Ngô Tộc

https://www.ngotoc.vn


Danh sách Liệt sỹ họ Ngô (Kỳ 6)

HNVN xin giới thiệu tiếp danh sách liệt sỹ họ Ngô các tỉnh: Thái Nguyên, Thanh Hóa Thừa Thiên – Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc và Yên Bái.
Danh sách Liệt sỹ họ Ngô (Kỳ 6)


TỈNH THÁI NGUYÊN
01-    Ngô Văn Vĩnh (?-1971): An Khánh, Đại Từ
02-    Ngô Ngọc Ninh (1947-1969): Bình Thuận, Đại Từ,
03-    Ngô Văn Tiến (1939-1969): Hùng Cương (?), Đại Từ
04-    Ngô Duy Bổng (1952-1973): Ký Phú, Đại Từ
05-    Ngô Gia Cam (1947-1971): Ký Phú, Đại Từ
06-    Ngô Văn Thỉnh (1935-1972): Ký Phú, Đại Từ
07-    Ngô Quang Sáu (?-1969): Lục Ba, Đại Từ
08-    Ngô Văn Cường (?-1969): Tam Quỳ, Phú Thịnh, Đại Từ
09-    Ngô Văn Nhì (1959-1978): Phục Linh, Đại Từ
10-    Ngô Anh Huấn (?-?): Tam Kỳ (?), Đại Từ
11-    Ngô Văn Chú (1959-1978): Văn Yên, Đại Từ
12-    Ngô Văn Tuệ (1953-1974): Yên Lãng, Đại Từ
13-    Ngô Văn Thái (?-1973): Chợ Chu, Định Hóa
14-    Ngô Sĩ Huệ (1954-1975): Lam Vỹ, Định Hóa
15-    Ngô Quang Tuy (1949-1974): Phú Đình, Định Hóa
16-    Ngô Xuân Lạc (1956-1975): Sơn Phú, Định Hóa
17-    Ngô Văn Cát (1957-1978): Linh Sơn, Đồng Hỷ
18-    Ngô Bá Đường (?-1968): Linh Sơn, Đồng Hỷ
19-    Ngô Văn Thìn (1950-1968): Đắc Sơn, Phổ Yên
20-    Ngô Văn Thọ (?-1972): Đắc Sơn, Phổ Yên
21-    Ngô Xuân Thịnh (1947-1968): Đồng Tiến, Phổ Yên
22-    Ngô Đức Hồi (1954-1973): Tân Hương, Phổ Yên
23-    Ngô Xuân Ký (1948-1966): Tân Hương, Phổ Yên
24-    Ngô Văn Minh (1952-1973): Tân Phú, Phổ Yên
25-    Ngô Tiến Dũng (?-1970): Thắng Lợi, Phổ Yên
26-    Ngô Phúc Khánh (1947-1968): Thuận Thành, Phổ Yên
27-    Ngô Minh Khuê (1942-1968): Thuận Thành, Phổ Yên
28-    Ngô Xuân Tình (?-1972): Tiến Bộ, Phổ Yên
29-    Ngô Gia Khánh (?-1970): Tiên Phong, Phổ Yên
30-    Ngô Văn Lộc (1945-1965): Tiền Phong, Phổ Yên
31-    Ngô Đình Phiên (?-1972): Tiên Phong, Phổ Yên
32-    Ngô Nhật Giang (?-1972): Phổ Yên
33-    Ngô Quang Phong (1934-1972): Bảo Lý, Phú Bình
34-    Ngô Văn Khanh (1952-1974): Hương Sơn, Phú Bình
35-    Ngô Xuân Cừ (1946-1971): Lương Phú, Phú Bình
36-    Ngô Văn Đức (?-1975): Lương Phú, Phú Bình
37-    Ngô Quốc Lich (?-1970): Lương Phú, Phú Bình
38-    Ngô Văn Nhị (1959-1978): Động Đạt, Phú Lương
39-    Ngô Bá Báu (1944-1967): Bình Sơn, TP. Sông Công
40-    Ngô Bá Báu (?-1970): Bình Sơn, TP. Sông Công
41-    Ngô Tuấn Sanh (?-1971): Bá Xuyên, TP. Sông Công
42-    Ngô Thanh Toàn (1940-1967): Cam Giá, TP.Tnguyên
43-    Ngô Văn Toàn (?-1967): Cam Giá, TP.Thái Nguyên
44-    Ngô Minh Duyên (?-1974): Đồng Bẩm, TP. Thái Nguyên
45-    Ngô Văn Khánh (?-1971): Đồng Bẩm, TP. Thái Nguyên
46-    Ngô Văn  An (1953-1972): Đồng Quang, TP.Thái Nguyên
47-    Ngô Hữu Hàng (?-1966): Đồng Quang, TP. Thái Nguyên
48-    Ngô Minh Hùng (1959-1978): Hương Sơn, TP. Thái Nguyên
49-    Ngô Quyết Chiến (1952-1871): Phúc Trìu, TP.Thái Nguyên
50-    Ngô Thế Khoa (?-1969): Quang Vinh, TP.Thái Nguyên
51-    Ngô Văn Sơn (?-1979): Tân Cả, TP.Thái Nguyên
52-    Ngô Văn Hiển (1946-1970): Tân Cương, TP.Thái Nguyên
53-    Ngô Văn Hé (?-1969): TP. Thái Nguyên
54-    Ngô Duy Khương (1943-1968): TP.Thái Nguyên
55-    Ngô Văn Sử (1947-1969): Thượng Nung, Võ Nhai

TỈNH THANH HÓA
01-    Ngô Văn Tuyển (1949-1969): Bá Thước
02-    Ngô Ngọc Thông (1947-1973): Cẩm Phong, Cẩm Thủy
03-    Ngô Văn Chung (1950-1972): Cẩm Sơn, Cẩm Thủy
04-    Ngô Văn Tố (1963-1982): Đông Hoàng, Đông Sơn
05-    Ngô Văn Triệu (1953-1972): Đông Khê, Đông Sơn
06-    Ngô Trọng Tùng (?-1965): Đông Ninh, Đông Sơn 
07-    Ngô Văn Vân (?-1978): Đông Thiệu
08-    Ngô Văn Vy (?-1970): Hà Lĩnh, Hà Trung
09-    Ngô Văn Chiến (1958-1977): Hà Phong, Hà Trung
10-    Ngô Chu (?-?): Hà Phú, Hà Trung
11-    Ngô Hùng (?-?): Hà Phú, Hà Trung
12-    Ngô Ngọc Huyền (?-?): Hà Phú, Hà Trung
13-    Ngô Văn Long (1954-1974): Hà Phú, Hà Trung
14-    Ngô Ngọc Mỹ (1930-1972): Hà Phú, Hà Trung
15-    Ngô Quang Ngọc (?-?): Hà Phú, Hà Trung
16-    Ngô Quýnh (?-?): Hà Phú, Hà Trung
17-    Ngô Thế Sỹ (?-1969): Hà Phú, Hà Trung
18-    Ngô Thắng (?-?): Hà Phú, Hà Trung
19-    Ngô Mạnh Thắng (1950-1971): Hà Phú, Hà Trung
20-    Ngô Minh Thắng (1950-1972): Hà Phú, Hà Trung
21-    Ngô Quang Viễn (?-?): Hà Phú, Hà Trung
22-    Ngô Văn Hào (1960-1978): Hà Toại, Hà Trung
23-    Ngô Xuân Được (?-1968): Hà Vân, Hà Trung
24-    Ngô Văn Thành (1947-1973): Hà Vân, Hà Trung
25-    Ngô Văn Tứ (1954-1972): Hà Vinh, Hà Trung
26-    Ngô Sinh (?-?): Duy Tinh, Hậu Lộc
27-    Ngô Đại Cảnh (?-?): Thịnh Lộc, Hậu Lộc
28-    Ngô Văn Lợi (?-1975): Tiến Lộc, Hậu Lộc
29-    Ngô Văn Bê (1944-1969): Văn Lộc, Hậu Lộc
30-    Ngô Văn Dân (?-?): Duy Tinh, Văn Lộc, Hậu Lộc
31-    Ngô Văn Đạo (?-?): Hậu Lộc
32-    Ngô Đình Súy (1949-1969): Hoằng Hà, Hoằng Hóa
33-    Ngô Hoàng Kỳ (?-1978): Hoằng Lộc, Hoằng Hóa
34-    Ngô Văn Nhân (?-1967): Hoằng Phú, Hoàng Hóa
35-    Ngô Xuân Thao (?-1954): Hoằng Phúc, Hoằng Hóa
36-    Ngô Văn Tuấn (?-?): Hoằng Thái, Hoằng Hóa
37-    Ngô Duy Lự (?-1968): Hoàng Thắng, Hoằng Hóa
38-    Ngô Quốc Bình (?-1979): Hoằng Hóa
39-    Ngô Thọ Bảo (?-?): Thạch Kim, Kim Tân
40-    Ngô Văn Chiến (?-1978): Lang Chánh
41-    Ngô Khắc Phú (1963-1985): Son Thọ (?), Như Xuân
42-    Ngô Văn Ơi (1952-1972): Như Xuân
43-    Ngô Đức Thiên (1939-1970): Như Xuân
44-    Ngô Xuân Ly (1962-1983): Minh Khôi, Nông Cống
45-    Ngô Quang Sắc (1938-1970): Minh Nghĩa, Nông Cống
46-    Ngô Hùng Dương (1946-1969): Minh Thọ, Nông Cống
47-    Ngô Trọng Đỡ (1929-1954): Minh Thọ, Nông Cống
48-    Ngô Đức Thước (?-1968): Minh Thọ, Nông Cống
49-    Ngô Viết Tường (1945-1972): Minh Thọ, Nông Cống
50-    Ngô Chí Phương (?-1972): Nghĩa Nam (?), Nông Cống
51-    Ngô Thế Chung (?-?): Tế Lợi, Nông Cống
52-    Ngô Thế Nam (1963-1984): Tế Lợi, Nông Cống
53-    Ngô Thế Vinh (1952-1971): Tế Lợi, Nông Cống
54-    Ngô Khắc Mười (?-1985): Tế Nông, Nông Cống
55-    Ngô Tiến Đảm (?-?): Tế Thắng, Nông Cống
56-    Ngô Văn Ky (1954-1978): Tế Thắng, Nông Cống
57-    Ngô Xuân Sào (?-?): Trung Chính, Nông Cống
58-    Ngô Xuân Tụ (?-1968): Trung Chính, Nông Cống
59-    Ngô Cao Tường (1944-1967): Trung Chính, Nông Cống
60-    Ngô Xuân Bộ (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
61-    Ngô Xuân Bút (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
62-    Ngô Công Doanh (1942-1970): Trường Giang, Nông Cống
63-    Ngô Xuân Độ (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
64-    Ngô Khắc Gấm (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
65-    Ngô Xuân Hồng (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
66-    Ngô Xuân Hồng (1949-1967): Trường Giang, Nông Cống
67-    Ngô Xuân Kềnh (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
68-    Ngô Khắc Lễ (?-1984): Trường Giang, Nông Cống
69-    Ngô Khắc Lộ (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
70-    Ngô Xuân Lưu (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
71-    Nguyễn Thị Phiến (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
72-    Ngô Xuân Phúc (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống 
73-    Ngô Xuân Phương (1954-?): Trường Giang, Nông Cống
74-    Ngô Xuân Quảng (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
75-    Ngô Khắc Sáng (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
76-    Ngô Xuân Sơn (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
77-    Ngô Khắc Sửu (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
78-    Ngô Trung Tâm (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
79-    Ngô Khắc Thanh (1963-1982): Trường Giang, Nông Cống
80-    Ngô Xuân Tháo (?-1971): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
81-    Ngô Xuân Thảo (?-?): Trường Giang, Nông Cống
82-    Ngô Xuân Thiềng (?-?):  Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
83-    Ngô Khắc Thoán (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
84-    Ngô Xuân Thuận (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
85-    Ngô Khắc Trạc (?-?): Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
86-    Ngô Xuân Tuần: (?-?: Yên Lai, Trường Giang, Nông Cống
87-    Ngô Minh Châu (?-1972): Trường Sơn, Nông Cống
88-    Ngô Văn Cường (1962-1984): Vạn Hòa, Nông Cống
89-    Ngô Minh Hải (?-?): Nông Cống
90-    Ngô Văn Cẩm (1940-1971): Nga Thanh, Nga Sơn
91-    Ngô Ngọc Đành (1953-?): Nga Sơn
92-    Ngô Xuân Chiến (1953-1972): Quảng Định, Quảng Xương
93-    Ngô Đức Cát (?-1965): Quảng Lưu, Quảng Xương
94-    Ngô Công Chúng (?-1969): Quảng Ngọc, Quảng Xương
95-    Ngô Công Hội (?-?): Quảng Ngọc, Quảng Xương
96-    Ngô Thị Công (1952-1971): Quảng Nham, Quảng Xương
97-    Ngô Đại Đăng (1950-?): Quảng Nham, Quảng Xương
98-    Ngô Minh Hùng (1955-1075): Quảng Nham, Q. Xương
99-    Ngô Quang Hồng (?-1967): Quảng Ninh, Q. Xương
100-    Ngô Gia Trí (1953-1983): Quảng Tân, Quảng Xương
101-    Ngô Minh (?-?): Quảng Thạch, Q.Xương
102-    Ngô Văn Nhờ (?-?): Quảng Thạch, Quảng Xương
103-    Ngô Văn Tưởng (?-?): Quảng Thạch, Quảng Xương
104-    Ngô Tiến Vân (1946-1968): Quảng Thạch, Quảng Xương
105-    Ngô Tiến Dương (1922-1975): Quảng Trạch, Q.Xương
106-    Ngô Văn Giữ (1952-1972): Quảng Trạch, Q. Xương
107-    Ngô Văn Sao (?-1969): Quảng Trạch, Quảng Xương
108-    Ngô Trí Dũng (?-?): Tượng Lĩnh, Nông Cống 
109-    Ngô Quang Ngân (1932-1966): Tượng Lĩnh, Nông Cống 
110-    Ngô Văn Xu  (?-?): Tượng Lĩnh, Nông Cống 
111-    Ngô Xuân Tứ (1956-1975): Quảng Vinh, Q Xương
112-    Ngô Xuân Liệu (1944-1966): Quảng Yên, Quảng Xương
113-    Ngô Đình Tráng (?-?): Quảng Yên, Quảng Xương
114-    Ngô Dũng (?-?): Quảng Xương
115-    Ngô Văn Dũng (?-?): Quảng Xương
116-    Ngô Tiến Giáp (1952-1975): Quảng Xương
117-    Ngô Ngọc Hương (1953-1972): Quảng Tiến, Sầm Sơn
118-    Ngô Xuân Kiểu (1948-1971): Quảng Tiến, Sầm Sơn
119-    Ngô Hồng Bằng (?-?): Sầm Sơn
120-    Ngô Văn Miết (1950-1969): Bình Yên (?), Thạch Thành
121-    Ngô Thanh Hợp (1963-1972): Thạch Cẩm, Thạch Thành
122-    Ngô Văn Dũng (1952-1972): Thạch Thành
123-    Ngô Xuân Dần (1957-1979): Đông Hải, TP. Thanh Hóa
124-    Ngô Thành Sinh (?-?): Đông Vĩnh, TP.Thanh Hóa
125-    Ngô Trình Kết (1949-1972): Hoằng Anh, TP.Thanh Hóa.
126-    Ngô Thị Cẩn (1948-1972): Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa
127-    Ngô Cát Lượng (?-1978): Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa
128-    Ngô Xuân Khu (1946-1969): Quảng Thịnh, TP.Thanh Hóa
129-    Ngô Xuân Trường (1949-1968): Quảng Thịnh, TP. Thanh Hóa
130-    Ngô Khắc Đào (1956-1975): Thiệu Khánh, TP.T Hóa
131-    Ngô Khắc Sơn (1950-1973): Thiệu Khánh, TP. T.Hóa
132-    Ngô Đăng Khoa (1951-1970): TP.Thanh Hóa
133-    Ngô Quốc Long (1952-1971): TP. Thanh Hóa
134-    Ngô Quang Đường (1947-?): Thiệu Chính, Thiệu Hóa
135-    Ngô Thiên Đường (?-1968): Thiệu Chính, Thiệu Hóa
136-    Ngô Quang Nhạc (?-?): Thiệu Chính, Thiệu Hóa
137-    Ngô Ngọc Bảng (?-?): Thiệu Minh, Thiệu Hóa
138-    Ngô Văn Thức (1958-1978): Thiệu Minh, Thiệu Hóa
139-    Ngô Ngọc Chi (1947 -1967): Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa
140-    Ngô Thế Chiến (?-1969): Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa
141-    Ngô Ngọc Nga (1942-1967): Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa
142-    Ngô Văn Truật (1942-1972): Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa
143-    Ngô Trọng Cánh (?-1967): Thiệu Tân, Thiệu Hóa
144-    Ngô Văn Càng (1957-1977): Thiệu Thành, Thiêụ Hóa
145-    Ngô Tùng Chẳng (1940-1971): Thiệu Thịnh, Thiệu Hóa
146-    Ngô Văn Bình (?-?): Thiệu Vũ, Thiệu Hóa
147-    Ngô Văn Dũng (1952-972): Thiệu Vũ, Thiệu Hóa
148-    Ngô Văn Ngọc (?-1968): Thiệu Vũ, Thiệu Hóa
149-    Ngô Ngoc Vũ (?-?): Thiệu Vũ, Thiệu Hóa
150-    Ngô Văn Dô (?-1969): Thiệu Hóa
151-    Ngô Thọ Hùng (?-1968): Thiệu Yên
152-    Ngô Văn Linh (?-1980): Thiệu Yên
153-    Ngô Văn Ngọt (1951-1984): Thiệu Yên
154-    Ngô Quang (1960-1980): Thiệu Yên
155-    Ngô Ngọc Tiền (?-1978): Thiệu Yên
156-    Ngô Đức Nhất (1950-1971): Tây Trang (?), Thọ Xuân
157-    Ngô Văn Tân (1958-1978): Thọ Hải, Thọ Xuân
158-    Ngô Văn Kim (?-?): Thọ Lâm, Thọ Xuân
159-    Ngô Văn Kiệm (1958-1978): Thọ Lâm, Thọ Xuân
160-    Ngô Văn Lưu (?-?): Thọ Lâm, Thọ Xuân
161-    Ngô Xuân Hiến (1919-1952): Thọ Trường, Thọ Xuân
162-    Ngô Duy Sơn (1940-1969): Thọ Xương, Thọ Xuân
163-    Ngô Vần (?-?): Thọ Xương, Thọ Xuân
164-    Ngô Sư Tung (?-?): Xuân Lam, Thọ Xuân
165-    Ngô Xuân Về (?-1968): Xuân Minh, Thọ Xuân
166-    Ngô Văn Xê (1926-1968): Xuân Minh, Thọ Xuân
167-    Ngô Doãn Bình (?-?): Xuân Thiên, Thọ Xuân
168-    Ngô Doãn Phức (?-?): Xuân Thiên, Thọ Xuân
169-    Ngô Văn Thanh (?-?): Xuân Vinh, Thọ Xuân
170-    . Ngô Văn Túy (1949-1973): Xuân Vinh, Thọ Xuân
171-    Ngô Đức Cường (1957-1978): Thọ Xuân
172-    Ngô Hùng Cường (?-1968): Thọ Xuân
173-    AH Ngô Khắc Quyền (1956-1978): Thọ Thành, Thường Xuân
174-    Ngô Ngọc Tâng (?-?): Bình Minh, Tĩnh Gia
175-    Ngô Ngọc Viện (?-?): Bình Minh, Tĩnh Gia
176-    Ngô Ngọc Viễn (?-?): Bình Minh, Tĩnh Gia
177-    Ngô Văn Quyền (1952-1972): Đình Nội (?), Tĩnh Gia,
178-    Ngô Văn Biển (?-1981): Thanh Sơn, Tĩnh Gia
179-    Ngô Xuân Phương (1950-1975): Trương Gia (?), Tĩnh Gia.
180-    Ngô Văn Lệch (1954-1977): Dân Lý, Triệu Sơn
181-    Ngô Xuân Phán (?-1961): Đồng Lợi, Triệu Sơn
182-    Ngô Văn Giám (?-1973): Đồng Thắng, Triệu Sơn
183-    Ngô Văn Kiệp (1959-1978): Đồng Thắng, Triệu Sơn
184-    Ngô Văn Minh (1956-1979): Hợp Thành, Triệu Sơn
185-    Ngô Xuân Sơn (?-?): Lý Nhân (?), Triệu Sơn
186-    Ngô Văn Luận (1948-1989): Minh Sơn, Triệu Sơn
187-    Ngô Văn Luống (1942-1972): Minh Sơn, Triệu Sơn
188-    Ngô Văn Thành (1954-1975): Minh Sơn, Triệu Sơn
189-    Ngô Xuân Phát (1958-1978): Phú Lâm (?), Triệu Sơn
190-    Ngô Tùng Hạnh (1961-1981): Triệu Thịnh (?), Triệu Sơn
191-    Ngô Chung (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
192-    Ngô Tam Đa (?-?):  Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
193-    Ngô Hùng (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
194-    Ngô Nguyên Hùng (?-1969): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
195-    Ngô Hương (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
196-    Ngô Luận (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
197-    Ngô Văn Lương (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
198-    Ngô Văn Lưu (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
199-    Ngô Văn Thiết (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
200-    Ngô Thông (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
201-    Ngô Văn Trọng (?-?): Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc
202-    Ngô Xuân Phong (1951-1972): Vĩnh Thắng (?), Vĩnh Lộc
203-    Ngô Văn Nho (1942-1968): Vĩnh Tiến, Vĩnh Lộc
204-    Ngô Ngọc Phê (1953-1978): Vĩnh Lộc
205-    Ngô Văn Bảy (?-?): Định Hòa, Yên Định
206-    Ngô Sỹ Cần (1954-1968): Định Hòa, Yên Định
207-    Ngô Văn Năm (?-?): Định Hòa, Yên Định
208-    Ngô Sỹ Nghĩ (1941-1967): Định Hòa, Yên Định
209-    Ngô Xuân Thu (1950-1979): Định Hòa, Yên Định
210-    Ngô Văn Thuận (1937-1972): Định Hòa, Yên Định
211-    Ngô Văn Xếp (194-1974): Định Hòa, Yên Định
212-    Ngô Mã Học (?-1971): Định Liên, Yên Định
213-    Ngô Văn Ngọc (?-1975): Định Long, Yên Định
214-    Ngô Thanh Tùng (1956-1978): Định Long, Yên Định
215-    Ngô Văn Túc (?-1971): Định Tăng, Yên Định
216-    Ngô Văn Cành (?-?): Định Tường, Yên Định
217-    Ngô Khắc Cốc (?-1970): Quý Lộc, Yên Định
218-    Ngô Ngọc Thúy (1950-1970): Thiệu Hưng, Yên Định
219-    Ngô Duy Thọ (?-?): Yên Phú, Yên Định
220-    Ngô Văn Diệm (?-1969): Yên Tâm, Yên Định
221-    Ngô Thế An (1955-1978): Thanh Hóa
222-    Ngô Thế An (1945-1969): Thanh Hóa
223-    Ngô Văn Dạng (1953-?): Thanh Hóa
224-    .Ngô Thọ Hải (?-?): Thanh Hóa
225-    Ngô Thọ Khôi (?-?): Thanh Hóa
226-    Ngô Khắc Sủng (1944-1971): Thanh Hóa
227-    Ngô Ngọc Trác (?-1973):  Thanh Hóa

228-   Ngô Thị Tơ (?-?) Tượng Lĩnh, Nông Cống 

TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ
01-    Ngô Đào Du (1923-1948): Phú Cát, Huế
02-    Ngô Kha (1935-?): Thế Lại, TP. Huế
03-    Ngô Khắc Hùng (?-1984): TP. Huế
04-    Ngô Hữu Quyền (?-1978): Hương Điền
05-    Ngô Văn Điền (?-1971): Hồng Thủy, Hương Thủy
06-    Ngô Xuân Huân (?-?): Hương Phú, Hương Thủy
07-    Ngô Công Miều (?-?): Thủy Thanh, Hương Thủy
08-    Ngô Văn Ngàn (?-1953): Thủy Thanh, Hương Thủy
09-    Ngô Văn Miều (?-1979): Hương Thủy
10-    Ngô Trọng Trung (?-1971): Hương Thủy
11-    Ngô Tấn Đăng (?-1969): Hương Vĩnh, Hương Trà
12-    Ngô Sĩ Bốn (1942-1965): Hương Xuân, Hương Trà
13-    Ngô Qúy Kiểu (1939-1964): Phong Bình, Phong Điền
14-    Ngô Văn Tiêm (1941-1968): Phong Mỹ, Phong Điền
15-    Ngô Xuân Dụng (1928-1968): Phong Thái, Phong Điền
16-    Ngô Lọt (1922-1946): Phú Lương, Phú Vang
17-    Ngô Ngọc Tiến (?-1978): Phú Lộc
18-    Ngô Văn Ngoãn (?-1951): Quảng Phước, Quảng Điền
19-    Ngô Văn Thái (?-?): Bình Trị Thiên.

TỈNH TIỀN GIANG
01-    Ngô Công Hầu: Cẩm Sơn, Cai Lậy
02-    Ngô Văn Trường (?-1969): Hiệp Đức, Cai Lậy
03-    Ngô Văn Kiêm (1941-1963): Mỹ Hạnh Đông, Cai Lậy
04-    Ngô Văn Tài (1962-1984): Ngũ Hiệp, Cai Lậy
05-    Ngô Văn Đôi (1963-1985): Phú Nhuận, Cai Lậy
06-    Ngô Hoàng Xem (?-?): Phú Nhuận, Cai Lậy
07-    Ngô Văn Đang (1930-1971): Tân Hội, Cai Lậy
08-    Ngô Văn Lộ (1934-1968): Tân Hội, Cai Lậy
09-    Ngô Hữu Đức (?-1968): Thạch Hà, Cai Lậy
10-    Ngô Văn Quang (1957-?): Thạnh Lộc, Cai Lậy
11-    Ngô Văn Đinh: Cai Lậy
12-    Ngô Văn Lá (?-1969): An Hữu, Cái Bè
13-    Ngô Thành Liêm (1962-1989): An Hữu, Cái Bè
14-    Ngô Văn Quyền (1918-1969): An Hữu, Cái Bè
15-    Ngô Văn Sáu (1928-1947): An Hữu, Cái Bè
16-    Ngô Văn Thuyền: (1926-1969) An Hữu, Cái Bè
17-    Ngô Văn Khuê (1924-1966): An Thái Đông, Cái Bè
18-    Ngô Văn Tài (?-1966): Hàn Mỹ, Cái Bè
19-    Ngô Văn Thơ (?-1963): Hậu Mỹ, Cái Bè.
20-    Ngô Văn Công (1942-1962): Hậu Mỹ Bắc, Cái Bè
21-    Ngô Kim Hồng (?-?):: Hòa Hưng, Cái Bè
22-    Ngô Văn Mười (1939-1968) : Hòa Hưng, Cái Bè
23-    Ngô Văn Thượng (1921-1960): Hòa Hưng, Cái Bè
24-    Ngô Văn Thu (1948-1961): Hòa Khánh, Cái Bè
25-    Ngô Văn Quân (?-?): Mỹ Đức Đông, Cái Bè
26-    Ngô Văn Răng (?-1969): Mỹ Đức Đông, Cái Bè
27-    Ngô Thị Tám: Mỹ Đức Đông, Cái Bè
28-    Ngô Văn Be (1949-1969): Mỹ Đức Tây, Cái Bè
29-    Ngô Văn Chính (?-1986): Mỹ Đức Tây, Cái Bè
30-    Ngô Văn Khê (1926-1966): Mỹ Đức Tây, Cái Bè
31-    AH Ngô Văn Nhac: Mỹ Lợi A, Cái Bè
32-    Ngô Văn Thành (1965-1985): Mỹ Lợi B, Cái Bè
33-    Ngô Mậu (1960-1984): Mỹ Lương, Cái Bè
34-    Ngô Thanh Sắc (?-?): Mỹ Lương, Cái Bè
35-    Ngô Văn Bé Tăm (1959-1985): Mỹ Lương, Cái Bè
36-    Ngô Văn Kiệt (1966-1985): Mỹ Trung, Cái Bè
37-    Ngô Văn Kiệt: Mỹ Trung, Cái Bè
38-    Ngô Văn Mạnh (1964-1984): Tân Hưng, Cái Bè
39-    Ngô Văn Thậm (1935-1969): An Lục Long, Châu Thành
40-    Ngô Văn Chúc (1943-1973): Dưỡng Điềm, Châu Thành
41-    Ngô Văn Diệp (1952-1972): Dưỡng Điềm, Châu Thành
42-    Ngô Văn Hào (1934-1968): Dưỡng Điềm, Châu Thành
43-    Ngô Văn Trước (1932-1968): Dưỡng Điềm, Châu Thành
44-    Ngô Tấn Lai (?-?): Hữu Đạo, Châu Thành
45-    Ngô Văn Bé (1942-1972): Kim Sơn, Châu Thành
46-    Ngô Văn Hoàng (1966-1985): Long An, Châu Thành
47-    Ngô Văn Chúc (1949-1970): Long Định, Châu Thành
48-    Ngô Văn Bé (?-1966): Long Hòa (?), Châu Thành
49-    Ngô Văn Văn (?-1970): Long Hưng, Châu Thành
50-    Ngô Văn Năm (?-1966): Long Phú (?), Châu Thành
51-    Ngô Văn Hoảnh (1925-1948): Mỹ Phước (?), Châu Thành
52-    Ngô Văn Nhí (1965-1985): Mỹ Phước (?), Châu Thành
53-    Ngô Văn Chốn (?-1966): Nhị Bình, Châu Thành
54-    Ngô Văn Mặn (1954-1984): Nhị Bình, Châu Thành
55-    Ngô Văn Nghề (1940-1969): Nhị Bình, Châu Thành
56-    Ngô Thị Tám (?-?): Nhị Bình, Châu Thành
57-    Ngô Văn Nhật (1965-1985): Phú Mỹ (?), Châu Thành
58-    Ngô Văn Bài (1940-1962): Phú Phong, Châu Thành
59-    .Ngô Văn Lâm (?-1985): Phú Phong, Châu Thành
60-    Ngô Văn Lực (1944-1963): Phú Phong, Châu Thành
61-    Ngô Văn Phước (1931-1970): Phú Phong, Châu Thành
62-    Ngô Văn Tính (?-1988): Phước Thạnh (?), Châu Thành
63-    Ngô Văn Giác (1933-1968): Song Thuận, Châu Thành
64-    Ngô Văn Hết (1958-1980): Tân Hội Đông, Châu Thành
65-    Ngô Văn Hiếu (1964-1984): Tân Hội Đông, Châu Thành
66-    Ngô Văn Huê (1944-1970): Tân Hương, Châu Thành
67-    .Ngô Văn Mười (1936-1960): Tân Hương, Châu Thành
68-    Ngô Văn Huê (1945-1965) : Tân Lý Đông, Châu Thành
69-    Ngô Văn Bảy (1933-1952): Tân Lý Tây, Châu Thành
70-    Ngô Thành Các (1943-1968): Tân Lý Tây, Châu Thành
71-    Ngô Văn Chính (1936-1969): Tân Lý Tây, Châu Thành
72-    Ngô Văn Hai (1924-1954): Tân Lý Tây, Châu Thành
73-    Ngô Công Kích (?-?): Tân Lý Tây, Châu Thành
74-    Ngô Văn Minh: (1965-1985) Tân Lý Tây, Châu Thành
75-    Ngô Văn Nhỏ (1926-1948): Tân Lý Tây, Châu Thành
76-    Ngô Thành Sơn (1961-1979): Tân Lý Tây, Châu Thành
77-    Ngô Văn Thu (1906-1947): Tân Lý Tây, Châu Thành
78-    Ngô Văn Tư (1948-1969): Tân Lý Tây, Châu Thành
79-    Ngô Văn Cưu (1931-1966): Thạnh Phú, Châu Thành
80-    Ngô Văn Châu (?-1967): Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành
81-    Ngô Văn Chổ (1954-1969): Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành
82-    Ngô Văn Mừng (1966-1986): Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành
83-    Ngô Văn Ròm (?-1988): Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành
84-    Ngô Văn Thiện (?-1984): Thới Sơn (?), Châu Thành
85-    Ngô Văn Sét (?-1981): Châu Thành
86-    Ngô Văn Lộc (1935-1964): Bình Phan, Chợ Gạo
87-    Ngô Văn Hợp (1965-1985): Đăng Hưng Phước, Chợ Gạo
88-    Ngô Văn Phương (1956-1979): Đông Hương Phước, Chợ Gạo
89-    Ngô Công (?-1965): Ngươn Long, Chợ Gạo
90-    Ngô Văn Công (1931-1966): Quơn Long, Chợ Gạo
91-    Ngô Văn Cung (1955-1971): Chợ Gạo
92-    Ngô Văn Trọng (?-?): Chợ Gạo
93-    Ngô Văn Đệ (?-1966): Bình Ân, Gò Công
94-    Ngô Văn Bảo (?-1967): Bình Thanh Đông, Gò Công
95-    Ngô Văn Lý (1957-1979): Yên Bình, Gò Công
96-    Ngô Minh Châu (?-1969): Gò Công
97-    Ngô Văn Ren (1953-1970): Gò Công
98-    Ngô Văn Vinh (1943-1969): Gò Công
99-    Ngô Văn Phú (1930-1961): Gò Công Đông
100-    Ngô Hồng Tuấn (?-?): Bình Phú, Gò Công Tây
101-    Ngô Văn Sáu (?-1988): Phú Thạnh, Gò Công Tây
102-    Ngô văn Ngự (1911-1947): Thạnh Trị, Gò Công Tây.
103-    Ngô Văn Sáng (1935 -1964): Thạnh Trị, Gò Công Tây.
104-    Ngô văn Tường (1914-1949): Thạnh Trị, Gò Công Tây.

105-    Ngô Văn Định (?-1966): Cai Lậy, Mỹ Tho
106-    Ngô Văn Hường (?-1968): Châu Thành, Mỹ Tho
107-    Ngô Đình Nguyên (?-?):: Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho
108-    Ngô Văn Tám (1927-1950): Đạo Thạnh, TP Mỹ Tho
109-    Ngô Văn Meo (1915-1948): Mỹ Phong, TP. Mỹ Tho
110-    Ngô Văn Quới (?-1941): Vĩnh Kim, Thuận Bình, Mỹ Tho
111-    Ngô Văn Khiết (1941-1965): Trung An, TP.Mỹ Tho
112-    Ngô Văn Kía (1928-1969): Trung An, Tp Mỹ Tho
113-    Ngô Văn Bỡ (1916-1972): Vĩnh Kim, Mỹ Tho
114-    Ngô Văn Hoàng (?-1989): P6. TP. Mỹ Tho
115-    Ngô Văn Tý (1963-1985): P7 TP. Mỹ Tho
116-    Ngô Văn Thắng (1964-1983): P8 TP. Mỹ Tho
117-    Ngô Công Miều: Hưng Phú, Thủy Thanh (?)

TỈNH TRÀ VINH
01-    Ngô Văn Khá (1911-1968): Đức Mỹ, Càng Long
02-    Ngô Văn Diễm (?-1968): Tân An, Càng Long
03-    Ngô Văn Lến (?-1970): Châu Điền, Cầu Kè
04-    Ngô Văn Chước (?-1970): Hệp Hòa, Cầu Ngang
05-    Ngô Minh (1968-1973): Ngũ Lục, Cầu Ngang
06-    Ngô Văn Ngọc (?-1970): An Định, Trà Cú

TỈNH TUYÊN QUANG
01-    Ngô Văn Bình (1945-1967): Loa Sơn, Hàm Yên
02-    Ngô Văn Hò (?-1969): TP. Tuyên Quang
03-    Ngô Văn Hùng (1961-1984): TQ.  BV Quảng Bạ, Hà Giang
04-    Ngô Văn Dậu (1946-1969): Hưng Thành (?), Yên Sơn
05-    Ngô Văn Hường (1945-1970): Hương Thanh, Yên Sơn
06-    Ngô Văn Kha (?-1966): Tam Đa (?), Yên Sơn
07-    Ngô Minh Tiến (1956-1978): Tam Sơn (?), Yên Sơn

TỈNH VĨNH LONG
01-    Ngô Văn Kịch (?-1967): Mỹ An, Long Hồ
02-    Ngô Tùng Châu (1926-1954): Long Hồ
03-    Ngô Chánh Tâm (1931-1964): Chánh Hội, Mang Thít
04-    Ngô Văn Vạn (1965-1985): Hòa Thành (?), Tam Bình
05-    Ngô Văn Thiệt (?-1972): Thiệu Mỹ, Trà Ôn
06-    Ngô Văn Hai (1957-?): Trung Hiếu, Vũng Liêm
07-    Ngô Văn Hai (?-1962): Trung Ngãi, Vũng Liêm
08-    Ngô Tấn Kịch (?-?): Cửu Long (VL+TV).
09-    Ngô Văn Vạn (?-1982) VL. Hi sinh ngả ba An Đông-Cầu Treo

TỈNH VĨNH PHÚC
01-    Ngô Văn Thức (?-1969): Gia Khánh, Bình Xuyên
02-    Ngô Sách Doanh (1950-1971): Hương Sơn, Bình Xuyên
03-    Ngô Quang Sinh (1935-1968): Hương Sơn, Bình Xuyên
04-    Ngô Liên Hợp (1946-1966): Lý Nhân, Phú Xuân, Bình Xuyên
05-    Ngô Văn Đạo (?-?): Tam Hợp, Bình Xuyên
06-    Ngô Thị Giao (1945-1974): Tam Hợp, Bình Xuyên
07-    Ngô Quang Nghiêm (?-?): Tam Hợp, Bình Xuyên
08-    Ngô Hồng Châu (?-1968): Chiến Thắng (?), Lập Thạch
09-    Ngô Đình Châu (1937-1968): Liên Sơn, Lập Thạch
10-    Ngô Đình Dậu (?-1978): Ngọc Mỹ, Lập Thạch
11-    Ngô Văn Thái (?-1972): Ngọc Mỹ, Lập Thạch
12-    Ngô Quang Trịnh (1944-1966): Quán Lôi, Lập Thạch
13-    Ngô Văn Diện (?-1968): Nam Viêm, TP. Phúc Yên
14-    Ngô Văn Viện (1940-1968): Nam Viêm, TP. Phúc Yên
15-    Ngô Xuân Chính (?-?): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
16-    Ngô Văn Học (1944-1968): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
17-    Ngô Văn Nông (?-1979): Ntls Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
18-    Ngô Mạnh Phú (1952-1972): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
19-    Ngô Văn Quỳ (1946-1966): Xuân Mai, Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
20-    Ngô Văn Sửu (?-1969): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
21-    Ngô Văn Tuất (?-?): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
22-    Ngô Văn Túy (?-1967): Phúc Thắng, TP. Phúc Yên
23-    Ngô Minh Luy (1939-1971): Quang Minh, TP. Phúc Yên
24-    Ngô Văn Tặng (1952-1972): Đồng Thịnh, Sông Lô
25-    Ngô Huy Tiên (?-?): Tứ Yên, Sông Lô
26-    Ngô Gia Mạo (1937-1971): Duy Phiên, Tam Dương
27-    Ngô Văn Nam (?-1968): Đại Bình (?), Tam Dương
28-    Ngô Trung Học (1953-1972): Đồng Tỉnh, Tam Dương
29-    Ngô Mạnh Hùng (?-1986): Tam Đảo
30-    Ngô Văn Còm (1956-1978): Bình Dương, Vĩnh Tường
31-    Ngô Văn Sánh (?-1969): Đại Đồng, Vĩnh Tường
32-    Ngô Văn Thơm (1946-1970): Đại Đồng, Vĩnh Tường
33-    Ngô Văn Viết (?-1970): Đại Đồng, Vĩnh Tường
34-    Ngô Văn Lãnh (?-1970): Kim Xá, Vĩnh Tường
35-    Ngô Văn Dưa (1942-1970): Tân Tiến, Vĩnh Tường
36-    Ngô Văn Ất (?-?): Yên Bình, Vĩnh Tường
37-    Ngô Minh Cát (?-?): Yên Bình, Vĩnh Tường
38-    Ngô Văn Khay (?-?): Yên Bình, Vĩnh Tường
39-    Ngô Gia Nguyên (1950-1971): Yên Lập, Vĩnh Tường
40-    Ngô Văn Trọng (1946-1972) : Yên Lập, Vĩnh Tường
41-    Ngô Văn Khôi (1950-1969): Vĩnh Tường
42-    Ngô Xuân Phú (?-?): Vĩnh Tường
43-    Ngô Anh Huấn (?-1968): Tam Kỳ, Đại Tự, Yên Lạc
44-    Ngô Văn Sang (?-1972): Đại Tự, Yên Lạc
45-    Ngô Quang Tiền (1939-1970): Đại Tự, Yên Lạc
46-    Ngô Minh Hân (?-1968): Hồng Châu, Yên Lạc
47-    Ngô Tiến Diễn (?-1969): Liên Châu, Yên Lạc
48-    Ngô Văn Đây (1943-1970) hay Đáy: Liên Châu, Yên Lạc
49-    Ngô Ngọc Đức (1943-1970): Liên Châu, Yên Lạc
50-    Ngô Gia Khánh (?-?): Liên Châu, Yên Lạc
51-    Ngô Văn Ty (?-?): Nhật Chiêu, Yên Lạc
52-    Ngô Xuân Học (1947-?): Yên Lạc
53-    Ngô Quốc Sự (1942-1974): Yên Lạc
54-    Ngô Phú Chinh (1945-1972): Đại Thành, Yên Lãng
55-    Ngô Vinh Quang (1943-1971): Hoàng Long (?), Yên Lãng
56-    Ngô Gia Định (?-1970): Tiền Phong, Yên Lãng
57-    Ngô Văn Lương (1950-1972): Tiền Phong, Yên Lãng
58-    Ngô Văn Thuộc (?-1971): Tiền Phong, Yên Lãng
59-    Ngô Duy Trụ (?-1970): Tiền Phong, Yên Lãng
60-    Ngô Văn Đăng (?-1972): Tiến Thắng, Yên Lãng
61-    Ngô Văn Trạch (?-1966): Tráng Việt, Yên Lãng
62-    Ngô Quang Diễn (?-1978)  Vĩnh Phúc
63-    Ngô Văn Sở (?-?): Diệp Thành, Vĩnh Phú
64-    Ngô Văn Sở (?-?): Lộc Thi, Vĩnh Phú
65-    Ngô Đắc Bách (?-1968): Phú Lễ (?), Vĩnh Phú
66-    Ngô Văn Minh (1954-1972): Vĩnh Phú
67-    Ngô Xuân Mỹ (?-1972): Vĩnh Phú
68-    Ngô Xuân Thu (?-?): Vĩnh Phú

TỈNH YÊN BÁI
01-    Ngô Viết Bình (1950-1978): Trúc Lâu, Lục Yên
02-    Ngô Trọng Mến (?-1975): Hồng Ca, Trấn Yên
03-    Ngô Gia Sửu (?-?): Nam Cường, Trấn Yên
04-    Ngô Văn Sửu (?-1978): Lâm Giang, Văn Yên
05-    Ngô Văn Quế (?-?): Ngọc Long (?), Văn Yên
06-    Ngô Văn Chuyên (1948-1974): Văn Yên
07-    Ngô Văn Sản (?-?): Văn Yên
08-    Ngô Minh Cát (?-?): Yên Bình
09-    Ngô Văn Tâm (1952-1984): Yên Bình
10-    Ngô Văn Thưng (?-1970): Yên Bình

 

Ngô Vui

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây