1 |
Họ Ngô, HỌ ĐÁP CẦU - TP BẮC NINH - TỈNH BẮC NINH |
Ngô Thế Mẫn, Ngô Trọng Tố |
1874 |
16 |
1,594 |
2 |
Họ Ngô, Họ Ngô khu phố Thị Chung - P. Kinh Bắc - TP Bắc Ninh |
Ngô Thị Hường |
|
6 |
28 |
3 |
Họ Ngô, Họ Tam Á - xã Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh |
|
|
12 |
276 |
4 |
Họ Ngô, Họ Tư Thế - phường Trí Quả - thị xã Thuận Thành - Bắc Ninh |
Ngô Đình Loan |
2010 |
12 |
270 |
5 |
Họ Ngô, Họ Ngô Văn thôn Tam Tảo - xã Phú Lâm - Tiên Du - Bác Ninh |
Ngô Phúc Lâm (cựu Phả), Ngô Quốc Lương (Tân phả) |
|
16 |
841 |
6 |
Họ Ngô, Họ Cẩm Giang - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh |
|
|
12 |
62 |
7 |
Họ Ngô, Họ Ngô Diên - Hương Mạc - Từ Sơn - Bắc Ninh |
|
1843, tục biên 1877 |
11 |
45 |
8 |
Họ Ngô, Họ Phù Khê - TP Từ Sơn - Bắc Ninh |
Ngô Chí Kỳ (Sao) |
1835 (sao) |
37 |
190 |
9 |
Họ Ngô, Dòng Tam Sơn 1 - Các đời đầu và họ Ngô Đức - Tam Sơn |
Ngô Hữu |
1691 |
21 |
865 |
10 |
Họ Ngô, Họ Hồi Quan - phường Tương Giang - Từ Sơn - Bắc Ninh (Dòng Tam Sơn) |
Ngô Hữu |
1691 |
14 |
127 |
11 |
Họ Ngô, Họ Phúc Tinh - Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh (Dòng Tam Sơn) |
Ngô Hữu |
1691 |
2 |
2 |
12 |
Họ Ngô, Họ Đồng Đường - Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh (Dòng Tam Sơn) |
Ngô Hữu; Tục biên: Ngô Văn Cúc, Ngô Tuấn Ngọc |
1691; 1938; 2000 |
13 |
576 |
13 |
Họ Ngô, Họ Ngô Bá - Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh (Dòng Tam Sơn) |
Ngô Bá Vượng |
1957 |
9 |
109 |
14 |
Họ Ngô, Họ Ngô Gia - Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh (Từ Đồng Đường, Dòng Tam Sơn) |
Ngô Hữu; |
1691 |
10 |
129 |
15 |
Họ Ngô, Họ Ngô Đức - Dương Sơn - Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh (Dòng Tam Sơn) |
Ngô Đức Cầu |
1999 |
12 |
243 |
16 |
Họ Ngô, Họ Ngô Văn - Dương Sơn - xã Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh |
Ngô Văn Vinh |
|
7 |
49 |
17 |
Họ Ngô, Họ Ngô xóm Đống Móc - phường Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh |
|
|
14 |
178 |
18 |
Họ Ngô, Họ Xóm Xanh - Tam Sơn - Từ Sơn - Bắc Ninh |
|
|
14 |
79 |
19 |
Họ Ngô, Họ Yên Lã - Tân Hồng - Từ sơn - Bắc Ninh |
|
|
18 |
605 |
20 |
Họ Ngô, Họ Ngô Bá 1 - thôn Đông Yên - Đông Phong - Yên Phong - Bắc Nunh |
|
|
13 |
141 |
21 |
Họ Ngô, Họ Ngô Bá 2 - thôn Đông Yên - Đông Phong - Yên Phong - Bắc Ninh |
Tập thể; Ngô Bá Lợi đính chính, bổ sung |
1986, 2016 |
8 |
258 |
22 |
Họ Ngô, Họ Ngô Trọng thôn Đông Yên - Đông Phong - Yên Phong - Bắc Ninh |
Ngô Trọng Phẩm và tập thể |
2001 |
9 |
432 |
23 |
Họ Ngô, Họ Phong Xá xã Đông Phong - Yên Phong - Bắc Ninh |
Tập thể |
1993 |
7 |
226 |
24 |
Họ Ngô, Họ Đại Lâm 1- xã Tam Đa huyện Yên Phong - Bắc Ninh |
Ngô Phúc Hiền |
1854 |
11 |
85 |
25 |
Họ Ngô, Họ Đại Lâm 2 - xã Tam Đa - Yên Phong - Bắc Ninh |
Hội đồng Gia tộc |
1982 |
8 |
483 |
26 |
Họ Ngô, Họ Thôn Đoài - xã Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh |
|
|
17 |
36 |
27 |
Họ Ngô, Họ Vọng Nguyệt - xã Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh (Dòng Ngô Khế) |
|
|
19 |
712 |