Danh sách cúng tiến xây mộ Hán Quốc công Ngô Lan

Thứ tư - 14/01/2015 22:32

Năm 2009 Ban Liên lạc Họ Ngô Việt Nam hưng công xây dựng lăng mộ Hán Quốc công Ngô Lan. Dưới đây là danh sách các tổ chức, cá nhân cúng tiến xây dựng.
Lễ Khánh thành lăng Hán Quốc công

 

STT

Họ và Tên

    Quê quán, chỗ ở

Số tiền

1

Ngô Quang Nam

Trình Phố, Tiền Hải, Thái Bình

4,000,000

2

Ngô Vui

Mỹ Lợi, Phù Mỹ, Bình Định

2,000,000

3

Ngô Gia Biểu

và các con: Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

5,000,000

4

Ngô Sỹ Phan

Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An

2,000,000

5

Ngô Tiến Quý

Thôn Đoài, Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh

1,500,000

6

Ngô Trọng Mỹ

Phù Khê, Cẩm Khê, Phú Thọ

5,000,000

7

Ngô Thị Mại

Tam Quan, Hoài Nhơn, BĐịnh

3,000,000

8

Ngô Thảo

Vĩnh Nam, Vĩnh Linh, Q Trị

1,000,000

9

Ngô Nhật Dân

Thuỵ Lôi, Tiên Lữ, Hưng Yên

1,000,000

10

Họ Ngô

Quảng Bá, Tây Hồ, Hà Nội

4,000,000

11

Họ Ngô

Phong Cốc, Yên Hưng, Q Ninh

2,000,000

12

Ngô Ngọc Bích

Hương Mạc, Từ Sơn, Bắc Ninh

3,000,000

13

Ngô Đức Đoàn

Dưỡng Phú, Khoái Châu, HY

1,000,000

14

Ngô Công Hòan

Mễ Trì Thượng, Từ Liêm, HN

1,000,000

15

Họ Ngô

 Định Công, Hoàng Mai, HN

1,000,000

16

Ngô Văn Hậu

Định Công, Hoàng Mai, HN

1,200,000

17

Ngô Văn Đỉnh

Định Công, Hoàng Mai, HN

500,000

18

Ngô Văn Sâm

Định Công, Hoàng Mai, HN

100,000

19

Ngô Văn Hiến

Định Công, Hoàng Mai, HN

50,000

20

Ngô Văn Chạnh

Định Công, Hoàng Mai, HN

200,000

21

Ngô Minh Phương

Định Công, Hoàng Mai, HN

500,000

22

Ngô Văn Long

Định Công, Hoàng Mai, HN

200,000

23

Ngô Mạnh Hùng

Định Công, Hoàng Mai, HN

100,000

24

Ngô Thị Mang

Định Công, Hoàng Mai, HN

200,000

25

Ngô Quốc Ân

Định Công, Hoàng Mai, HN

100,000

26

Ngô Văn Thắng

Định Công, Hoàng Mai, HN

100,000

27

Ngô Thị Thanh

Định Công, Hoàng Mai, HN

100,000

28

Ngô Văn Bình

Định Công, Hoàng Mai, HN

100,000

29

Ngô Văn Dương

Định Công, Hoàng Mai, HN

100,000

30

Ngô Văn Tấn

Định Công, Hoàng Mai, HN

100,000

31

Ngô Văn Tới

Định Công, Hoàng Mai, HN

100,000

32

Ngô Văn Chính

Định Công, Hoàng Mai, HN

100,000

33

Ngô Quốc Hùng

Định Công, Hoàng Mai, HN

100,000

34

Ngô Trung Sơn

Định Công, Hoàng Mai, HN

200,000

35

Họ Ngô

La Khê, Hà Đông, Hà Nội

3,000,000

36

Ngô Bích Luyện

La Khê, Hà Đông, Hà Nội

1,000,000

37

Ban Liên lạc

Họ Ngô Phú Thọ

2,350,000

38

Họ Ngô

Dưỡng Phú, Chính Nghĩa, HY

1,000,000

39

Họ Ngô

Phú Cốc, Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên

1,000,000

40

Ngô Công Thành

Phú Cốc, Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên

500,000

41

Họ Ngô

Mai Lĩnh, Thanh Oai, Hà Nội

2,000,000

42

Ngô Doãn Chấn

Mai Lĩnh, Thanh Oai, Hà Nội

500,000

43

Họ Ngô

Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội

2,130,000

44

Ngô Minh Quang

Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội

200,000

45

Ngô Thị Hảo

Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội

200,000

46

Ngô Thu Nga

Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội

100,000

47

Ngô Thị Bích

Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội

100,000

48

Ngô Thị Lan

Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội

100,000

49

Ngô Mạnh Cường

Vũ Ẻn, Thanh Ba, Phú Thọ

1,000,000

50

Họ Ngô

Đáp Cầu, Bắc Ninh

1,000,000

51

Nguyễn Thị Bích

Đáp Cầu, Bắc Ninh

1,000,000

52

Họ Ngô Thời

Tả Thanh Oai, Thanh Trì, HN

1,000,000

53

Họ Ngô 

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

1,000,000

54

Họ Ngô

Thành phố Hải Phòng

1,000,000

55

Ngô Thị Chung

Cẩm Phả, Quảng Ninh

1,000,000

56

Ngô Quang Tình

Hạ Đọan, An Hải, Hải Phòng

1,000,000

57

Ngô Văn Dũng

Văn Tràng, Thái Thuỵ, TBình

1,000,000

58

Họ Ngô 

Đồ Sơn, Hải Phòng

1,000,000

59

Ngô Quốc Khánh

Cẩm Phả, Quảng Ninh

1,000,000

60

Ngô Đức Uy

Trưởng BLL họ Ngô H. Phòng

500,000

61

Ngô Quang Khì

Phó BLL họ Ngô Hải Phòng

100,000

62

Ngô Văn Huấn

Uỷ viên BLL họ Ngô H. Phòng

300,000

63

Ngô Minh Duyên

Uỷ viên BLL họ Ngô H.Phòng

200,000

64

Ngô Văn Đoán

Phó BLL Họ Ngô Hải Phòng

300,000

65

Ngô Đăng Duyên

Phó BLL Họ Ngô Hải Phòng

200,000

66

Ngô Thị Liên

Họ Ngô Hải Phòng

200,000

67

Ngô Văn Quang

Họ Ngô Hải Phòng

200,000

68

Ngô Văn Cát

Họ Ngô Hải Phòng

200,000

69

Đinh Tiến Vinh

Cháu ngoại Họ Ngô Hải Phòng

200,000

70

Nguyễn Văn Hiếu

Cháu ngoại Họ Ngô Hải Phòng

200,000

71

Ngô Văn Trường

Họ Ngô Hải Phòng

100,000

72

Ngô Văn Cầy

Họ Ngô Hải Phòng

200,000

73

Ngô Văn Thuỷ

Họ Ngô Hải Phòng

200,000

74

Ngô Văn Nam

Họ Ngô Hải Phòng

100,000

75

Họ Ngô Phú

Hồi Quan, Từ Sơn, Bắc Ninh

1,000,000

76

Ngô Phú Đức

Hồi Quan, Từ Sơn, Bắc Ninh

100,000

77

Ngô Phú Nhân

Hồi Quan, Từ Sơn, Bắc Ninh

1,000,000

78

Ngô Phú Huệ

Hồi Quan, Từ Sơn, Bắc Ninh

1,000,000

79

Ngô Phú Nhượng

Hồi Quan, Từ Sơn, Bắc Ninh

200,000

80

Ngô Phú Thái

Hồi Quan, Từ Sơn, Bắc Ninh

200,000

81

Ngô Phú Hải

Hồi Quan, Từ Sơn, Bắc Ninh

200,000

82

Ngô Thị Nhiễu

Hồi Quan, Từ Sơn, Bắc Ninh

10,000

83

Ngô Thị Phấn

Hồi Quan, Từ Sơn, Bắc Ninh

10,000

84

Ngô Văn Giao

Viện trưởng Viện thuốc nổ

2,000,000

85

Ngô Thị Hiến

Quê Nghệ An, Thường trú QN

200,000

86

Họ Ngô

 Địch Lễ, Nam  Vân, NĐịnh

1,000,000

87

Ngô Văn Tác

Địch Lễ, Nam  Vân, N Định         (1 chỉ vàng)

2,400,000

88

Ngô Nhâm

Địch Lễ, Nam  Vân, NĐịnh

100,000

89

Ngô Thị An

 Địch Lễ, Nam  Vân, NĐịnh

50,000

90

Ngô Dũng Huy

An Nông, Nam Tiến, NĐịnh

200,000

91

Ngô Văn Hùng

An Nông, Nam Tiến, NĐịnh

100,000

92

Ngô Văn Quảng

An Nông, Nam Tiến, NĐịnh

300,000

93

Ngô Đoan

Trực Đạo, Trực Ninh, NĐịnh

200,000

94

Ngô Tuấn

Sở Nông nghiệp PTNT N Định

50,000

95

Ngô Giang

Thành Phố Nam Định

100,000

96

Ngô Hải

Trực Khang, Trực Ninh, N. Định

500,000

97

Ngô Quang An

Trực Đạo, Trực Ninh, N Định

1,000,000

98

Ngô Quang Lắm

HT trường PTTH Chí Linh

500,000

99

Ngô Sỹ Đô

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

100,000

100

Ngô XuânTrường

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            50,000

101

Ngô Ngọc Ca

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            50,000

102

Ngô Văn Dục

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            10,000

103

Ngô Thị Thu

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            20,000

104

Ngô Hữu Lư

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            50,000

105

Ngô Văn Trọng

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            50,000

106

Ngô Thị Xuyên

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            10,000

107

Ngô Thiện Thân

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            20,000

108

Ngô Hằng Nga

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            30,000

109

Ngô Xuân Cương

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            20,000

110

Ngô Văn Minh

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            20,000

111

Ngô Văn Ngân

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            20,000

112

Ngô Xuân Triệu

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            20,000

113

Ngô Thị Cây

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

            20,000

114

Vũ Thị  Đa

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

20,000

115

Ngô Thị Định

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

20,000

116

Ngô Văn Chuẩn

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

100,000

117

Lê Văn Khoa

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

10,000

118

Ngô Kim Chung

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

100,000

119

Ngô Thị Thái

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

20,000

120

Ngô Đăng Ninh

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

20,000

121

Ngô Mạnh Hành

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

50,000

122

Ngô Văn Cứ

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

30,000

123

Ngô Hữu Thoan

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

10,000

124

Ngô Long Hội

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

20,000

125

Ngô Xuân Chung

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

50,000

126

Ngô Thị  Lê

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

100,000

127

Dương Thị Tị

Định Hoà,Yên Định, T Hóa

20,000

128

Ngô Văn Phong

Lam Sơn, Thọ Xuân, THóa

1,000,000

129

Ngô Đức Năm

Lam Sơn, Thọ Xuân, THóa

100,000

130

Lê Thị Mỹ

Nguyên Hồng, Thanh Hoá

100,000

131

Ban Liên lạc

Họ Ngô huyện Thọ Xuân, TH

100,000

132

Ngô Huệ

và gia Đình.  TP Thanh Hoá

500,000

133

Họ Ngô

La Khê, Hà Đông, Hà Nội

2,000,000

134

Ngô Duy Tám

La Khê, Hà Đông, Hà Nội

1,000,000

135

Ngô Trọng Đồng

La Khê, Hà Đông, Hà Nội

500,000

136

Ngô Quốc Hội

La Khê, Hà Đông, Hà Nội

300,000

137

Ngô Mạnh Trung

La Khê, Hà Đông, Hà Nội

1,000,000

138

Ngô Thế Dụ

La Khê, Hà Đông, Hà Nội

500,000

139

Ngô Đức Thắng

La Khê, Hà Đông, Hà Nội

200,000

140

Ngô Duy Toàn

La Khê, Hà Đông, Hà Nội

200,000

141

Ngô Xuân Phiên

La Khê, Hà Đông, Hà Nội

100,000

142

Ngô Doãn Thanh

Mai Lĩnh, Thanh Oai, Hà Nội

100,000

143

Ngô Doãn Liêm

Mai Lĩnh, Thanh Oai, Hà Nội

100,000

144

Ngô Doãn Khang

Mai Lĩnh, Thanh Oai, Hà Nội

100,000

145

Ngô Văn Bàn

Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội

100,000

146

Ngô Văn Phi

Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội

200,000

147

Ngô Văn Chương

Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội

100,000

148

Ngô Tiến Dũng

Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội

100,000

149

Ngô Quang Đính

Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội

100,000

150

Ngô Chiến

Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội

200,000

151

Ngô Cường

Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội

100,000

152

Ngô Hữu Hà

Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội

100,000

153

Ngô Quang Tính

Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội

100,000

154

Họ Ngô

Thái Bình

2,200,000

155

Ngô Thị Hảo

Hải Yên, Móng Cái, QNinh

100,000

156

Vũ Đức Tiến

Hải Yên, Móng Cái, QNinh

100,000

157

Ngô Tiến Dũng

Thanh Sơn, Uông Bí, QNinh

100,000

158

Ngô Chiến

 Cẩm Phả, Quảng Ninh

100,000

159

Ngô Thị Yến

 Cẩm Bình, Cẩm Phả, QNinh

100,000

160

Ngô Đức Vượng

  Bí thư Tỉnh uỷ Phú Thọ

1,000,000

161

Lưu Quốc Nam

 CTy thuỷ lợi Việt Trì, Phú Thọ (giám sát thi công công trình)

1,000,000

162

Ngô Bình Nam Giang

Huỳnh Thúc Kháng - Hà Nội (con ông Nam)

100,000

163

Ngô Quang Dương

Huỳnh Thúc Kháng - Hà Nội (con ông Nam)

100,000

164

Trần T. Thanh Vân   

Dương Quảng Hàm - Hà Nội

( vợ ông Vui)

100,000

165

Ngô Mạnh Hùng

Dương Quảng Hàm - Hà Nội

(con ông Vui)

100,000

166

Ngô Hồng Thuý

Dương Quảng Hàm - Hà Nội

(con ông Vui)

100,000

167

Đoàn Thị Thoa

Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội (vợ ông Biểu)

100,000

168

Không tên

Ngoài phong bì

191,500

169

Cô Thu

bán cây ở cầu Mai Lĩnh, Hà Đông, Hà Nội

50,000

170

Họ Ngô

Cẩm Phả, Quảng Ninh

4,000,000

 

Tổng cộng

Tính đến hết ngày 30/12/2009

100,951,600

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập122
  • Máy chủ tìm kiếm3
  • Khách viếng thăm119
  • Hôm nay31,706
  • Tháng hiện tại475,790
  • Tổng lượt truy cập41,104,897
Đăng ký
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Mã bảo mật
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây