tiến, Kiến Xương
51- Ngô Văn Bình (1953-1972): Hồng Tiến, Kiến Xương
52- Ngô Ngọc Chức (1959-1977): Minh Tân, Kiến Xương
53- Ngô Văn Kham (1951-1971): Minh Tân, Kiến Xương
54- Ngô Tiến Lượng (1938-1970): Minh Tân, Kiến Xương
55- Ngô Mạnh Hải (1953-1977): Nam Bình, Kiến Xương
56- Ngô Văn Inh (?-1964): Nam Bình, Kiến Xương
57- Ngô Văn Quy (1950-1970): Nam Bình, Kiến Xương. F7. QĐ4
58- Ngô Xuân Trường (1943-1971): Nam Bình, Kiến Xương
59- Ngô Tất Duy (?-1969): Quảng Bình, Kiến Xương QĐ4
60- Ngô Văn Khá (1954-1972): Quang Bình, Kiến Xương
61- Ngô Đăng Hồng (?-1970): Quảng Minh, Kiến Xương
62- Ngô Ngọc San (Lan): Quang Minh, Kiến Xương
63- Ngô Văn Trạm (1950-1970) hay Trầm: Thanh Tân, Kiến Xương
64- Ngô Quang Trung (1950-1971): Trà Giang, Kiến Xương
65- Ngô Đình Truy (1957-1978): Vũ An, Kiến Xương
66- Ngô Ái (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
67- Ngô Trạc Anh (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
68- Ngô Ảnh (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
69- Phan Bái (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
70- Phan Bình (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
71- Phan Bộ (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
72- Phan Đình Bối (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
73- Phan Bốn (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
74- Ngô Văn Cách (1942-1970): Minh Giám, Vũ Bình, K Xương
75- Phan Chiểu (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
76- Ngô Chúc (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
77- Ngô Cõn (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
78- Phan Cổn (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
79- Phan Hồng Cờ (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
80- Phan Cư (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
81- Phan Dực (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
82- Phan Đài (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
83- Phan Đại (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
84- Phan Đảng (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
85- Phan Đễ (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
86- Phan Điều (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
87- Ngô Định (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
88- Phan Giao (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
89- Ngô Hạnh (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
90- Ngô Hiến (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
91- Ngô Hiếu (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
92- Ngô Hùng (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
93- Ngô Huống (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
94- Ngô Thiện Kế (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
95- Phan Hồng Kha (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
96- Phan Khản (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
97- Phan Khang (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
98- Ngô Khanh (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
99- Phan Khiển (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
100- Ngô Khiếu (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
101- Ngô Khóa (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
102- Phan Trọng Khoan (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
103- Phan Kỷ (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
104- Ngô Thiện Kỷ (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
105- Phan Lâm (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
106- Ngô Lân (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
107- Phan Lâu (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
108- Phan Liễn (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
109- Ngô Lộc (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
110- Ngô Lự (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
111- Phan Văn Lượng (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
112- Phan Lưu (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
113- Phan Nghênh (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
114- Ngô Nghị (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
115- Ngô Ngọ (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
116- Ngô Nhiệm (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
117- Phan Nhiễm (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
118- Ngô Nức (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
119- Phan Oanh (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
120- Ngô Phê (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
121- Phan Phích (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
122- Ngô Thế Phiệt (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
123- Phan Qúy (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
124- Phan Sum (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
125- Phan Tần (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
126- Phan Tháp (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
127- Phan Cao Thắng (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
128- Ngô Thuận (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
129- Phan Thùy (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
130- Phan Cao Tiễn (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
131- Ngô Tiết (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
132- Phan Toại (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
133- Ngô Toan (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
134- Phan Trách (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
135- Phan Trang (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
136- Ngô Trấp (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
137- Phan Trường (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
138- Phan Trang (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
139- Phan Vinh (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
140- Ngô Xuân (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
141- Phan Yến (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
142- Ngô Yết (?-?): Minh Giám, Vũ Bình, Kiến Xương
143- Ngô Thiện (?-?): Vũ Bình, Kiến Xương
144- Ngô Văn Thịnh (?-?): Vũ Bình, Kiến Xương
145- Ngô Danh Thuấn (?-?): Vũ Bình, Kiến Xương
146- Phan Tùy (?-?): Vũ Bình, Kiến Xương
147- Ngô Trọng Tôn (1955-1978): Vũ Ninh, Kiến Xương
148- Ngô Văn Hoàng (1954-1973): Vũ Quý, Kiến Xương
149- Ngô Văn Giang (1954-1972): Vũ Thắng, Kiến Xương
150- Ngô Quang Thành (?-1973): Vũ Thắng, Kiến Xương QĐ4
151- Ngô Văn Bích (1958-1977): Vũ Trung, Kiến Xương
152- Ngô Văn Khâm (1959-1978): Vũ Trung, Kiến Xương
153- Ngô Văn Thu (1960-1978): Vũ Trung, Kiến Xương
154- Ngô Ngọc Lan (1958-1979): Kiến Xương
155- Ngô Văn Châu (1941-1968): An Đồng, Phụ Dực
156- Ngô Đăng Khoa (1951-1971): An Đồng, Phụ Dực
157- Ngô Văn Lư (1944-1970): An Đồng, Phụ Dực
158- Ngô Văn Sỹ (1945-1972): An Đồng, Phụ Dực
159- Ngô Sỹ Thoa (?-?): An Đồng, Phụ Dực
160- Ngô Văn Bé (?-1967): An Khê, Phụ Dực. E88 F3.QK7
161- Ngô Trọng Di (1940-1969): An Khê, Phụ Dực
162- Ngô Trọng Ry (?-1969): An Khê, Phụ Dực
163- Ngô Quang Thân (?-1967): An Khê, Phụ Dực
164- Ngô Quang Tráng (1940-1966): An Khê, Phụ Dực
165- Ngô Quang Hởn (?-1972): An Vũ, Phụ Dực
166- Ngô Quang Chiếc (1952-1970): An Khê, Quỳnh Phụ
167- Ngô Đăng Hên (1945-1968): An Khê, Quỳnh Phụ
168- Ngô Đình Ngật (1959-1979): An Khê, Quỳnh Phụ
169- Ngô Đức Thanh (1950-1972): An Ninh, Quỳnh Phụ
170- Ngô Hồng Chuyển (1959-1980): Đồng Tiến, Quỳnh Phụ
171- Ngô Văn Ninh (?-1970): Quỳnh Giao, Quỳnh Phụ
172- Ngô Cao Nghinh (1951-1970): Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ
173- Ngô Thế Gia (1944-1971): Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ
174- Ngô Cao Hiến (?-1973): Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ
175- Ngô Duy Hiệp (1964-1983): Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ
176- Ngô Thế Quyền (1940-1970): Quỳnh Hưng, Q. Phụ
177- Ngô Cao Thám (1949-1969): Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ
178- Ngô Duy Tráng (1952-1971): Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ
179- Ngô Duy Viện (1942-1967): Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ
180- Minh Khôi (?-1973): Quỳnh Ngọc, Quỳnh Phụ
181- Ngô Doãn Bộ (1953-1972): Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ
182- Ngô Doãn Bội (1952-1975): Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ
183- Ngô Đình Bội: Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ
184- Ngô Văn Bội (1949-1975): Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ
185- Ngô Văn Chính (1954-1972): Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ
186- Ngô Tấn Đảm (?-1970): Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ
187- Ngô Văn Đản (1940-1970): Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ
188- Ngô Văn Bộ (1953-1972): Quỳnh Phụ
189- Ngô Văn Thủy (1950-1978): Quỳnh Phụ
190- Ngô Đức Thuật (?-1972): Thái Định (?), Thái Thụy
191- Ngô Công Duyệt (1945-1974): Thái Học, Thái Thụy
192- Ngô Văn Hiền (1954-1972): Thái Hưng, Thái Thụy
193- Ngô Duy Tháp (1937-1970): Thái Hưng, Thái Thụy
194- Ngô Duy Mậu (?-1968): Thái Lộc, Thái Thụy
195- Ngô Văn Luyện (?-1969): Thái Phú, Thái Thụy
196- Ngô Văn Huấn (?-1986): Thái Tân, Thái Thụy
197- Ngô Văn Thuận (1944-1974): Thái Tân, Thái Thụy
198- Ngô Đăng Kha (?-1969): Thái Thịnh, Thái Thụy. F7. QĐ4
199- Ngô Đình Trọng (1949-1975): Thái Thịnh, Thái Thụy
200- Ngô Huy Trung (1949-1970): Thái Thượng, Thái Thụy
201- Ngô Minh Hiền (?-1972): Thụy Dương, Thái Thụy
202- Ngô Văn Chu (?-?): Thụy Hà, Thái Thụy
203- Ngô Văn Hải (?-?): Thụy Hà, Thái Thụy
204- Ngô Văn Ngư (?-?): Thụy Hà, Thái Thụy
205- Ngô Văn Ru (?-?): Thụy Hà, Thái Thụy
206- Ngô Sưa (?-?): Thụy Hà, Thái Thụy
207- Ngô Văn Thụy (1954-1972): Thụy Hưng, Thái Thụy
208- Ngô Minh Đức (?-1970): Thụy Lương, Thái Thụy F9. QĐ4
209- Ngô Văn Cù (1950-1973): Thụy Ninh, Thái Thụy
210- Ngô Hữu Ngạn (?-?): Thụy Ninh, Thái Thụy
211- Ngô Hữu Nghì (?-?): Thụy Ninh, Thái Thụy
212- Ngô Hữu Thận (?-?): Thụy Ninh, Thái Thụy
213- AH Ngô Xuân Thế (1959-1982): Thôn Gang, Thụy Ninh, Thái Thụy
214- Ngô Hữu Tinh (?-?): Thụy Ninh, Thánh Thụy
215- Ngô Hữu Ưng (?-?): Thụy Ninh, Thái Thụy
216- Ngô Gia Vị (1949-1973): Thụy Ninh, Thái Thụy
217- Ngô Văn Nghĩa (1941-1965): Thụy Sơn, Thái Thụy
218- Ngô Đức Rẫn (1948-1975): Thụy Sơn, Thái Thụy
219- Ngô Văn Ấm (?-?): Thụy Văn, Thái Thụy
220- Ngô Văn Bào (?-?): Thụy Văn, Thái Thụy
221- Ngô Văn Cừu (?-?): Thụy Văn, Thái Thụy
222- Ngô Văn Dân (1958-1979): Thụy Văn, Thái Thụy
223- Ngô Văn Đề (?-?): Thụy Văn, Thái Thụy
224- Ngô Quang Giải (?-?): Thụy Văn, Thái Thụy
225- Ngô Văn Khước (?-1969): Thụy Văn, Thái Thụy
226- Ngô Đức Lâm (?-?): Thụy Văn, Thái Thụy
227- Ngô Văn Tầng (?-?): Thụy Văn, Thái Thụy
228- Ngô Văn Thẩm (1959-1978): Thụy Văn, Thái Thụy
229- Ngô Văn Vọng (?-?): Thụy Văn, Thái Thụy
230- Ngô Đức Côi (1940-1980): Thụy Việt, Thái Thụy
231- Ngô Văn Vy (1940-1973): Thụy Xuân, Thái Thụy
232- Ngô Văn Bảo (1938-1969): Văn Tràng, Thái Thụy
233- Ngô Duy Hoan (1958-1979): Thái Thụy
234- Ngô Xuân Tình (1948-1975): Thái Thụy
235- Ngô Quang Môi (?-1968): Thụy Sơn, Thụy Anh
236- Ngô Duy Áng (1930-1970): Nguyên Xá, Thư Trì
237- Ngô Xuân Hội (1946-1968): Thạch Phúc, Thư Trì
238- Ngô Ngọc Quý (1950-1971): Thanh Phú, Thư Trì
239- Ngô Quang Chiến (1952-1970): Minh Tân, Tiên Hưng
240- Ngô Văn Phán (?-1972): Tiên Hưng
241- Ngô Quang Khải (1952-1972): An Ninh, Tiền Hải
242- Ngô Văn Cương (1954-1972): Bắc Hải, Tiền Hải
243- Ngô Văn Ái (1930-1971): Đông Lâm, Tiền Hải
244- Ngô Sỹ Hùng (1952-1972): Đông Lâm, Tiền Hải
245- Ngô Inh (1946-1971): Đông Lâm, Tiền Hải
246- Ngô Văn Khiếu (1948-1972): Đông Lâm, Tiền Hải
247- Ngô Văn Khóa (?-1972): Đông Lâm, Tiền Hải
248- Ngô Văn Sinh (1946-1971): Đông Lâm, Tiền Hải. F7. QĐ4
249- Ngô Văn Xuân (1946-1971): Đồng Lâm, Tiền Hải
250- Ngô Văn Nhiệm (1954-?): Đông Minh, Tiền Hải
251- Ngô Sỹ Cương (?-1972): Đông Quý, Tiền Hải QĐ4
252- Ngô Văn Diện (1946-1969): Đông Quý, Tiền Hải
253- Ngô Minh Tước (1945-1971): Đông Xuyên, Tiền Hải
254- Ngô Mạnh Hùng (?-?): Nam Hải, Tiền Hải
255- Ngô Văn Bông (?-1971): Tây Lương, Tiền Hải F9. QĐ4
256- Ngô Ngọc Hoàng (?-1972): Tây Lương, Tiền Hải
257- Ngô Duy Bao (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
258- Ngô Văn Chính (1948-1969): Tây Tiến, Tiền Hải
259- Ngô Đức Chỉnh (?-1969): Tây Tiến, Tiền Hải QĐ4
260- Ngô Văn Doanh (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
261- Ngô Duy Đoàn (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
262- Ngô Huy Đoàn (1953-1972): Tây Tiến, Tiền Hải
263- Ngô Duy Hùng (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
264- Ngô Duy Khấu (?-1970): Tây Tiến, Tiền Hải. F9. QĐ4
265- Ngô Lai (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
266- Ngô Văn Ninh (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
267- Ngô Duy Phớn (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
268- Ngô Văn Quang (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
269- Ngô Văn Thanh (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
270- Ngô Văn Thảo (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
271- Ngô Văn Thoa (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
272- Ngô Văn Thơm (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
273- Ngô Hàng Thuật (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
274- Ngô Văn Viễn (?-?): Tây Tiến, Tiền Hải
275- Ngô Văn Chỉnh (1948-1969): Đông Cao, Tây Tiến
276- Ngô Nhựt Lân (1953-1973): Tiền Hải
277- Ngô Đình Lên (1942-1973): Tiền Hải
278- Ngô Duy Phương (?-1969): Minh Khai, Vũ Thư
279- Ngô Văn Ngôn (1957-1979): Nguyên Xá, Vũ Thư
280- Ngô Văn Thành (1956-1975): Nguyên Xá, Vũ Thư
281- Ngô Xuân Điền (1939-1968): Phúc Thành, Vũ Thư
282- Ngô Văn Tao (1953-1971): Phúc Thành, Vũ Thư
283- Ngô Sĩ Năng (1954-1972): Tân Bình, Vũ Thư. QK4
284- Ngô Văn Nhuận (1929-1969): Tân Hòa, Vũ Thư. E33.F303
285- Ngô Quốc Viễn (1945-1971): Tân Hòa, Vũ Thư
286- Ngô Quốc Vưu (1945-1971): Tân Hòa, Vũ Thư
287- Ngô Văn Truyền (1952-?): Tân Phong, Vũ Thư
288- Ngô Văn Thắng (1959-1980): Thạch Bàn (?), Vũ Thư
289- Ngô Văn Cao (1953-1971): Thanh Phú (?), Vũ Thư
290- Ngô Văn Yên (1950-1962): Thanh Phú (?), Vũ Thư
291- Ngô Xuân Hồng (1953-1974): Thành Phụ (?), Vũ Thư. E33.F303
292- Ngô Quang Thênh (?-?): Vũ Đoài, Vũ Thư
293- Ngô Văn Tập (1956-1975): Vũ Hội, Vũ Thư
294- Ngô Văn Tiến (1952-1969): Vũ Hội, Vũ Thư
295- Ngô Văn (Quốc)Long (?-1970): Vũ Tiến, Vũ Thư
296- Ngô Văn Hải (1956-1978): Xuân Hòa, Vũ Thư
297- Ngô Xuân Huệ (1940-1968): Vũ Thư
298- Ngô Mạnh Hùng (1955-1978): Vũ Thư
299- Ngô Minh Luyến (?-?): Vũ Thư
300- Ngô Văn Chiến (1952-1971): TP. Thái Bình
301- Ngô Duy Đề (1959-1979) Thái Bình
302- Ngô Xuân Hạnh (1957-1978): Đề Thám, TP.Thái Bình
303- Ngô Văn Hợi (?-1966): TB
304- Ngô Mạnh Hùng (1952-1972): Tân Bình, TP.Thái Bình
305- Ngô Văn Khoán (1950-1972): TB.
306- Ngô Văn Khoán (?-?): Thái Bình
307- Ngô Liên (?-?): Thái Bình
308- Ngô Quang Mễ (1952-1970): Thái Bình
309- Ngô Nghiễm (1942-1969): Thái Bình
310- Ngô Văn Nguyên (?-1972): Thái Bình
311- Ngô Văn Ơn (1957-1978): TP.Thái Bình
312- Ngô Quang Thắng (?-1968): Thái Bình
313- Ngô Quốc Thục (1945-1967): Thái Bình
314- Ngô Duy Tùng (1949-1970): Thái Bình
315- Phan Tước (?-?): Tống Văn, Vũ Chính, TPTB
Ngô Vui tổng hợp
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn