Danh sách Liệt sỹ họ Ngô (kỳ 3)

Chủ nhật - 11/09/2016 18:04

HNVN xin giới thiệu tiếp danh sách Liệt sỹ họ Ngô các tỉnh/thành phố: Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hậu Giang, Hòa Bình, TP Hồ Chí Minh và Hưng Yên.
Danh sách Liệt sỹ họ Ngô (kỳ 3)

TỈNH HÀ TĨNH

01.    Ngô Văn Bắc (1948-1977): Đại Lộc, TT Nghèn 
02.    Ngô Đức Hải  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn 
03.    Ngô Đức Ký  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
04.    Ngô Thị Liên  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
05.    Ngô Đức Liệu  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
06.    Trần Thị Luân  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
07.    Ngô Đức Lục  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
08.    Ngô Đức Lục (1940-?): Đại Lôc, TT Nghèn
09.    Ngô Mận  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
10.    Ngô Đức Mẫn (1946-1971): Đại Lôc, TT Nghèn
11.    Ngô Đức Miên  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
12.    Ngô Đức Nghi (?-1970): Đại Lộc, TT Nghèn
13.    Ngô Đức Ngọ  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
14.    Ngô Đức Nhật  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
15.    Ngô Đức Nhung  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
16.    Ngô Đức Phùng  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
17.    Ngô Đức Phương  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
18.    Ngô Đức Sức  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
19.    Ngô Trọng Tài  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
20.    Ngô Đức Tân  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
21.    Ngô Đức Thìn  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
22.    Ngô Văn Thìn (?-1973): Đại Lộc, TT Nghèn
23.    Ngô Luật Thứ  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
24.    Ngô Đức Trân  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
25.    Ngô Đức Trung  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
26.    Ngô Trọng Tuyết  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
27.    Ngô Đức Tuynh  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
28.    Ngô Luật Xoan  (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
29.    Ngô Đình Ngân  (?-?): Đỉnh Lự, Can Lộc
30.    Ngô Chí Phẩm (?-?): Mỹ Lộc, Can Lộc
31.    Ngô Đức Dương (?-?): Tam Đa, Quang Lộc, Can Lộc
32.    Ngô Đức Khai (?-?): Tam Đa, Quang Lộc, Can Lộc
33.    Ngô Đức Khoan (?-?): Tam Đa, Quang Lộc, Can Lộc
34.    Ngô Đức Nam (?-?): Tam Đa, Quang Lộc, Can Lộc
35.    Ngô Đức Tường (?-?): Tam Đa, Quang Lộc, Can Lộc
36.    Ngô Xuân Phùng (?-?): Song Lộc, Can Lộc
37.    Ngô Viết Dũng (1958-1978): Thanh Bình (?), Can Lộc
38.    Ngô Đức Bắc: Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc 
39.    Ngô Đức Chắt (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can LộC
40.    Ngô Đức Diễn (1898-1930): TT Nghèn, Can Lộc.
41.    Ngô Văn Du (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
42.    Ngô Đức Dũng (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
43.    Ngô Văn Dư (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
44.    Ngô Đức Đại (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
45.    Ngô Đức Đào (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
46.    Ngô Đức Đạo (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
47.    Ngô Đức Hồ (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
48.    Ngô Đức Hựu (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
49.    Ngô Thị Kỷ(?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
50.    Ngô Thống (?-1975): Xuân Lộc, Can Lộc
51.    Ngô Trọng Ngạch (1951-1971): Cẩm Dương, Cẩm Xuyên
52.    Ngô Đức Hưởng (1948-1970): Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên
53.    Ngô Văn Chất (?-?): Cẩm Tiến, Cẩm Xuyên
54.    Ngô Tôn Đệ (1944-?): Cẩm Tiến, Cẩm Xuyên
55.    Ngô Văn Hội (?-?): Cẩm Tiến, Cẩm Xuyên
56.    Ngô Đức Khanh (?-?): Cẩm Tiến, Cẩm Xuyên
57.    Ngô Đức Thành (?-?): Cẩm Tiến, Cẩm Xuyên
58.    Ngô Đức Nguyên (1946-1971): Cẩm Trung, Cẩm Xuyên
59.    Ngô Xuân Phương (?-1977): Cẩm Xuyên
60.    Ngô Đức Tân (1948-1969): Đức Trường, Đức Thọ
61.    Ngô Hạp (1907-1952): Hà Linh, Hương Khê
62.    Ngô Minh Hồng (?-1973): Hương Đô, Hương Khê
63.    Ngô Xuân Hợi (1950-1971): Hương Đô, Hương Khê
64.    Ngô Xuân Trương (1939-1969): Hương Phong (?) Hương Khê
65.    Ngô Văn Tứ (?-1967): Hương Trạch, Hương Khê
66.    Ngô Thị Quang (?-?): Xuân Hương, Hương Khê
67.    Ngô Xuân Đức (1949-1972): Sơn Bằng, Hương Sơn
68.    Ngô Đức Thanh (?-1969): Sơn Bằng, Hương Sơn
69.    Ngô Sĩ Xin (?-1967): Sơn Ninh, Hương Sơn
70.    Ngô Xuân Hạnh (1943-1971): Kỳ Giang, Kỳ Anh
71.    Ngô Ngọc Thọ (?-1967): Kỳ Anh.
72.    Ngô Xuân Thiêm (?-1972): Thạch Mỹ, Lộc Hà
73.    Ngô Văn Liêm (?-1979): Nghi Thái, Nghi Lộc
74.    Ngô Xuân Hảo (1937-1969): Xuân Giang, Nghi Xuân
75.    Ngô Kim Hòa (1954-1978): Xuân Giang, Nghi Xuân
76.    Ngô Xuân Kháng (1950-1972): Xuân Hội, Nghi Xuân
77.    Ngô Văn Canh (1954-1972): Thạch Bàn, Thạch Hà
78.    Ngô Đức Quang (1960-1978): Thạch Ngọc, Thạch Hà
79.    Ngô Văn Lâm (?-1989): Thạch Vĩnh, Thạch Hà
80.    Ngô Lý Minh (?-1975): Hà Tĩnh

 

TỈNH HẢI DƯƠNG

01.    Ngô Tiến Dương (1948-1973): Cẩm Hòa (?), Cẩm Giàng 
02.    Ngô Sĩ Phiêu (1948-1968): Cẩm Văn, Cẩm Giàng
03.    Ngô Đức Oanh (?-1972): Đức Chính, Cẩm Giàng
04.    Ngô Hữu Sơn (1955-1973): TT Cẩm Giàng
05.    Ngô Xuân Cảng (?-1967): Cổ Thành, Chí Linh
06.    Ngô Văn Đích (?-1969): Tân Dân, Chí Linh
07.    Ngô Văn Được (1948-1968): Thái Học, Chí Linh
08.    Ngô Đức Tường (?-1972): Thái Học, Chí Linh
09.    Ngô Văn Luân (1957-1979): Văn Đức, Chí Linh
10.    Ngô Văn Xung (1949-1970): Văn Giáo (?), Chí Linh
11.    Ngô Xuân Thủy (?-1975): Chí Linh
12.    Ngô Văn Lịch (1951-1972): Gia Lương, Gia Lộc
13.    Ngô Ngọc Long (1924-1954): Hồng Hưng, Gia Lộc
14.    Ngô Văn Hướng (?-?): Nhật Tân, Gia Lộc
15.    Ngô Xuân Thắm (1945-1968): Nhật Tân, Gia Lộc
16.    Ngô Văn Thắm (?-?) Nhật Tân, Gia Lộc
17.    Ngô Văn Tháp (?-?): Nhật Tân, Gia Lộc
18.    Ngô Văn Lễ (?-1967): Côi Hạ, Phạm Trấn, Gia Lộc
19.    Ngô Duy Long (1942-1972): Toàn Thắng, Gia Lộc
20.    Ngô Văn Niệm (?-1969): Phúc Thành, Kim Thành
21.    Ngô Văn Ẩm (1951-1971): Việt Hưng, Kim Thành
22.    Ngô Đức Chủy (?-1970): Việt Hưng, Kim Thành
23.    Ngô Văn Oa (?-1969): Việt Hưng, Kim Thành
24.    Ngô Văn Cương (?-1975): An Phụ, Kinh Môn
25.    Ngô Văn Dũng (?-1970): An Phụ, Kinh Môn
26.    Ngô Văn Dưng (?-1970): An Phụ, Kinh Môn
27.    Ngô Quang Chu (1943-1974): Bạch Đằng, Kinh Môn
28.    Ngô Văn Miện (?-1969): Bạch Đằng, Kinh Môn
29.    Ngô Duy Bạt (1948-1969): Duy Tân, Kinh Môn
30.    Ngô Quốc Lâm (?-1969): Duy Tân, Kinh Môn
31.    Ngô Doãn Thông (1953-1972): Lê Ninh, Kinh Môn
32.    Ngô Văn Núi (1959-1978): Phạm Mệnh, Kinh Môn
33.    Ngô Văn Thúy (1940-1971): Quang Trung, Kinh Môn
34.    Ngô Đức Long: Khánh Nơi (?), Kinh Môn
35.    Ngô Doãn Hoan (1945-1978): Lê Ninh, Kinh Môn
36.    Ngô Doãn Mộc (?-?): Lê Ninh, Kinh Môn
37.    Ngô Doãn Tiến (1953-1972): Lê Ninh, Kinh Môn
38.    Ngô Văn Muộn (1959-1978): Phạm Mệnh, Kinh Môn
39.    Ngô Duy Giáp (1950-1071): Thái Sơn, Kinh Môn
40.    Ngô Quang Hùng (?-1972): Thái Sơn, Kinh Môn
41.    Ngô Văn Thành (1952-1972): Kinh Môn
42.    Ngô Văn Cựu (1954-1972): Cộng Hòa, Nam  Sách
43.    Ngô Văn Kính (1946-1972): Đồng Lạc, Nam Sách
44.    Ngô Văn Tòng (1941-1967): Đồng Lạc, Nam Sách
45.    Ngô Quang Chiến (1952-1972): Thái Tân, Nam Sách
46.    Ngô Văn La (?-1954): Trân Vá (?), Nam Sách
47.    Ngô Mai Thi (?-1972): Nam Sách. Ntls Củ Chi, Tp.HCM
48.    Ngô Văn Tấn (1952-1972): Nam Thanh
49.    Ngô Xuân Cống (?-1968): Hồng Dụ, Ninh Giang
50.    Ngô Văn Bột (1932-1970): Hồng Phong, Ninh Giang
51.    Ngô Xuân Cư (?-?): Hồng Thái, Ninh Giang
52.    Ngô Xuân Trì (1954-1972): Hồng Thái, Ninh Giang
53.    Ngô Công Chức (?-?): Văn Giang, Ninh Giang
54.    Ngô Văn Ngừng (1954-1974): Ninh Giang
55.    Ngô Văn Hà (1942-1969): Hồng Lạc, Thanh Hà
56.    Ngô Bá Hùng (?-1965): Tân Việt, Thanh Hà
57.    Ngô Bá Thương (?-1981): Tân Việt, Thanh Hà
58.    Ngô Bá Thường (1949-1971): Tân Việt, Thanh Hà
59.    Ngô Xuân Bình (?-?): Thanh An, Thanh Hà
60.    Ngô Đức Phú (1949-2970): Thanh An, Thanh Hà
61.    Ngô Nhật Thanh (1952-1972): Thanh An, Thanh Hà
62.    Ngô Thế Thặng (1956-1979): Thanh An, Thanh Hà
63.    Ngô Bá Hân (1957-1979) hay Hậu: Thanh Hồng, Thanh Hà
64.    Ngô Bá Nhuận (?-1970): Thanh Hồng, Thanh Hà
65.    Ngô Quang Tuấn (1953-1975): Thanh Hồng, Thanh Hà
66.    Ngô Tất Thưởng (1947-1969): Tiền Tiến, Thanh Hà
67.    Ngô Văn Bút (1960-1979): Thanh Hà
68.    Ngô Thế Thắng (1954-?): Thanh Hà. Ntls Châu Thành
69.    Ngô Văn Hậu (?-1970): Bắc Hà (?), Thanh Miện
70.    Ngô Văn Tý (?-1970): Chi Lăng, Thanh Miện
71.    Ngô Văn Bấm (1930-1972): Chi Lăng Bắc, Thanh Miện
72.    Ngô Gia Công (1940-1973): Chi Lăng Bắc, Thanh Miện
73.    Ngô Mai Lưu (1944-1975): Đoàn Hào (?), Thanh Miện
74.    Ngô Văn Cần (1963-1985): Đoàn Kết, Thanh Miện
75.    Ngô Đức Giáp (1943-1969): Đoàn Kết, Thanh Miện
76.    Ngô Văn Mến (1958-1979): Đoàn Kết, Thanh Miện
77.    Ngô Văn Thấn (1953-1973): Đoàn Kết, Thanh Miện
78.    Ngô Văn Tở (1950-1975): Đoàn Kết, Thanh Miện
79.    Ngô Xuân Ích (?-1966): Đoàn Kết, Thanh Miện
80.    Ngô Văn Xinh (?-1975): Đoàn Tùng, Thanh Miện
81.    Ngô Văn Dự (1960-1978): Lê Hồng, Thanh Miện
82.    Ngô Văn Cấp (1948-1971): Ngô Quyền, Thanh Miện
83.    Ngô Văn Trọng (?-1968): Ngô Quyền, Thanh Miện
84.    Ngô Văn Ngũ (1945-1970): Tân Trào, Thanh Miện
85.    Ngô Văn Long (1959-1979): Thanh Giang, Thanh Miện
86.    Ngô Quang Hưng (1957-1978): Thanh Miện
87.    Ngô Xuân Nhâm (1933-1947): Thanh Miện
88.    Ngô Văn Thơm (?-1978): Thanh Miện
89.    Ngô Văn Thơm (?-1978): Thanh Miện. Ntls Dốc Bà Đắc, Ag
90.    Ngô Văn Luyện (1960-1976): Ninh Thanh
91.    Ngô Chí Cường (?-1972): Tân Hưng, Tp.Hải Dương
92.    Ngô Văn Thoa (1959-1980): Việt Hòa, TP. HD
93.    Ngô Bá Chấn (?-1972): An Thành, Tứ Kỳ
94.    Ngô Văn Lập (?-1967): Công Lạc, Tứ Kỳ
95.    Ngô Văn Chiều (?-1968): Đại Hợp, Tứ Kỳ
96.    Ngô Xuân Lai (1952-1969): La Tinh (?), Tứ Kỳ
97.    Ngô Quang Hùng (?-1972): Minh Đức, Tứ Kỳ
98.    Ngô Bá Nhương (1938-1966): Minh Đức, Tứ Kỳ
99.    Ngô Quang Vuông (?-1972): Minh Đức, Tứ Kỳ
100.    Ngô Văn Nhương (1966): Minh Đức, Tứ Kỳ
101.    Ngô Sỹ Nuôi (?-1970): Nguyên Giáp, Tứ Kỳ
102.    Ngô Văn Lâm (1935-1967): Quang Trung, Tứ Kỳ
103.    Ngô Văn Ngô (?-?):  ? Hưng Đạo, Tứ Kỳ
104.    Ngô Ngọc Thuyết (?-1969): Hưng Đạo, Tứ Kỳ
105.    Ngô Đức Thủy (1949-1971): Tứ Kỳ
106.    Ngô Văn Nho (1953-1975): Tứ Kỳ
107.    Ngô Thanh Hòa (1951-1974): Đông Niên (?), Việt Hòa
108.    Ngô Văn Khanh (?-1971): Đông Liên, Việt Hòa
109.    Ngô Đức Thốn (?-1972): Việt Hòa
110.    Ngô Văn Cưu (?-1975): Hải Dương
111.    Ngô Đức Hào (1943-1972): Hải Dương
112.    Ngô Văn Keo (1945-1974): Hải Dương
113.    Ngô Văn Tý (1940-1970) Hải Dương
114.    Ngô Văn Cách (?-1968): Chinh Hà (?), Hải Hưng
115.    Ngô Văn Liệu (?-1968): Quảng Châu (?) Hải Hưng
116.    Ngô Xuân Độ (?-1969): Hải Hưng. Ntls Tân Biên, TN
117.    Ngô Tình (?-?): Hải Hưng. Ntls Cam Lộ, Quảng Trị
118.    .Ngô Việt (?-?): Hải Hưng. Ntls Khe Sanh


THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG


01.    Ngô Văn Trải (1933-1969): An Hòa, An Dương 
02.    Ngô Văn Vi (1955-1972): An Hòa, An Dương
03.    Ngô Văn Hồng (?-1974): Lê Thiện, An Dương 
04.    Ngô Văn Nhuần (?-1983): Lê Thiện, An Dương
05.    Ngô Quang Sửu (1955-1980): Đằng Giang, An Hải
06.    Ngô Thái Dũng (1940-1972): An Hải. Ntls DMC, Tây Ninh 
07.    Ngô Văn Tảo (1959-1979): An Hải. Ntls Tp.HCM
08.    Ngô Văn Đảo (?-1972): An Thái, An Lão
09.    Ngô Văn Định (?-1977): An Thái, An Lão
10.    Ngô Văn Sinh (?-1970): An Thái, An Lão
11.    Ngô Văn Sức (1952-1972): An Thái, An Lão
12.    Ngô Văn Sự (?-1979): An Thắng, An Lão
13.    Ngô Bình Định (1948-1967): Mỹ Đức, An Lão
14.    Ngô Xuân Do (1958-1983): An Thụy
15.    Ngô Quang Thắng (1953-1972): An Thụy
16.    Ngô Văn Tái (?-1972): An Thụy
17.    Ngô Hồng Quân (1952-1971): Hòa Nghĩa, Dương Kinh
18.    Ngô Quang Toản (1950-1972): Anh Dũng, Dương Kinh
19.    Ngô Văn Lanh (1964-1985): Hữu Bằng, Đồ Sơn, Hải Phòng
20.    Ngô Minh (?-1954): Kiến An
21.    Ngô Văn Lang (1951-1974): Đại Hợp, Kiến Thụy
22.    Ngô Quốc Lập (?-1969): Đại Hợp, Kiến Thụy
23.    Ngô Xuân Đóa (1948-1966): Đoàn Xá, Kiến Thụy
24.    Ngô Quang Thảo (?-1970): Đoàn Xá, Kiến Thụy
25.    Ngô Anh Tuấn (?-?): Đoàn Xá, Kiến Thụy
26.    Ngô Anh Tuấn (1952-1971): Đoàn Xá, Kiến Thụy
27.    Ngô Đăng Vĩnh  (?-1979): Đoàn Xá, Kiến Thụy
28.    Ngô Văn Vĩnh (1959-1979): Đoàn Xá, Kiến Thụy
29.    Ngô Minh Xuân (?-1974): Đoàn Xá, Kiến Thụy
30.    Ngô Văn Nhật (1955-1979): Hợp Đức, Kiến Thụy
31.    Ngô Văn Chữ (1942-1968): Hữu Bằng, Kiến Thụy
32.    Ngô Hồng Điệp (1945-1970): Hữu Bằng, Kiến Thụy
33.    Ngô Thành Lê (1954-1974): Hữu Bằng, Kiến Thụy
34.    Ngô Duy Mướp (1950-1970): Hữu Bằng, Kiến Thụy
35.    Ngô Xuân Tường (?-?):  Hữu Bằng, Kiến Thụy
36.    Ngô Quang Luổng (?-1975): Minh Tân, Kiến Thụy
37.    Ngô Quang Tiếng (1939-1965): Minh Tân, Kiến Thụy
38.    Ngô Duy Đát (1942-1969): Tân Trào, Kiến Thụy
39.    Ngô Xuân Mạc (1952-1970): Thanh Sơn, Kiến Thụy
40.    Ngô Trọng Cư (?-?): Thụy Hương, Kiến Thụy
41.    Ngô Duy Lại (1959-1979): Thụy Hương, Kiến Thụy
42.    Ngô Văn Phường (1952-1973): Thụy Hương, Kiến Thụy
43.    Ngô Văn Toàn (1950-1974): Thụy Hương, Kiến Thụy
44.    Ngô Duy Hiển (?-1972): Tú Sơn, Kiến Thụy
45.    Ngô Văn Hân (`1946-?): Kiến Thụy. Mộ Tập Thể Ntls Tp.HCM
46.    Ngô Văn Lam (?-1954): Kiến Thụy
47.    Ngô Doãn Phú (1946-1973): Cát Dài, Lê Chân
48.    Ngô Duy Kiểm (?-1970): Vĩnh Niệm, Lê Chân
49.    Ngô Văn Phú (1962-1981): Kim Châm, Mỹ Đức
50.    Ngô Văn Bông (1950-1974): Kỳ Sơn, Thủy Nguyên
51.    Ngô Văn Đoàn (?-?): Lai Xuân, Thủy Nguyên
52.    Ngô Văn Khoản (?-?): Lai Xuân, Thủy Nguyên
53.    Ngô Văn Luật (?-1969): Lại Xuân, Thủy Nguyên
54.    Ngô Văn Nhượng (?-?): Lai Xuân, Thủy Nguyên
55.    Ngô Văn Núi (?-1967): Lai Xuân, Thủy Nguyên
56.    Ngô Văn Tin (?-?); Lai Xuân, Thủy Nguyên
57.    Ngô Văn Sơn (?-1979): Quảng Thanh, Thủy Nguyên
58.    Ngô Xuân Thủy (1957-1979): Quảng Thanh, Thủy Nguyên
59.    Ngô Văn Xếp (1945-1970): Quảng Thanh, Thủy Nguyên
60.    Ngô Quang Vinh (1947-1968): Số 48 Chi Lăng Thượng Lý
61.    Ngô Văn Đô (1958-1978): Đoàn Lập, Tiên Lãng
62.    Ngô Văn Hải (1952-1971): Đoàn Lập, Tiên Lãng
63.    Ngô Văn Máy (?-1954): Hùng Thắng, Tiên Lãng
64.    Ngô Quang Huấn (?-1954): Khởi Nghĩa, Tiên Lãng
65.    Ngô Quang Liệu (1948-1969): Khởi Nghĩa, Tiên Lãng
66.    Ngô Kim Tú (?-1954): Minh Đức, Tiên Lãng
67.    Ngô Văn Vạt (1946-1967): Sơn Lãng (?), Tiên Lãng
68.    Ngô Văn Chính (1951-1973): Tiên Minh, Tiên Lãng
69.    Ngô Văn Hạt (?-1966): Tiên Thắng, Tiên Lãng
70.    Ngô Thanh Hoan (1950-1972): Tiên Thắng, Tiên Lãng
71.    Ngô Khắc Huỳnh (1954-1975): Tiên Thắng, Tiên Lãng
72.    Ngô Văn Quyền (1955-1975): Tiên Thắng, Tiên Lãng
73.    Ngô Văn Mùi (1934-1954): Toàn Thắng, Tiên Lãng
74.    Ngô Văn Mý (?-1954): Toàn Thắng, Tiên Lãng
75.    Ngô Mỹ (?-1954): Toàn Thắng, Tiên Lãng
76.    Ngô Văn Túy (?-1969): Tiên Lãng. NtlsĐ9, Quảng Trị
77.    Ngô Hồng Tuyển (1965-1985): Tiên Lãng. Ntls Tp.HCM
78.    Ngô Minh Tuấn (?-1985): Cao Minh, Vĩnh Bảo
79.    Ngô Xuân Chiến (?-1977): Cộng Hiền , Vĩnh Bảo
80.    Ngô Văn Diệp (?-1974): Cộng Hiền, Vĩnh Bảo
81.    Ngô Văn Thành (?-?): Đông Yên (?), Vĩnh Bảo
82.    Ngô Văn Thức (?-?): Tam Cường, Vĩnh Bảo
83.    Ngô Trọng Điểm (1949-1968): Tân Hưng, Vĩnh Bảo
84.    Ngô Tiến Sổi (?-1972): Thanh Lương, Vĩnh Bảo
85.    Ngô Quang Choan (1941-1969): Tiền Phong, VBảo
86.    Ngô Văn Dục (1958-1979): Tiền Phong, Vĩnh Bảo
87.    Ngô Thanh Nghị (?-1972): Tiên Phong, Vĩnh Bảo
88.    Ngô Duy Núi (?-1972): Tiền Phong, Vĩnh Bảo
89.    Ngô Xuân Tử (?-1969): Tiền Phong, Vĩnh Bảo
90.    Ngô Văn Khích (1944-1965): Vĩnh Phong, Vĩnh Bảo
91.    Ngô Văn Ngợi (?-1975): Vĩnh Phong, Vĩnh Bảo
92.    Ngô Xuân Bình (1948-1968): Trung Lập, Vĩnh Bảo.
93.    Ngô Văn Cường (1950-1972): Trung Lập, Vĩnh Bảo
94.    Ngô Văn Lập (1951-1974): Trung Lập, Vĩnh Bảo
95.    Ngô Văn Tự (1954-1973): Trung Lập, Vĩnh Bảo
96.    Ngô Nhật Lệ (1975-1968): Vĩnh Phong, Vĩnh Bảo
97.    Ngô Văn Ngôi (?-1975): Vĩnh Bảo
98.    Ngô Văn Hải (1960-1980): Hải Phòng. Ntls Tp.HCM
99.    Ngô Chí Thành (?-1975): Hải Phòng. Ntls Thống nhất, Đồng Nai
100.    Ngô Xuân Mão (1940-1965): Dư Hàng, Tp.Hải Phòng
101.    Ngô Duy Nam (1945-1970): 239 Phan Bội Châu
102.    Ngô Nhật Thành (1948-1972): Số 34 Quang Trung
103.    Ngô Văn Thiệu (1945-?): Phố Đà Nẵng. Ntls Đ9
104.    Ngô Văn Thức (?-1969): Phố Cầu Đất
105.    Ngô Văn Thiềng (?-1968): ? Mộ Tp.HCM
106.    Ngô Hữu Từ (?-?):  ? NtlsTp.HCM (mộ Tập Thể)
107.    Ngô Đình Quý (1951-?): ?  Ntls Quỳnh Lưu, Nghệ An

 

TỈNH HẬU GIANG

1.  Ngô Văn Lá (?-1966): Lộc Hòa, Châu Thành. 
2.  Ngô Hoàng Phổ (?-1963): Hiệp Hưng, Phụng Hiệp.
3. Ngô Văn Quyền (?-1967): Hiệp Hưng, Phụng Hiệp, Cần Thơ
4. Ngô Quang Sang (1940-1968): Phụng Hiệp
5. Ngô Văn Diện (1940-1970): Hà Tiên, Tân Mỹ
6. Ngô Văn Triệu (?-1970): Hậu Giang
7. Ngô Văn Viễn (?-1966): Vị Thanh, Vị Thủy. 


TỈNH HÒA BÌNH

1. Ngô Đức Huyện (1942-1967): Hợp Thành, Kỳ Sơn
2. Ngô Văn Sẩn (?-1969): Nà Lịch (?), Mai Châu.
3. Ngô Xuân Đích (?-1969): Nớ Rút (?), Mai Châu. 
4. Ngô Xuân Đình (?-1969): Suối Rút, Phúc Sạn, Mai Châu. 
5. Ngô Văn Nhật (1957-1979): Phúc Sạn, Mai Châu
6. Ngô Văn Hải (1957-1978): Yên Trị, Yên Thủy. 


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

01.    Ngô Tấn Dũng (?-1979): P1.Q1
02.    Ngô Tấn Trạch (?-?): P3, Q1
03.    Ngô Văn Tiềm (1939-1960): Bình Khánh, Q2
04.    Ngô Văn Mạnh (1956-1978): P4.Q8
05.    Ngô Văn Giáo (?-1968): Q8. Ntls Long An
06.    Ngô Văn Xam (1945-1973): Q8
07.    Ngô Văn Nhan (1947-1966): Bình Chánh
08.    Ngô Văn Hê (?-1964): Phước Hiệp, Củ Chi 
09.    Ngô Văn Lai (?-1962): Phước Hiệp, Củ Chi
10.    Ngô Thị Chắn (?-1968): Tân Thạnh Đông, Củ Chi
11.    Ngô Văn Mẫn (1948-?): Trung Lập, Củ Chi
12.    Ngô Văn Xem (1930-1968): Củ Chi
13.    Ngô Xuân Thành (1959-1979): Gò Vấp
14.    Ngô Văn Mẫn (?-?): Xuân Thới Sơn, Hóc Môn
15.    Ngô Văn Sáu (?-1966): Phú Thạnh. Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
16.    Ngô Văn Bằng (1942-1964): Tân Thọ, Tân Bình
17.    Ngô Thị Em (1945-1982): P3 Tân Bình
18.    Ngô Văn Hết (?-1967): Tân Sơn Nhất, Tân Bình
19.    Ngô Văn Ô (?-1965): Tân Sơn Nhì, Tân Bình
20.    Ngô Văn Quánh (1939-1965): Tân Sơn Nhì, Tân Bình
21.    Ngô Quang Vinh (?-1987): Tân Bình
22.    Ngô Thế Hòa (1929-1969): Tân Tạo, Tân Định
23.    Ngô Văn Tươi (?-?): Cư Xá Thanh Đa, TP.HCM
24.    AH Ngô Chí Quốc (1929-1954): Hiệp Bình, Thủ Đức


TỈNH HƯNG YÊN

01.    Ngô Tiến Danh (1946-1973): Bãi Sậy, Ân Thi
02.    Ngô Đào Dân (1959-1979): Bãi Sậy, Ân Thi
03.    Ngô Quang Cư*(1915-1947): Cẩm Ninh, Ân Thi 
04.    Ngô Văn Đươc*(1948-1969): Cẩm Ninh, Ân Thi
05.    Ngô Văn Huân*(1966-1987): Cẩm Ninh, Ân Thi
06.    Ngô Văn Mạnh (?-1971): Chiến Thắng (?), Ân Thi
07.    Ngô Văn Hung*(1960-1979): Đa Lộc, Ân Thi
08.    Ngô Minh Thao*(1952-1978): Đa Lộc, Ân Thi
09.    Ngô Xuân Hoa*(1932-1975): Đào Dương, Ân Thi
10.    Ngô Văn Vũ (1955-1970): Đô Lương (?), Ân Thi
11.    Ngô Thị Anh*(1948-1972): Nguyễn Trãi, Ân Thi
12.    Ngô Xuân Lên (1949-1968): Nguyễn Trãi, Ân Thi
13.    Ngô Văn Nên (1946-1965): Nguyễn Trãi, Ân Thi
14.    Ngô Văn Quang (1953-1972): Nguyễn Trãi, Ân Thi
15.    Ngô Anh Tiến (1947-1968): Nguyễn Trãi, Ân Thi
16.    Ngô Văn Duân*(1937-1968): Phù Ủng, Ân Thi
17.    Ngô Văn Kem*(1929-1970): Phù Ủng, Ân Thi
18.    Ngô Đức Luân (1956-1978): Phù Ủng, Ân Thi
19.    Ngô Văn Sot*(1920-1952): Phù Ủng, Ân Thi
20.    Ngô Đức Căn (1949-1971): Quang Vinh, Ân Thi
21.    Ngô Văn Chương (1947-1970): Quang Vinh, Ân Thi
22.    Ngô Văn Gioi*(1954-1972): Quang Vinh, Ân Thi
23.    Ngô Thanh Giới (1954-1973): Quang Vinh, Ân Thi
24.    Ngô Mạnh Hà (1953-1973): Quang Vinh, Ân Thi
25.    Ngô Mạnh Hùng (1950-1973): Quang Vinh, Ân Thi
26.    Ngô Đức Tính (1925-1950): Quang Vinh, Ân Thi
27.    Ngô Văn Bôn*(1942-1968): Tân Phúc, Ân Thi
28.    Ngô Quang Manh*(1949-1971): Tân Phúc, Ân Thi
29.    Ngô Minh Than*(1936-1976): Tân Phúc, Ân Thi
30.    Ngô Nhật Thanh*(1950-1972): Tân Phúc, Ân Thi
31.    Ngô Dương Hợp (1923-1964): Tân Phúc, Ân Thi
32.    Ngô Văn Cây*(1960-1979): TT Ân Thi
33.    Ngô Văn Trơ*(1912-1951): Vân Du, Ân Thi
34.    Ngô Văn Uc*(1919-1950): Vân Du, Ân Thi
35.    Ngô Đức Bình (?-1975): Ân Thi
36.    Ngô Văn Bẫu(1930-1952): Chính Nghĩa, Kim Động
37.    Ngô Văn Bổng (1946-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
38.    Ngô  Văn Cẩm (1922-1946): Chính Nghĩa, Kim Động
39.    Ngô Văn Công (1952-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
40.    Ngô Văn Duyệt (1930-1954): Chính Nghĩa, Kim Động
41.    Ngô Quang Đàm (1918-1946): Chính Nghĩa, Kim Động
42.    Ngô Xuân Đông (1951-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
43.    Ngô Quang Huy (1941-1970): Chính Nghĩa, Kim Động
44.    Ngô Trọng Khang (1916-1947): Chính Nghĩa, Kim Động
45.    Ngô Văn Khiết (1934-1970): Chính Nghĩa, Kim Động
46.    Ngô Văn Kiếm (1954-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
47.    Ngô Văn Lưu (1942-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
48.    Ngô Văn Nghiệp (1949-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
49.    Ngô Xuân Tàu (1948-1970): Chính Nghĩa, Kim Động
50.    Ngô Văn Thọ (1952-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
51.    Ngô Đình Tiêu (1920-1949): Chính Nghĩa, Kim Động
52.    Ngô Văn Vường (1930-1949): Chính Nghĩa, Kim Động
53.    Ngô Sĩ Tô*(1947-1968): Đức Hợp, Kim Động
54.    Ngô Xuân Lộc (1947-1972): Hiệp Cường, Kim Động
55.    Ngô Văn Tiến (1949-1968): Hiệp Cường, Kim Động
56.    Ngô Văn Côi (1949-1969): Hùng An, Kim Động
57.    Ngô Đức Hồng (1947-1976): Hùng An, Kim Động
58.    Ngô Văn Thạch (1916-1952): Hùng An, Kim Động
59.    Ngô Văn Bấm (1930-1972): Lương Bằng, Kim Động
60.    Ngô Văn Ánh (1920-1949): Ngũ Lão, Kim Động
61.    Ngô Văn Âm (1928-1952): Ngũ Lão, Kim Động
62.    Ngô Văn Ban*(1922-1950):  Ngũ Lão, Kim Động
63.    Ngô Văn Bat*(1921-1951): Ngũ Lão, Kim Động
64.    Ngô Đức Bí (1950-1970): Phú Cốc, Ngũ Lão, Kim Động
65.    Ngô Văn Bí (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
66.    Ngô Thế Biên (1919-1945):  Ngũ Lão, Kim Động
67.    Ngô Thế Biền (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
68.    Ngô Xuân Câu*(1931-1950): Ngũ Lão, Kim Động
69.    Ngô Văn Chăm (1941-1969): Ngũ Lão, Kim Động
70.    Ngô Văn Chăm (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
71.    Ngô Văn Hiếu (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
72.    Ngô Văn Him*(1940-1967): Ngũ Lão, Kim Động
73.    Ngô Văn Him (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
74.    Ngô Khắc Hồm (?-?): Tiên  Quán, Ngũ Lão, Kim Động
75.    Ngô Thế Hưu*(1958-1978): Ngũ Lão, Kim Động
76.    Ngô Như Khu (1916-1950): Ngũ Lão, Kim Động
77.    Ngô Văn Khu (?-?):  Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
78.    Ngô Giáp Khương (1952-1971): Ngũ Lão, Kim Động
79.    Ngô Giáp Khương (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
80.    Ngô Văn Linh*(1949-1974): Ngũ Lão, Kim Động
81.    Ngô Văn Mai*(1924-1949): Ngũ Lão, Kim Động
82.    Ngô Văn Nghi*(1915-1950): Ngũ Lão, Kim Động
83.    Ngô Văn Nhân (?-?):  Ngũ Lão, Kim Động
84.    Ngô Văn Nhân*(1929-1969): Ngũ Lão, Kim Động
85.    Ngô Hồng Quang*(1955-1979): Ngũ Lão, Kim Động
86.    Ngô Văn Quang*(1944-1975): Ngũ Lão, Kim Động
87.    Ngô Gia Quảng (1944-1975): Ngũ Lão, Kim Động
88.    Ngô Văn Quảng(?-?): Phú Quốc, Ngũ Lão, Kim Động
89.    Ngô Văn Quynh*(1947-1970): Ngũ Lão, Kim Động
90.    Ngô Văn Sung*(1931-1950): Ngũ Lão, Kim Động
91.    Ngô Văn Súng (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
92.    Ngô Thế Sức (1934-1970): Ngũ Lão, Kim Động
93.    Ngô Văn Sưu*(1948-1971): Ngũ Lão, Kim Động
94.    Ngô Quốc Thai*(1948-1968): Ngũ Lão, Kim Động
95.    Ngô Văn Thât*(1923-1954): Ngũ Lão, Kim Động
96.    Ngô Văn Thôn (1934-1953): Ngũ Lão, Kim Động
97.    Ngô Xuân Tịch (1940-1970): Ngũ Lão, Kim Động
98.    Ngô Văn Tơ*(1952-1973): Ngũ Lão, Kim Động
99.    Ngô Văn Tỏ (?-?):  Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
100.    Ngô Viết Văn (1947-1969): Ngũ Lão, Kim Động
101.    Ngô Văn Viêt*(1947-1969): Ngũ Lão, Kim Động
102.    Ngô Văn Xưa (1937-1973): Ngũ Lão, Kim Động
103.    Ngô Văn Xưa (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
104.    Ngô Xuân Sự (1937-1968): Toàn Tiến (?), Kim Động
105.    Ngô Xuân Sư*(1948-1968): Vĩnh Xá, Kim Động
106.    Ngô Văn Tanh*(1937-1969): Vũ Xá, Kim Động
107.    Ngô Minh Cương*(1945-1970): Dạ Trạch, Khoái Châu
108.    Ngô Phạm Đao*(1928-1954): Dạ Trạch, Khoái Châu
109.    Ngô Minh Hanh*(1938-1964): Dạ Trạch, Khoái Châu
110.    Ngô Văn Huân*(1914-1948): Dạ Trạch, Khoái Châu
111.    Ngô Văn Hưa*(1917-1948): Dạ Trạch, Khoái Châu
112.    Ngô Phạm Khôi (1952-1970): Dạ Trạch, Khoái Châu
113.    Ngô Minh Ngọc (1949-1968): Dạ Trạch, Khoái Châu
114.    Ngô Anh Tao*(1951-1970): Dạ Trạch, Khoái Châu
115.    Ngô Văn Tâc*(1957-1979): Dạ Trạch, Khoái Châu
116.    Ngô Minh Thìn (1947-1973): Dạ Trạch, Khoái Châu
117.    Ngô Minh Tín (1928-1948): Dạ Trạch, Khoái Châu
118.    Ngô Văn Uy*(1922-1950): Dạ Trạch, Khoái Châu
119.    Ngô Trọng Hai (1928-1949): Đông Kết, Khoái Châu
120.    Ngô Trọng Hiện (1940-1969): Đông Kết, Khoái Châu
121.    Ngô Trọng Tha*(1949-1969): Đông Kết, Khoái Châu
122.    Ngô Trọng Thứ (?-?): Đông Kết, Khoái Châu
123.    Ngô Ích Tra*(1940-?): Đông Kết, Khoái Châu
124.    Ngô Đình Hai*(1946-1971): Hàm Tử, Khoái Châu
125.    Ngô Đình Ính*(1918-1952): Hàm Tử, Khoái Châu
126.    Ngô Gia Thịnh (1940-1973): Nguyễn Trãi, Khoái Châu
127.    Ngô Đình Hải (1948-1971): Thái Hòa (?), Khoái Châu
128.    Ngô Văn Hoa*(1930-1949): Tứ Dân, Khoái Châu
129.    Ngô Văn Năng (?-1975): Tứ Dân, Khoái Châu
130.    Ngô Văn Hải (1953-1975): Khoái Châu. Ntls Tp.HCM
131.    Ngô Trung Lập (1952-1974): Khoái Châu
132.    Ngô Văn Bân*(1922-1974): TT Lương Bằng
133.    Ngô Văn Phuc*(1954-1972): TT Bần, Mỹ Hào
134.    Ngô Văn Soan*(1916-1946): TT Bần, Mỹ Hào
135.    Ngô Văn Thanh*(1946-1972): TT Bần, Mỹ Hào
136.    Ngô Huy Đương*(1921-1951): Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
137.    Ngô Huy Ngu*(1908-1930): Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
138.    Ngô Huy Oai (1952-1973): Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
139.    Ngô Huy Tăng (1911-1933): Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
140.    Ngô Quý Toàn (1940-1968): Chương Xá, PC.K, Mỹ Hào
141.    Ngô Huy Trang*(1946-1969): Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
142.    Ngô Huy Trang (?-?): Chương Xá, PC Kiên, Mỹ Hào
143.    Ngô Thị (Huy) Tuyết (1922-1949): PhC Kiên, Mỹ Hào
144.    Ngô Thị Ưng (1920-1948): Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
145.    Ngô Gia Khuê (1956-1981): Mỹ Văn
146.    Ngô Văn On (1954-1973): Đình Cao, Phù Cừ
147.    Ngô Như Quỳnh (1949-1967): Đoàn Đào, Phù Cừ
158.    Ngô Phúc Kha*(1926-1948): Minh Hoàng, Phù Cừ
149.    Ngô Gia Khai*(1951-1972): Minh Tiến, Phù Cừ
150.    Ngô Văn Khoe*(1954-1974): Minh Tiến, Phù Cừ
151.    Ngô Văn Khỏe (?-1974): Minh Tiến, Phù Cừ
152.    Ngô Trung Lâp*(1924-1950): Minh Tiến, Phù Cừ
153.    Ngô Duy Tac*(1950-1971): Minh Tiến, Phù Cừ
154.    Ngô Quang Thiêu (Chiêu?) *(1949-1970): Minh Tiến, PCừ
155.    Ngô Ngọc Triều (1954-1974): Minh Tiến, Phù Cừ
156.    Ngô Đình Bảnh (1960-1980): Nhật Quang, Phù Cừ
157.    Ngô Quang Phao*(1924-1946): Phan Sào Nam, Phù Cừ
158.    Ngô Văn Thiêu*(1949-1970): Phan Sào Nam, Phù Cừ
159.    Ngô Thị Đo*(1931-1952): Quang Hưng, Phù Cừ
160.    Ngô Văn Mâm*(1925-1953): Quang Hưng, Phù Cừ
161.    Ngô Quang Tiên*(1927-1952): Quang Hưng, Phù Cừ
162.    Ngô Văn Lôc*(1927-1950): Tam Đa, Phù Cừ
163.    Ngô Duy Nhâm (1950-1972): Tân Hưng, Phù Cừ
164.    Ngô Văn Chiều (1928-1951): Tống Trân, Phù Cừ
165.    Ngô Văn Chìu hay Trìu?*(1922-1951): Tống Trân, PhCừ
166.    Ngô Quang (Văn) Khao*(1958-1979): Tống Trân, Phù Cừ
167.    Ngô Văn Lương*(1922-1949): Tống Trân, Phù Cừ
168.    Ngô Văn Nhĩ (1921-1952): Tống Trân, Phù Cừ
169.    Ngô Tuân Quốc*(1923-1950): Tống Trân, Phù Cừ
170.    Ngô Quang Thuần (?-1972): Tống Trân, Phù Cừ
171.    Ngô Văn Tỉu (1954-1975): Tống Trân, Phù Cừ
172.    Ngô Văn Túi (?-1975): Tống Trân, Phù Cừ
173.    Ngô Văn Quyên*(1960-1979): TT Trần Cao, Phù Cừ
174.    Ngô Minh Sơn (1944-1969): Trường Chinh (?), Phù Cừ
175.    Ngô Văn Đại (?-?): Phù Cừ. Ntls Long An
176.    Ngô Văn Kiểm (1953-1972): Thanh An, Thanh Hà
177.    Ngô Văn Ứng (1949-1967): Thạch An, Thanh Hà
178.    Ngô Văn Cần (1941-1968): Hồng Nam, TP. HY
179.    Ngô Văn Truật (?-?): Hồng Nam, TP. Hưng Yên
180.    Ngô Văn Dâu*(1940-1970): Tân Hưng, TP.Hưng Yên
181.    Ngô Văn Đai*(1949-1970): Tân Hưng, TP.Hưng Yên
182.    Ngô Văn Lộc (1947-1972): Tân Hưng, Tp.Hưng Yên
183.    Ngô Xuân Lơi*(1936-1969): Tân Hưng, TP. Hưng Yên
184.    Ngô Văn Thiệp (1937-1970): Tân Hưng, TP.Hưng Yên
185.    Ngô Đức Tinh (1944-1969): Tân Hưng, Tp.Hưng Yên
186.    Ngô Quang Bảo (1933-1953): TP. Hưng Yên
187.    Ngô Văn Chiến (1948-1968): TP. Hưng Yên
188.    Ngô Văn Chuật (1939-1966): TP. Hưng Yên.
189.    Ngô Văn Đường (1950-1971): Tp. Hưng Yên
190.    Ngô Thế Kỷ (1949-1967): TP. Hưng Yên
191.    Ngô Văn Thách (1943-1965): TP. Hưng Yên
192.    Ngô Văn Thắng (1942-1969): TP. Hưng Yên
193.    Ngô Văn Thơm (1929-1952): Tp Hưng Yên
194.    Ngô Văn Ưng (1950-1972): TP. Hưng Yên
195.    Ngô Thế Ấm (1951-1969): Cương Chính, Tiên Lữ
196.    Ngô Văn Lưc*(1931-1953): Cương Chính, Tiên Lữ
197.    Ngô Văn (Tiến?) Quyên*(1930-1948): Cương Chính, TLữ
198.    Ngô Văn Sâm (1928-1951): Cương Chính, Tiên Lữ
199.    Ngô Nhật Cương*(?-?): Đức Thắng, Tiên Lữ
200.    Ngô Xuân Cư*(1936-1953): Ngô Quyền, Tiên Lữ
201.    Ngô Xuân Cưa*( (1941-1949): Ngô Quyền, Tiên Lữ
202.    Ngô Xuân Thuy*(1954-1972): Ngô Quyền, Tiên Lữ
203.    Ngô Gia Thúy (?-1972): Ngô Quyền, Tiên Lữ
204.    Ngô Xuân Vĩnh (1960-1979): Ngô Quyền, Tiên Lữ
205.    Ngô Xuân Huân*(1952-1971). Tân Hưng (?), Tiên Lữ
206.    Ngô Xuân Lôc*(1946-1972): Tân Hưng (?), Tiên Lữ
207.    Ngô Văn Dậu (1939-1970): Tản Quang (?), Tiên Lữ
208.    Ngô Văn Hỷ (?-1968): Tây Hồ (?), Tiên Lữ
209.    Ngô Văn Bính (1938-1972): Thiện Phiến, Tiên Lữ
210.    Ngô Văn Đang*(1952-1972): Thiện Phiến, Tiên Lữ
211.    Ngô Văn Kiên*(1921-1959): Thiện Phiến, Tiên Lữ
212.    Ngô Văn Lan*(1958-1979): Thiện Phiến, Tiên Lữ
213.    Ngô Văn Ngo*(1927-1951): Thiện Phiến, Tiên Lữ
214.    Ngô Văn Uy*(?-?): Thiện Phiến, Tiên Lữ
215.    Ngô Văn Câm*(1943-1969): Thu Sỹ, Tiên Lữ
216.    Ngô Xuân Đại (1952-1971): Thụy Lôi, Tiên Lữ
217.    Ngô Xuân Đạt (1950-1972) hay Đạc, Thụy Lôi, Tiên Lữ
218.    Ngô Hồng Đâu*(1960-1979): Thụy Lôi, Tiên Lữ
219.    Ngô Quốc Đông*(1930-1953): Thụy Lôi, Tiên Lữ
220.    Ngô Đức Lơi*(1950-1973): Thụy Lôi, Tiên Lữ
221.    Ngô Văn Ngọc (1941-1968): Thụy Lôi, Tiên Lữ
222.    Ngô Văn Thiêt*(?-1970): Thụy Lôi, Tiên Lữ
223.    Ngô Trung Tiên*(1942-1969): Thụy Lôi, Tiên Lữ
224.    Ngô Văn Chương*(1932-1953): Trung Dũng, Tiên Lữ
225.    Ngô Văn Cư*(1950-1970): Trung Dũng, Tiên Lữ
226.    Ngô Văn Phương*(1934-1966): Trung Dũng, Tiên Lữ
227.    Ngô Văn Quynh*(1929-1952): Trung Dũng, Tiên Lữ
228.    Ngô Văn Thanh*(?-1973): Trung Dũng, Tiên Lữ
229.    Ngô Văn Vong*(1910-1959): Trung Dũng, Tiên Lữ
230.    Ngô Đình Lai: Tiên Lữ. Ntls Cam Ranh
231.    Ngô Văn Cạc (1960-1979): Liên Nghĩa, Văn Giang
232.    Ngô Văn Chung*(1950-1973): Liên Nghĩa, Văn Giang
233.    Ngô Xuân Tâm*(1947-1973): Liên Nghĩa, Văn Giang
234.    Ngô Xuân Thuc*(1942-1968): Liên Nghĩa, Văn Giang
235.    Ngô Gia Tư*(1915-1947): Liên Nghĩa, Văn Giang
236.    Ngô Văn Hân (1917-1950): Long Hưng, Văn Giang
237.    Ngô Văn Bình (1953-1972): Nghĩa Trụ, Văn Giang
238.    Ngô Văn Đâu*(1946-1968): Nghĩa Trụ, Văn Giang
239.    Ngô Văn Giư*(1917-1947): Nghĩa Trụ, Văn Giang
240.    Ngô Văn Lân*(1943-1969): Nghĩa Trụ, Văn Giang
241.    Ngô Văn Thoang*(1952-1971): Nghĩa Trụ, Văn Giang
242.    Ngô Văn Đông*(1949-1966): Phụng Công, Văn Giang
243.    Ngô Xuân Hòa (1954-1986): Phụng Công, Văn Giang
244.    Ngô Xuân Hòa (1950-1986): Phụng Công, Văn Giang
245.    Ngô  Văn Khôn*(1910-1948): Phụng Công, Văn Giang
246.    Phạm Ngô Lộc (1952-1972): Phụng Công, Văn Giang
247.    Ngô Văn Sương*(1952-1972): Phụng Công, Văn Giang
248.    Ngô Đình Uy*(1950-1973): Phụng Công, Văn Giang
249.    Ngô Khánh Hòa (?-1971): Văn Phúc, Văn Giang
250.    Ngô Trung Lập (1952-1971): Kim Ngưu, Tân Tiến, VG
251.    Ngô Công Chức (?-?): Văn Giang
252.    Ngô Duy Tới (1944-1969): Xuân Quan (?), Châu Giang
253.    Ngô Văn Bít*(1931-1951): Lạc Hồng, Văn Lâm
254.    Ngô Văn Hiên*(1950-1972): Lạc Hồng, Văn Lâm
255.    Ngô Văn Thếch*(1918-1951): Lạc Hồng, Văn Lâm
256.    Ngô Văn Trong*(1952-1975): Lạc Hồng, Văn Lâm
257.    Ngô Văn Cách (1952-?): Như Quỳnh, Văn Lâm
258.    Ngô Văn Côn*(1950-1972: Như Quỳnh, Văn Lâm
259.    Ngô Văn Cúc*(1917-?): Như Quỳnh, Văn Lâm
260.    Ngô Văn Dung*(1954-1972): Như Quỳnh, Văn Lâm
261.    Ngô Văn Giai*(1930-?): Như Quỳnh, Văn Lâm
262.    Ngô Văn Uy*(1940-1969): Như Quỳnh, Văn Lâm
263.    Ngô Văn Bằng (1938-1968): Tân Quang, Văn Lâm
264.    Ngô Quang Chỉnh (?-1973): Tân Tiến (?), Văn Lâm
265.    Ngô Văn Úy (1942-1970): Tiền Tiến (?), Văn Lâm
266.    Ngô Văn Bạ (?-1968): Tiên Tiến (?), Văn Lâm
267.    Ngô Quang Bôc*(1929-1949): Trưng Trắc, Văn Lâm
268.    Ngô Quang Cân*(1940-1970): Trưng Trắc, Văn Lâm
269.    Ngô Văn Chích (?-?): Trưng Trắc, Văn Lâm
270.    Ngô Văn Cưu*(1926-1949): Trưng Trắc, Văn Lâm
271.    Ngô Văn Diên*(?-?): Trưng Trắc, Văn Lâm
272.    Ngô Văn Duyên*(?-?): Trưng Trắc, Văn Lâm
273.    Ngô Đắc Hai*(1943-1968): Trưng Trắc, Văn Lâm
274.    Ngô Quốc Hiêu*(1949-1971): Trưng Trắc, Văn Lâm
275.    Ngô Văn Kênh*(1949-1968): Trưng Trắc, Văn Lâm
276.    Ngô Duy Khanh (Khách?) *(1945-1968): Trưng Trắc, VL
277.    Ngô Duy Khánh (?-1968): Trưng Trắc, Văn Lâm
278.    Ngô Văn Lăn*(1941-1965): Trưng Trắc, Văn Lâm
279.    Ngô Vương Loan*(1950-1970): Trưng Trắc, Văn Lâm
280.    Ngô Gia My*(1937-1969): Trưng Trắc, Văn Lâm
281.    Ngô Thanh Nghị (1950-1970): Trưng Trắc, Văn Lâm
282.    Ngô Văn Nhân*(1923-1947): Trưng Trắc, Văn Lâm
283.    Ngô Văn Quy*(1933-1971): Trưng Trắc, Văn Lâm
284.    Ngô Văn Sy*(1947-1969): Trưng Trắc, Văn Lâm
285.    Ngô Văn Tân*(1954-1979): Trưng Trắc, Văn Lâm
286.    Ngô Văn Thuân*(?-?): Trưng Trắc, Văn Lâm
287.    Ngô Xuân Uyên*(1945-1972): Trưng Trắc, Văn Lâm
288.    Ngô Công Hải (?-?):  Bần Yên Nhân, TT Yên Mỹ
289.    Ngô Văn Hồ (?-1945): Bình Tân, Bần Yên Nhân, Yên Mỹ
290.    Ngô Văn Liên (?-1947): Bình Tân, Bần Yên Nhân, Y.Mỹ
291.    Ngô  Văn Năm (1948-1969): Bình Tân, Yên Mỹ
292.    Ngô Quý Phúc (1943-1968): Bình Tân, Bần Y Nhân, YM
293.    Ngô Văn Thành (?-1972): Bình Tân, Bần Yên Nhân, Y Mỹ
294.    Ngô Minh Tuân (1948-1972): Bình Tân, Bần Yên Nhân
295.    Ngô Thị Cát (1937-1967): Bình Tân, Bần Yên Nhân, Y Mỹ
296.    Ngô  Văn Chanh* (1932-1954): Hoàng Long, Yên Mỹ
397.    Ngô Xuân Cung* (1941-1969): Hoàn Long, Yên Mỹ
398.    Ngô Văn Đương* (1954-1974): Hoàn Long, TT Yên Mỹ
399.    Ngô Văn Huê* (1920-1954): Hoàn Long, TT Yên Mỹ
300.    Ngô Gia Kha* (1955-1975): Hoàn Long, TT Yên Mỹ
301.    Ngô Xuân Luc* (1952-1974): Hoàn Long, TT Yên Mỹ
302.    Ngô Gia Sưu* (1922-1954): Hoàn Long, Yên Mỹ
303.    Ngô Huy Tương* (1950-1975): Hoàn Long, Yên Mỹ
304.    Ngô Gia Ương*(1953-1972): Hoàn Long, Yên Mỹ
305.    Ngô Văn Thành (?-1970): Hồng Bàng (?), Yên Mỹ
306.    Ngô Văn Kiên*(1929-1945): Nghĩa Hiệp, TT Yên Mỹ
307.    Ngô Đình Hao*(1947-1971): Ngọc Long, Yên Mỹ
308.    Ngô Văn Lăn*(1921-1947): Ngọc Long, Yên Mỹ
309.    Ngô Văn Quế (?-1979): Ngọc Long, Yên Mỹ
310.    Ngô Văn Săn*(1934-1968): Ngọc Long, Yên Mỹ
311.    Ngo Văn Tuyên*(1952-1972): Ngọc Long, Yên Mỹ
312.    Ngô Văn Chỉ (1943-1972): Trung Hòa, Yên Mỹ
313.    Ngô Văn Cư*(1952-1972): Trung Hòa, Yên Mỹ
314.    Ngô Văn Cự (1954-1972): Trung Hòa, Yên Mỹ
315.    Ngô Văn Khâm*(1944-?): Trung Hòa, Yên Mỹ
316.    Ngô Văn Nha*(1935-1954): Trung Hòa, TT Yên Mỹ
317.    Ngô Văn Tuyên*(1934-1954): Trung Hòa, Yên Mỹ
318.    Ngô Công An*(1947-1974): Yên Phú, TT Yên Mỹ
319.    Ngô Công Ân*(1950-1974): Yên Phú, TT Yên Mỹ
320.    Ngô Ngọc Ngôn*(1950-1972): Yên Phú, Yên Mỹ
321.    Ngô Công Phan*(1937-1969): Yên Phú, Yên Mỹ
322.    Ngô Văn Chon * (1940-1968): TT Yên Mỹ
323.    Ngô Văn Hai* (1959-1981): TT Yên Mỹ
324.    Ngô Gia Khánh (1930-1968): TT Yên Mỹ
325.    Ngô Văn Tri: Yên Mỹ. Ntls Vĩnh Linh
326.    Ngô Văn Sơn (1949-1968): Hưng Yên
327.    Ngô Tình (?-1967): Hải Hưng. Ntls Cam Lộ
328.    Ngô Việt (?-?): Hải Hưng. Ntls Hướng Hóa, Quảng Trị

 

Ghi Chú: Tên liệt sĩ có dấu * là theo bản gốc của Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Hưng Yên, tên không đánh dấu.

 Từ khóa: danh sách, liệt sỹ, kỳ 3

Tổng số điểm của bài viết là: 4 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 4 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập59
  • Máy chủ tìm kiếm7
  • Khách viếng thăm52
  • Hôm nay18,932
  • Tháng hiện tại459,077
  • Tổng lượt truy cập40,296,239
Đăng ký
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Mã bảo mật
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây