
| DANH SÁCH CON CHÁU CÔNG ĐỨC LỄ DÂNG HƯƠNG 1080 NĂM NGÀY GIỖ ĐỨC NGÔ VƯƠNG 18 THÁNG GIÊNG NĂM GIÁP THÌN 2024 |
|||
| STT | HỌ VÀ TÊN | ĐỊA CHỈ | THÀNH TIỀN |
| 1 | Ngô Sỹ An | Đông Hương, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 200.000 |
| 200.000 | |||
| 2 | Ngô Khánh An | Hoàng Quế, Đông Triều, Quảng Ninh | 100.000 |
| 3 | Ngô Sỹ Tuấn Anh | 17/15, GlaCity | 500.000 |
| 4 | Ngô Thị Nga Anh | Họ Ngô La Phù, Hoài Đức, HN | 500.000 |
| 5 | Ngô Thế Anh | 300.000 | |
| 6 | Ngô Việt Anh | Cửa khẩu Đông Xuân, Quốc Oai, Hà Nội | 200.000 |
| 7 | Ngô Tùng Anh | p. Cẩm Bình, Cẩm Phả, Quảng Ninh | 100.000 |
| 8 | Ngô Quang Anh | 100.000 | |
| 9 | Ngô Tuấn Anh | 2.000.000 | |
| 10 | Ngô Ngọc Anh | Dâng tiến toàn bộ rượu lễ | |
| 11 | Ngô Thị Ao | Chương Mỹ, Hà Nội | 50.000 |
| 12 | Ngô Doãn Bảo | Xuân Trường, Nam Định | 100.000 |
| 13 | Ngô Quốc Bảo | Họ 3, Ngành Việt Trì, Phú Thọ | 200.000 |
| 100.000 | |||
| 14 | Ngô Việt Bắc | Thụy Lôi, Tiên Lữ, Hưng Yên | 200.000 |
| 15 | Ngô Thị Bích | Trần Quốc Toản, HN | 100.000 |
| 16 | Ngô Việt Bắc | Ủy viên BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN | 1.000.000 |
| 17 | Ngô Đình Bính | Ủy Viên thường trực HĐHN VN | 500.000 |
| 18 | Ngô Bình | Đình Công, Hoàng Mai, Hà Nội | 100.000 |
| 19 | Ngô Văn Bình | Họ Ngô Bình, Bình Ngô, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | 600.000 |
| 20 | Ngô Văn Bẩy | Hạ Long, Quảng Ninh | 500.000 |
| 21 | Ngô Đắc Cần | Bắc Ninh | 100.000 |
| 22 | GS. Ngô Cẩm | Họ Ngô TP HCM (Cung tiên 1 đôi quạt thờ) trị giá 4.000.000 | |
| 23 | Nguyễn Ngô Đình Cẩn | Đân Phượng, Hà Nội | 100.000 |
| 24 | Ngô Văn Cài | Hoàng Quế, Đông Triều, Quảng Ninh | 100.000 |
| 25 | Ngô Đắc Công | Họ Ngô Phật Tích, Tiên Du, Bắc Ninh | 300.000 |
| 26 | Ngô Cường | Bắc Ninh | 200.000 |
| 27 | Ngô Bình Cường | Bắc Ninh | 50.000 |
| 28 | Ngô Xuân Cường | Chùa Thông, TX Sơn Tây, Hà Nội | 2.000.000 |
| 29 | Ngô Kiên Cường | Bắc Ninh | 200.000 |
| 30 | Ngô Cao Cường | Hưng Hà, Thái Bình | 500.000 |
| 31 | Ngô Chí Cường | Hà Nội (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN) | 1.000.000 |
| 32 | Ngô Tiến Cường | Họ Ngô Cẩm Phả, Quảng Ninh | 1.000.000 |
| 33 | Ngô Đình Chọn | Tổ 1, Khu 6C, Cẩm Trung, TP Cẩm Phả, QN | 500.000 |
| 34 | Ngô Minh Châu | TP Móng Cái, Quảng Ninh | 300.000 |
| 35 | Ngô Văn Chính | Lý Nhân, Hà Nam | 300.000 |
| 36 | Ngô Ngọc Chiến | 200.000 | |
| 37 | Ngô Văn Chiến | Họ Ngô Phùng Khoang, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 200.000 |
| 38 | Ngô Văn Chiến | Hưng Yên | 200.000 |
| 39 | Ngô Văn Chiến | Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | 200.000 |
| 40 | Ngô Văn Chương | Chủ Nhiệm tuổi trẻ họ Ngô HN | 200.000 |
| 41 | Ngô Đình Chung | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 500.000 |
| 42 | Ngô Quang Đạo | Nam Định | 900.000 |
| 43 | Ngô Minh Đạt | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
| 44 | Ngô Thị Đáng | Hạ Long, Quảng Ninh | 300.000 |
| 45 | Ngô Xuân Đằng | Nam Định | 100.000 |
| 46 | Ngô Doãn Đoàn | Nam Định | 200.000 |
| HĐGT họ Ngô Đình | Diễn Hoa, Diễn Châu, Nghệ An | 1.000.000 | |
| 47 | Ngô Quang Điển | Kim Động, Hưng Yên | 300.000 |
| 48 | 400.000 | ||
| 49 | Ngô Phó Điền | Thái Thịnh, Đống Đa, HN | 200.000 |
| 50 | Ngô Điềm | Họ Ngô Thời Tả Thanh Oai, Thanh Trì, HN | 500.000 |
| 51 | Nguyễn Anh Đức | Xuân Dũng | 2.900.000 |
| 52 | Ngô Như Đức | 200 | |
| 53 | Ngô Đạt Đức | Chủ tịch CLB Doanh Nhân họ Ngô VN. Cung Tiến 10 bộ áo Tế, 2 Bộ đánh trống trị giá 6.500.000 |
|
| 54 | Ngô Văn Dường | Phong Xá, Đông Phong, Yên Phong, Bắc Ninh | 100.000 |
| 55 | GĐ Ngô Nhật Dân | Ủy Viên thường trực HĐHN VN | 1.000.000 |
| 56 | Ngô Văn Dần | Chánh VP HĐHN tỉnh Bắc Ninh | 500.000 |
| 57 | Ngô Văn Dụ | Nguyên Ủy viên BCT, Trưởng ban UBKT TW | 50.000.000 |
| 58 | Ngô Thùy Dung | Hà Nội | 600.000 |
| 59 | Ngô Văn Dũng | Ủy viên HĐQT ngân hàng BIDV | 3.000.000 |
| 60 | Ngô Minh Dũng | 500.000 | |
| 61 | Ngô Văn Dũng | Kim Động, Hưng Yên | 100.000 |
| 62 | Ngô Đình Dũng | TX Quảng Yên, QN | 2.000.000 |
| GĐ Ngô Trọng Dũng | Họ Ngô Ứng Hòa, HN (toàn bộ phần Hoa và 10 mâm Bánh, trị giá 1.000.000) | ||
| 63 | Ngô Tiến Dũng | Yên Dũng, Bắc Giang | 1.000.000 |
| 64 | 100.000 | ||
| GĐ Ngô Thái Dũng | Họ Ngô Kiến Xương, Thái Bình | 3.200.000 | |
| 65 | Ngô Văn Dũng | Cao Xá, Đức Giang, Hoài Đức (công đức 2 chuyến xe tải trị giá 1.600.000) | 500.000 |
| 66 | |||
| 67 | TS Ngô Ngọc Diễm | Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định | 500.000 |
| 68 | Ngô Sơn Hà | Hà Nội | 200.000 |
| 69 | Ngô Minh Hà | Thanh Hóa | 100.000 |
| 70 | Ngô Duy Hà | Thị trấn, Hợp Thịnh, Hiệp Hòa, Bắc Giang | 500.000 |
| 71 | Ngô Thị Hùng Hà | Quảng Trung, Quảng Chính, Thanh Hóa | 200.000 |
| 72 | Ngô Xuân Hà | HĐHN Đăk Nông | 500.000 |
| 73 | Ngô Hà | 288, Nguyễn Duy Trịnh, Q. 2, TP HCM | 500.000 |
| 74 | Ngô Thị Hà | họ Ngô TP Hồ Chí Minh | 1.000.000 |
| 75 | Ngô Văn Hai | La Phù, Hoài Đức, Hà Nội | 500.000 |
| 76 | Ngô Văn Hải | Trường Yên, Hoa Lư, Ninh Bình | 200.000 |
| 77 | Ngô Hoàng Hải | Hà Nội | 500.000 |
| 78 | Ngô Tuấn Hải | Thắng Lợi, Thường Tín, Hà Nội | 500.000 |
| 79 | Ngô Giao Hải | Hải Phòng (UV BCH CLB DN họ Ngô VN) | 500.000 |
| 80 | Ngô Đình Hải | Hải Phòng | 100.000 |
| 81 | Ngô Thị Thúy Hằng | phường Bãi Cháy, TP Hạ Long, QN | 500.000 |
| 82 | Ngô Thị Hằng | Tổng Cty 458, Minh Khai, Hai Bà Trưng, HN | 400.000 |
| 83 | Ngô Phúc Hành | Họ Ngô Thổ Quan, 362 Khâm Thiên, Đống Đa, HN | 200.000 |
| 84 | Ngô Đức Hạnh | Hạ Long, Quảng Ninh | 500.000 |
| 85 | Ngô Thị Hoa | Số 5, Ngõ 515, Vũ Tông Phan,T. Xuân, HN | 200.000 |
| 86 | Ngô Văn Hóa | Thăng Long, Hà Nội | 500.000 |
| 87 | Ngô Xuân Hòa | 200.000 | |
| 88 | Ngô Đức Hoài | họ Ngô Bạch Mai, Hai Bà Trưng, HN | 300.000 |
| 89 | Ngô Quốc Hoàn | Thành phố Thanh Hóa | 200.000 |
| 90 | GĐ Ngô Sỹ Hoàn | Thanh Hóa | 50.000 |
| 91 | Ngô Văn Hoàn | Nam Dương, Nam Trực, Nam Định | 1.000.000 |
| 92 | Ngô Văn Hảo | Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội | 100.000 |
| 93 | Ngô Văn Hảo | Số 30, Yên Tàng, Bắc Phú, Sóc Sơn, HN | 100.000 |
| 94 | Ngô Thanh Hoàng | GV Học Viện Tài Chính (Thái Bình) | 500.000 |
| 95 | Ngô Minh Hoàng | TP Hồ Chí Minh | 1.500.000 |
| 96 | Ngô Phúc Hoàng | 362 Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội | 200.000 |
| 97 | Ngô Mạnh Hồng | Quảng Ninh | 50.000 |
| 98 | Ngô Văn Hồng | Thôn 6, Quốc Oai, Hà Nội | 200.000 |
| 400.000 | |||
| 99 | Ngô Xuân Hùng | Phúc Thọ, Hà Nội | 2.000.000 |
| 100 | Ngô Văn Hùng | Họ Ngô Cao Hạ, Hoài Đức, Hà Nội | 1.000.000 |
| 101 | Ngô Văn Hưng | Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 1.000.000 |
| 500.000 | |||
| 102 | Ngô Văn Hưng | Thường Tín, Hà Nội | 200.000 |
| 103 | Ngô Văn Hưng | Liên Phương, Thường Tín, Hà Nội | 2.000.000 |
| 104 | Ngô Quang Hưng | 100.000 | |
| 105 | Ngô Quang Hưng | Hạ Long, Quảng Ninh | 300.000 |
| 106 | Ngô Quốc Huy | 100.000 | |
| 107 | Gia đình Ngô Quốc Huy | Phạm Hùng, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 500.000 |
| 108 | Ngô Đức Huỳnh | Hạ Long, Quảng Ninh | 500.000 |
| 109 | Ngô Minh Hương | Thái Nguyên | 1.000.000 |
| 110 | Ngô Văn He | Lưu Xá, Hòa Chính, Chương Mỹ | 100.000 |
| 111 | Ngô Thị Huê | Hạ Long, Quảng Ninh | 300.000 |
| 112 | Ngô Chính Huệ | Bạch Hạ, Phú Xuyên, HN | 200.000 |
| 113 | Ngô Văn Hiệp | Hà Nội | 200.000 |
| 114 | Ngô Văn Hiệp | Hưng Yên | 200.000 |
| 115 | Ngô Đức Hiền | Bắc Phú, Sóc Sơn, HN | 100.000 |
| 116 | Ngô Thị Huyền | Hà Nội | 100.000 |
| 117 | Ngô Văn Huyên | Phù Cát, Quốc Oai, Hà Nội | 500.000 |
| 118 | Ngô Đức Hiện | Phường Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 500.000 |
| 119 | Ngô Văn Hợp | 200.000 | |
| 120 | Ngô Văn Khoa | Phó Chủ tịch CLB Doanh Nhân họ Ngô VN | 11.000.000 |
| 121 | Ngô Đăng Khoa | Ý Yên, Nam Định | 500.000 |
| 122 | Ngô Quang Khải | 100.000 | |
| 123 | Ngô Văn Khanh | La Phù, Hoài Đức, Hà Nội | 200.000 |
| 124 | Ngô Văn Khánh | 100.000 | |
| 125 | Ngô Quốc Khánh | họ Ngô TP Hồ Chí Minh | 500.000 |
| 126 | Ngô Thị Khéo | Hoàng Quế, Đông Triều, Quảng Ninh | 100.000 |
| 127 | Ngô Đắc Khương | Họ Ngô Phật Tích, Tiên Du, Bắc Ninh | 500.000 |
| Cung tiến 1 đôi Lọng thờ (trị giá 4.000.000) | |||
| 128 | Ngô Xuân Kế | Hiệp Hòa, Bắc Giang | 300.000 |
| 129 | Ngô Minh Gia Kiệt | 100.000 | |
| 130 | Ngô Bá Kiệm | Cẩm Phả, Quảng Ninh | 100.000 |
| 131 | Ngô Văn Kiên | Nam Dương, Nam Trực, Nam Định | 1.300.000 |
| 132 | Ngô Văn Kiểm | 500.000 | |
| 133 | Ngô Trường Lâm | Họ Ngô Chương Mỹ, Hà Nội | 500.000 |
| 134 | Ngô Quốc Lâm | Sơn tây, Hà Nội | 100.000 |
| 135 | Ngô Thành Lân | Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội | 100.000 |
| 136 | Ngô Lan | Bắc Ninh | 200.000 |
| 137 | Ngô Thị Làn | 32A, Ngõ 59, Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu Giấy, HN |
500.000 |
| 138 | Ngô Văn Liên | Vọng Nguyệt, Yên Phong, Bắc Ninh | 500.000 |
| 139 | Ngô Doãn Liêm | Họ Ngô Mai Lĩnh, Hà Đông, Hà Nội | 500.000 |
| 140 | Ngô Tùng Linh | TP Cẩm Phả, Quảng Ninh | 100.000 |
| 141 | Trịnh Thị Lịch | 200.000 | |
| 142 | Ngô Minh Long | Hạ Long, Quảng Ninh | 200.000 |
| 143 | Ngô Sỹ Long | Họ Ngô Phan Rang, Ninh Thuận | 200.000 |
| 144 | Nguyễn Hải Long | Họ 3, Ngành Phú Thọ | 100.000 |
| 145 | Ngô Quốc Long | Sơn tây, Hà Nội | 100.000 |
| 146 | Ngô Xuân Lực | Phó Chủ Tịch thường trực HĐHN TP HCM | 2.000.000 |
| 147 | Ngô Văn Lý | Đan Phượng, Hà Nội | 100.000 |
| 148 | Ngô Quang Lý | Trực Đạo, Trực Ninh, Nam Định | 1.000.000 |
| 149 | Cao Thị Phương Mai | Hiệu trưởng trường tiểu học Đường Lâ, | 100.000 |
| 150 | Ngô Văn Mẫn | Nam Hồng, Đông Anh, HN | 200.000 |
| 151 | Ngô Văn Mạnh | 200.000 | |
| 152 | Ngô Thị Minh | Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, HN | 300.000 |
| 153 | Họ Ngô Tân Minh | Bắc Phú, Sóc Sơn, HN | 2.700.000 |
| 154 | Ngô Tuấn Minh | UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN | 500.000 |
| 155 | Ngô Văn Minh | Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, HN | 600.000 |
| 156 | GĐ Ngô Hữu Minh | Phó Chủ tịch HĐHN VN | 1.000.000 |
| 157 | Ngô Tiến Mùi | Hữu Định, Hiệp Hòa, Bắc Giang | 500.000 |
| 158 | Ngô Văn Nam | Tiên Quán, Kim Động, Hưng Yên | 100.000 |
| 159 | Ngô Lý Năng | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, HN | 500.000 |
| 160 | Ngô (không tên) | Quế Sơn, Quảng Nam | 200.000 |
| 161 | Ngô (không tên) | 500.000 | |
| 162 | Họ Ngô (không tên) | 200.000 | |
| 163 | Họ Ngô (không tên) | 200.000 | |
| 164 | Họ Ngô (không tên) | 500.000 | |
| 165 | Gái họ Ngô | 20.000 | |
| 166 | Họ Ngô Ngô | 300.000 | |
| 167 | Ngô Thị Gái | Hà Nội | 100.000 |
| 168 | Ngô Văn Gia | Chương Mỹ, Hà Nội | 50.000 |
| 169 | Ngô Thị Nga | Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội | 100.000 |
| 170 | Ngô Thị Nga | Kim Sơn, Ninh Bình - Nam Định | 7.600.000 |
| 500.000 | |||
| 171 | Ngô Thị Nga | Bắc Giang | 100.000 |
| 172 | Ngô Quý Ngọc | Thụy Khuê, HN | 200.000 |
| 173 | Ngô Doãn Giang | Mai Lĩnh, Hà Đông, HN | 100.000 |
| 174 | Ngô Bình Nguyên | 200.000 | |
| 175 | Ngô Thúy Nguyên | Đông Hương, Thanh Hóa | 100.000 |
| 176 | Ngô Công Nguyên | Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội | 50.000 |
| 177 | Ngô Tấn Nguyên | Họ Ngô Quảng Nam | 500.000 |
| 178 | Ngô Văn Nghị | Từ Sơn, Bắc Ninh | 100.000 |
| 179 | Ngô Bá Nghị | Hà Nội | 200.000 |
| 180 | Ngô Văn Nghiệp | Hưng Yên | 200.000 |
| 181 | Ngô Vi Nghiễm | Vọng Nguyệt, Yên Phong, Bắc Ninh | 500.000 |
| 182 | GĐ Cụ Ngô Quý Nhân | Lệnh Tộc, Vọng Nguyệt, Yên Phong, BN (trị giá 1.100.000) | |
| 183 | Ngô Thị Nhuần | Hải Phòng | 100.000 |
| 184 | Vũ Thị Nhuận | Tiên Quán, Kim Động, Hưng Yên | 100.000 |
| 185 | Ngô Vi Nhiệm | Vọng Nguyệt, Yên Phong, Bắc Ninh | 300.000 |
| 186 | Kiều Thị Hồng Nhung | 200.000 | |
| 187 | Ngô Văn Ninh | Tân Phú, TP Hồ Chí Minh | 200.000 |
| 188 | Ngô Hải Ninh | Nam Định | 100.000 |
| 189 | Ngô Xuân Ninh | 200.000 | |
| 190 | Ngô Quốc Oai | Hà Nội | 200.000 |
| 191 | Vũ Thị Oanh | Quảng Yên, Quảng Ninh | 100.000 |
| 192 | Ngô Văn Phát | Nam Định | 400.000 |
| 500.000 | |||
| 193 | GĐ Ngô Sỹ Phong | 30/1 Trần Thị Nam, TP Thanh Hóa | 100.000 |
| 194 | Ngô Quang Phục | 1298, Huỳnh Tấn Phát, P, Phú Mỹ, Q. 7, TP HCM | 2.000.000 |
| 195 | Ngô Hồng Phong | Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, HN | 100.000 |
| 196 | Ngô Thị Phương | Số nhà 38, Đường 3, Khối 8, Sóc Sơn, HN | 100.000 |
| 197 | Ngô Xuân Phương | Tiên Quán, Kim Động, Hưng Yên | 200.000 |
| 198 | Ngô Tùng Phương | Tuyên Quang (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN) | 1.000.000 |
| 100.000 | |||
| 199 | Họ Ngô Tiên Quán | Tiên Quán, Kim Động, Hưng Yên | 2.900.000 |
| 2.000.000 | |||
| 200 | Ngô Văn Quân | Tân Lạc, Vĩnh Phúc | 500.000 |
| 201 | Ngô Văn Quân | 200.000 | |
| 202 | Ngô Sỹ Quang | Thanh Oai, HN | 500.000 |
| 203 | Ngô Hồng Quang Quang | Số nhà 100, Ngõ 488, Trần Cung | 200.000 |
| 204 | Ngô Minh Quang | 100.000 | |
| 205 | Ngô Văn Quang | Họ Ngô Bình, Bình Ngô, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | 600.000 |
| 206 | Ngô Tạo Quang | 165, Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội | 200.000 |
| 207 | Ngô Minh Quảng | Tiên Quán, Kim Động, Hưng Yên | 100.000 |
| 208 | Ngô Đức Quảng | 50.000 | |
| 209 | Ngô Tiến Quý | Phó Chủ tịch thường trực HĐHN VN | 200.000 |
| 210 | Ngô Đăng Quỳnh | Việt Hùng, Đông Anh, HN | 100.000 |
| 211 | Ngô Hoàng Quế | Đông Triều, Quảng Ninh | 100.000 |
| 212 | Ngô Quyền | Phú Xuyên, Hà Nội | 100.000 |
| 213 | Ngô Văn Quyền | Hoài Đức, Hà Nội | 200.000 |
| 214 | Ngô Văn Quyền | Bắc Giang | 100.000 |
| 215 | Ngô Quang Quyết | 200.000 | |
| 216 | Ngô Anh San | Lâm Thao, Phú Thọ (Ngô Thiên Tuấn) | 200.000 |
| 217 | Ngô Đắc Sản | Từ Sơn, Bắc Ninh | 200.000 |
| 218 | Ngô Duy Sinh | Họ Ngô Duy, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội | 500.000 |
| 219 | Ngô Thị Mai Sinh | Tam Hiệp, Thanh Trì, HN | 200.000 |
| 220 | Ngô Hồng Sơn | Thanh Hóa | 700.000 |
| 221 | Ngô Quốc Sơn | Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương | 200.000 |
| 200.000 | |||
| 222 | Ngô Quang Sơn | Hà Nội | 600.000 |
| 223 | Ngô Phú Sơn | Từ Sơn, Bắc Ninh | 500.000 |
| 224 | Ngô Đình Sự | Hải Phòng | 100.000 |
| 225 | Ngô Văn Thọ | xã Tòng Bạt, Ba Vì, Hà Nội | 2.000.000 |
| 226 | Ngô Phương Thảo | Hạ Long, Quảng Ninh | 500.000 |
| 227 | Ngô Văn Thoải | Hoàng Quế, Đông Triều, Quảng Ninh | 100.000 |
| 228 | Ngô Xuân Thoàn | Thanh Hóa (UV BCH CLB DN họ Ngô VN) | 1.000.000 |
| 229 | Ngô Văn Thanh | Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội | 300.000 |
| 230 | Ngô Thị Thanh | Ủy viên thường trực CLB tuổi trẻ họ Ngô VN | 500.000 |
| 231 | Ngô Chí Thanh | Cát Sơn | 200.000 |
| 232 | Ngô Tiến Thành | 100.000 | |
| 233 | Ngô Văn Thành | Đan Phượng, Hà Nội | 100.000 |
| 234 | Ngô Minh Thắng | Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội | 500.000 |
| 235 | Ngô Viết Thắng | Khu 7, Nam Hoa, TX Quảng Yên, QN | 200.000 |
| 236 | Ngô Đức Thắng | 300.000 | |
| 237 | Ngô Trí Thắng | 300.000 | |
| 238 | Ngô Thế | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
| 239 | Ngô Đức Thính | Thị trấn Hợp Thịnh, Hiệp Hòa, Bắc Giang | 500.000 |
| 240 | Phan Văn Thịnh | Giám Đốc ngân hàng BIDV, CN Sơn Tây | 5.000.000 |
| 241 | Ngô Minh Thông | Chủ Nhiệm tuổi trẻ họ Ngô khu vực phía nam | 1.000.000 |
| 242 | Ngô Văn Thuân | Tựu Liệt, Tam Hiệp, Hà Nội | 500.000 |
| 243 | Ngô Đắc Thuần | TP Hồ Chí Minh | 500.000 |
| 244 | Đặng Văn Thuấn | Quảng Ninh | 100.000 |
| 245 | Ngô Văn Thuấn | Số 22-D25 KĐT Lê Trọng Tấn, La Phù, Hoài Đức, HN | 500.000 |
| 246 | Đặng Thị Thu | Lâm Đồng. | 50.000 |
| 247 | Ngô Thị Thu Thủy | TP Hồ Chí Minh (Công đức nước dâng lễ, trị giá 10.000.000) | |
| 248 | Ngô Thị Thu Thủy | Hà Nội | 300.000 |
| 249 | Ngô Xuân Thủy | Nội Xá, Ứng Hòa, Hà Nội | 1.500.000 |
| 250 | Ngô Bích Thủy | 100.000 | |
| 251 | Ngô Văn Thực | Sóc Sơn, Hà Nội | 50.000 |
| 252 | Ngô Trí Thương | Đại Học Thủy Lợi | 500.000 |
| 253 | Vũ Thu Thường | Hà Nội | 100.000 |
| 254 | Ngô Văn Tỵ | Phủ Lý, Hà Nam | 100.000 |
| 255 | Ngô Văn Tý | Phúc Thọ, Hà Nội | 200.000 |
| 256 | Ngô Hữu Tý | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
| 257 | Ngô Gia Tiệp | 200.000 | |
| 258 | Ngô Văn Tiến | Cổ Đông, TX Sơn Tây, Hà Nội | 300.000 |
| 259 | GĐ Cụ Ngô Văn Tiến | 200.000 | |
| 260 | Ngô Quang Tiến | Phó Chủ tịch HĐHN TP HCM | 1.000.000 |
| 261 | Ngô Đình Tiến | Họ ngô AN Duyên, Thường Tín, HN | 500.000 |
| 262 | Ngô Vi Tiết | Chủ tịch HĐHN TP Hà Nội | 300.000 |
| 263 | Ngô Hoàng Tiếp | Thái Thụy, Thái Bình | 500.000 |
| 264 | Ngô Duy Toán | Phó Chủ tịch HĐHN TP Hà Nội | 1.000.000 |
| 265 | Ngô Trọng Toản | Yên Phong, Bắc Ninh | 500.000 |
| 266 | Ngô Viết Tất | Quảng Ninh | 200000 |
| 267 | Ngô Mạnh Tuân | 200.000 | |
| 268 | Ngô Văn Tuấn | Yên Định, Thanh Hóa | 50.000 |
| 269 | Ngô Thanh Tuấn | 63 lô 26D, Lê Hồng Phong, Ngô Quyền, Hải Phòng | 200.000 |
| 270 | Ngô Tuấn | Chương Mỹ, Hà Nội | 200.000 |
| 271 | Ngô Công Tuấn | Xóm 1, Đồng Nhân, Hoài Đức, Hà Nội | 500.000 |
| 272 | Ngô Cường Tuấn | Từ Liêm, HN | 400.000 |
| 273 | Lê Thị Hoài Trang | Văn Tự, Thường Tín, Hà Nội | 100.000 |
| 274 | Ngô Văn Trinh | Hưng Đề, Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định | 300.000 |
| 275 | Ngô Huyền Trang | 100.000 | |
| 276 | Ngô Nguyên Trọng | Nam Hoa, Nam Dương, Nam Định | 100.000 |
| 200.000 | |||
| 277 | Ngô Hữu Thương và Trọng | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 500.000 |
| 278 | Ngô Trọng Trung | Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội | 200.000 |
| 279 | Ngô Doãn Trung | Mai Lĩnh, Hà Đông, HN (Ngô Liêm) | 100.000 |
| 280 | Ngô Gia Trung | Họ Ngô Mê Linh - Sóc Sơn | 3.400.000 |
| 281 | Ngô Văn Trường | xóm 7, Nam Dương, Nam Trực, Nam Định | 100.000 |
| 282 | Ngô Văn Trường | Chương Mỹ, Hà Nội | 100.000 |
| 283 | Ngô Đắc Trường | Bắc Ninh | 200.000 |
| 284 | Ngô Thiên Tuấn | Thị trấn Lâm Thao, Phú Thọ | 2.700.000 |
| 285 | Ngô Thanh Tuấn | 63 lô 26D, Lê Hồng Phong, Ngô Quyền, Hải Phòng | 200.000 |
| 286 | Ngô Xuân Tùng | Phó Chủ nhiệm CLB tuổi trẻ họ Ngô VN, Phó Chánh Văn Phòng HĐHN VN | 1.000.000 |
| 287 | Ngô Xuân Tùng | Vĩnh Tuy 2, Mạo Khê, Đông Triểu, Quảng Ninh | 200.000 |
| 288 | Ngô Văn Tình | Họ Ngô Phong Xá, Yên Phong, Bắc Ninh | 100.000 |
| 600.000 | |||
| 289 | Lê Thị Hồng Tuyết | Họ 3, Ngành Phú Thọ | 100.000 |
| 290 | Ngô Thị Tuyến | Thành phố Hồ Chí Minh | 1.000.000 |
| 291 | Ngô Thành Tâm | Hạ Long, Quảng Ninh | 500.000 |
| 292 | Ngô Tới | Họ Ngô Sông Bé | 500.000 |
| 293 | Ngô Viết Tất | Quảng Ninh | 200.000 |
| 294 | Ngô Văn Tư | Họ Ngô Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội | 200.000 |
| 295 | Ngô Văn Vân | 50.000 | |
| 296 | Ngô Duyên Vân | 50.000 | |
| 297 | Ngô Thị Vạn | Cẩm Phả, Quảng Ninh | 200.000 |
| 298 | Ngô Văn Văn | Đống Đa, Hà Nội | 1.300.000 |
| 299 | Ngô Thế Vinh | Họ Ngô Phúc, Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 1.800.000 |
| 300 | Ngô Đăng Vinh | Cao Xá, Đức Giang, Hoài Đức, Hà Nội | 200.000 |
| 301 | GĐ Ngô Sỹ Vinh | Nguyên Chủ tịch HĐ Họ Ngô Thanh Hóa | 1.000.000 |
| 302 | Ngô Viết Vũ | Quảng Ninh | 100.000 |
| 303 | GĐ cụ Ngô Vui | Cầu Giấy, Hà Nội | 1.000.000 |
| 304 | Chị Xuyên | Thanh Oai, Hà Nội | 1.100.000 |
| 305 | Ngô Văn Xuân | 800.000 | |
| 306 | Ngô Thị Xuân | Chương Mỹ, HN | 50.000 |
| 307 | Ngô Thị Xuyến | 200.000 | |
| 308 | Ngô Minh Xuân | Họ Ngô Bến Tre | 500.000 |
| 309 | Ngô Thị Xếp | Chương Mỹ, Hà Nội | 50.000 |
| 310 | Ngô Thị Yến | Cẩm Phả, Quảng Ninh | 100.000 |
| 311 | Họ Ngô Phúc Thượng Cát | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 1.000.000 |
| 400.000 | |||
| 312 | Họ Hữu Ngô Thượng Cát | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, HN (Ngô Đình Quyền) | 7.300.000 |
| 2.000.000 | |||
| 47 Thành viên họ Ngô Hữu công đức | 4.500.000 | ||
| 313 | Họ Ngô Vi Tả Thanh Oai | Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội | 1.000.000 |
| 1.000.000 | |||
| 314 | Họ Ngô Phù Cát | Phù Cát, Quốc Oai, HN (Ngô Văn Tiến) | 10.100.000 |
| 1.000.000 | |||
| 315 | Họ Ngô Phù Cát | Quốc Oai, HN | 800.000 |
| 316 | Họ Ngô Định Công | Phường Định Công, quận Hoàng Mai, HN (Ngô Văn Đức) | 4.800.000 |
| 317 | Họ Ngô Mỹ Đức Đức | Mỹ Đức, Hà Nội | 1.300.000 |
| 318 | HĐ họ Dương | Thôn Cam Lâm, xã Đường Lâm, TX Sơn Tây | 500.000 |
| 319 | HĐGT họ Ngô An Duyên | An Duyên, Thường Tín, HN | 6.000.000 |
| 320 | Họ Ngô An Duyên | An Duyên, Thường Tín, HN | 4.000.000 |
| 1.000.000 | |||
| 321 | Họ Ngô Bạch Hạ | Phú Xuyên, Hà Nội | 4.700.000 |
| 1.000.000 | |||
| 322 | Họ Ngô Phú Cốc | Phú Cốc, Phạm Ngũ Lão, Kim Động, HN (Ngô Bảo) | 1.500.000 |
| 1.000.000 | |||
| 323 | HĐGT họ Ngô Yên Hòa | Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, HN (Ngô Tiến Duệ) | 600.000 |
| 2.000.000 | |||
| 324 | HĐGT họ Ngô Yên Hòa | Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, HN | 3.200.000 |
| 325 | HĐGT họ Ngô Vân Hội | Vân Hội, Phong Vân, Ba Vì, Hà Nội | 3.000.000 |
| 326 | HĐGT họ Ngô Thụy Hương | Thụy Hương, Chương Mỹ, Hà Nội (Ngô Xuân Tụng) | 1.700.000 |
| 327 | Họ Ngô Phùng Khoang | Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội | 400.000 |
| 328 | Họ Ngô La Khê | Hà Đông, Hà Nội | 2.000.000 |
| 1.000.000 | |||
| 329 | HĐGT họ Ngô Văn, Cự Khôi | Tổ 11 - 12, Cự Khối, Long Biên, Hà Nội | 500.000 |
| 330 | Họ Ngô Tựu Liệt | Tựu Liệt, Thanh Trì Hà Nội (Ngô Văn Thuân) | 5.000.000 |
| 331 | Họ Ngô Tựu Liệt | Tựu Liệt, Thanh Trì Hà Nội (Ngô Văn Thuân) | 370.000 |
| 332 | Họ Ngô Mai Lĩnh | Mai Lĩnh, Hà Đông, HN (Ngô Liêm) | 2.300.000 |
| 1.000.000 | |||
| 333 | Họ Ngô Phù Lỗ | Phù Lỗ, Sóc Sơn, HN (Ngô Nghĩa) | 6.600.000 |
| 334 | Đoàn Họ Ngô | Chương Mỹ, Hà Nội | 300.000 |
| 335 | Họ Ngô Cổ Nhuế | Phường Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 1.300.000 |
| 1.300.000 | |||
| 336 | Họ Ngô Như | Vân Hội, Phong Vân, Ba Vì, Hà Nội | 1.000.000 |
| 337 | Họ Ngô Dục Nội | Việt Hùng, Đông Anh, Hà Nội | 1.300.000 |
| 100.000 | |||
| 338 | Họ Ngô Đan Phượng | Đan Phượng, Hà Nội | 200.000 |
| 339 | Họ Ngô La Phù Phù | La Phù, Hoài Đức, HN | 4.100.000 |
| 340 | Họ Ngô La Phù Phù | một số thành viên họ Ngô Hoàng Hoa Thám | 2.000.000 |
| 341 | Họ Ngô Quý | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 500.000 |
| 342 | HĐGT Họ Ngô Văn | 200.000 | |
| 343 | HĐGT Họ Ngô Văn | Đông Ba, P Lợi Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 1.500.000 |
| 344 | HĐGT Họ Ngô Viết | Thanh Oai, Hà Nội | 500.000 |
| 345 | HĐGT họ Ngô Lưu Xá | Lưu Xá, Chương Mỹ, Hà Nội | 2.500.000 |
| 346 | Họ Ngô Duyên Thái | Duyên Thái, Thường Tín, HN | 4.000.000 |
| 1.000.000 | |||
| 347 | Ban công tác MT các Thôn xã Đường Lâm | Đường Lâm, TX Sơn Tây, Hà Tây | 1.000.000 |
| 348 | Trường mầm non Đường Lâm | Đường Lâm, TX Sơn Tây, Hà Tây | 200.000 |
| 349 | Trường Quân Sự | BTL Thủ Đô | 500.000 |
| 350 | Đoàn Họ Ngô Bắc Ninh | HĐHN tỉnh Bắc Ninh | 3.500.000 |
| 2.000.000 | |||
| 351 | Họ Ngô Đông Phong | Đông Phong, Yên Phong, Bắc Ninh | 600.000 |
| 352 | Họ Ngô Đại Lâm | Tam Đa, Yên Phong, Bắc Ninh (Ngô Văn Lạng) | 2.000.000 |
| 351 | HĐGT họ Ngô Vọng Nguyệt | Lệnh Tộc, Vọng Nguyệt, Yên Phong, BN | 1.600.000 |
| 353 | Họ Ngô Từ Sơn | Từ Sơn, Bắc Ninh | 6.600.000 |
| 354 | HĐGT họ Ngô Tam Tảo | Tam Tảo, Phú Lâm, Tiên Du, Bắc Ninh | 1.000.000 |
| 355 | Họ Ngô Trọng | Đông Yên, Yên Phong, Bắc Ninh | 500.000 |
| 356 | Họ Ngô Phong Xá | Tam Đa, Yên Phong, Bắc Ninh | 500.000 |
| 357 | Họ Ngô Đại Mão | Thôn Đại Mão, Đại Thành, Bắc Giang | 2.400.000 |
| 2.500.000 | |||
| 358 | HĐGT họ Ngô Công | Hữu Định, Hiệp Hòa, Bắc Giang | 4.100.000 |
| 359 | Họ Ngô Vi | Tiên Quán, Kim Động, Hưng Yên | 2000000 |
| 360 | HĐ Họ Ngô Hưng Yên | HĐHN tỉnh Hưng Yên (Ngô Xuân Thái) | 400.000 |
| 361 | Họ Ngô Thái Bình | Thái Bình | 500.000 |
| 362 | HĐHN TP Móng Cái | TP Móng Cái, Quảng Ninh | 300.000 |
| 2.000.000 | |||
| 363 | Họ Ngô Hạ Long | TP Hạ Long, Quảng Ninh | 2.000.000 |
| 3.000.000 | |||
| 364 | Họ Ngô Phong Cốc | Khu 3 phường Phong Cốc, TX Quảng Yên, QN | 7.200.000 |
| 2.900.000 | |||
| 365 | HĐ Họ Ngô Cẩm Phả | HĐHN TP Cẩm Phả (Ngô Hùng Thắng) | 2.000.000 |
| 8.000.000 | |||
| 366 | Họ Ngô Thanh Hóa | Quảng Trường, Quảng Khê, Quảng Nhan, Quảng Thạch Thanh Hóa |
3.800.000 |
| 367 | HĐ Họ Ngô Thanh Hóa | HĐHN tỉnh Thanh Hóa (Ngô Sỹ Túc) | 2.900.000 |
| 368 | HĐ Họ Ngô Thanh Hóa | HĐHN tỉnh Thanh Hóa (Ngô giáp) | 2.000.000 |
| 369 | HĐGT Họ Ngô Đồng Phang | Đồng Phang, Yên Định, Thanh Hóa | 1.700.000 |
| 500.000 | |||
| 370 | Họ Ngô Sầm Sơn | Sầm Sơn, Thanh hóa (Ngô Hữu Kê) | 500.000 |
| 371 | Họ Ngô Sầm Sơn | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 3.900.000 |
| 372 | Con cháu Họ Ngô Thanh Hóa | Ngô Thị Công, Ngô Ngọc Tám, Ngô Quang Trung, Ngô Ngọc Hồng | 1.300.000 |
| 373 | Họ Ngô Đồng Hỷ | Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 500.000 |
| 500.000 | |||
| 374 | Đoàn Họ Ngô Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2.100.000 |
| 375 | Họ Ngô Thái Nguyên | Ngô Thị Nga | 600.000 |
| 376 | Họ Ngô Lâm Thao | Lâm Thao, Phú Thọ (Ngô Thiên Tuấn) | 2.600.000 |
| 377 | Họ Ngô Hưng Đễ | Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định | 1.000.000 |
| 378 | HĐ Họ Ngô Hải Phòng | HĐHN TP Hải Phòng | 7.300.000 |
| 2.000.000 | |||
| 379 | Họ Ngô Đồ Sơn | quận Đồ Sơn, Hải Phòng | 1.000.000 |
| 380 | HĐGT Họ Ngô Lý Trai | Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An | 500.000 |
| 381 | HĐGT Họ Ngô Trảo Nha | TT Nghèn, Can Lộc, Hà Tĩnh | 1.500.000 |
| 382 | HĐHN QN - ĐN Nam | Hội Đồng họ Ngô Quảng Nam - Đà nẵng | 5.000.000 |
| 383 | HĐ Họ Ngô Tp.HCM Minh | HĐ Họ Ngô Tp.HCM | 5.000.000 |
| 2.500.000 | |||
| 384 | Trường PTTH Ngô Quyền | Ninh Kiều, Cần Thơ | 2.000.000 |
| 385 | Doanh nhân kỷ lục Gia | Doanh nhân kỷ lục gia thế giới | 1.000.000 |
| 386 | Hội Tâm Giao Ngô Gia | 2.000.000 | |
| 387 | HĐGT họ Ngô Lệnh Tộc | 1.600.000 | |
| 388 | Họ Ngô Phong Vân | 100.000 | |
| 389 | Đồng Niên Tân Hợi 1971 | Hội Đồng niên Tân Hợi 1971 | 1.800.000 |
| Tổng cộng: | 436.390.200 | ||
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn