1. Bắc Giang
1. 1.1* Họ Ngô Đình Lý Viên - Bắc Lý - Hiệp Hóa.
2. 1.2* Họ Ngô Văn Lý Viên - Bắc Lý - Hiệp Hòa.
3. 1.3* Họ Đại Thành - Hiệp Hòa.
4. 1.4* Họ Làng San - Mai Đình - Hiệp Hòa.
5. 1.5* Họ Ngô Huy Mai Phong - Mai Trung - Hiệp Hòa.
6. 1.6* Họ Trung Hòa - Mai Trung - Hiệp Hòa.
7. 1.7* Họ Cẩm Bào - Xuân Cẩm - Hiệp Hòa.
8. 1.8* Họ Xuân Biều - Xuân Cẩm - Hiệp Hòa.
9. 1.9* Họ Mỹ Độ - Lạng Giang.
10. 1.10 Họ Ngô Bá - Tân Dĩnh - Lạng Giang (Dòng Tam Sơn).
11. 1.11 Họ Ngô Văn - Tân Dĩnh - Lạng Giang (Dòng Tam Sơn).
12. 1.12 Họ Đào Quán - Bảo Lộc (Dòng Tam Sơn)
13. 1.13* Họ Hữu Mục - Việt Lập - Tân Yên.
14. 1.14* Họ Ninh Động - Ninh Sơn - Việt Yên.
15. 1.15** Họ Ninh Động - Ninh Sơn - Việt Yên.
16. 1.16 Họ Dương-Ngô Vân Cốc - Vân Trung - Việt Yên (D. Tam Sơn).
2. Bắc Ninh
17. 2.1* Họ Đáp Cầu - Tp. Bắc Ninh.
18. 2.2* Họ Tam Á - Gia Đông - Thuận Thành.
19. 2.3* Họ Ngô Diên - Hương Mạc - Từ Sơn.
20. 2.4* Họ xóm Chúc - Dương Sơn - Từ Sơn.
21. 2.5 Họ Ngô Đức Dương Sơn - Tam Sơn - Từ Sơn.
22. 2.6 Họ Đồng Đường - Tam Sơn - Từ Sơn (Dòng Tam Sơn).
23. 2.7 Họ Ngô Bá - Tam Sơn - Từ Sơn (Dòng Tam Sơn).
24. 2.8 Họ Ngô Đức - Tam Sơn - Từ Sơn (Dòng Tam Sơn).
25. 2.9 Họ Ngô Gia - Tam Sơn - Từ Sơn (Dòng Tam Sơn).
26. 2.10* Họ Ngô Tư - Phái Tam Sơn, Từ Sơn (Ngô Đức Khởi).
27. 2.11* Họ Từ Sơn - Thủy tổ Ngô Phúc Tín.
28. 2.12* Họ Cẩm Giang - Thị xã Từ Sơn.
29. 2.13 Họ Hồi Quan - Tương Giang - Từ Sơn (Dòng Tam Sơn).
30. 2.14** Họ Đông Yên - Đông Phong - Yên Phong.
31. 2.15* Họ Ngô Tiến - Thôn Đoài - Vọng Nguyệt - Yên Phong.
3. Bình Dương
32. 3.1* Họ Bình Hưng - Mỹ Hòa - Tân Uyên.
4. Bình Định
33. 4.1* Họ Nhơn Thành - An Nhơn.
34. 4.2** Họ Thành Danh - An Nhơn.
35. 4.3** Họ Quang Châu - Nhơn Hòa - An Nhơn.
36. 4.4** Họ Dương Lăng - Nhơn Phong - An Nhơn.
37. 4.5** Họ Thanh Danh - Nhơn Phong - An Nhơn.
38. 4.6 Họ Văn Cang - Hoài Đức - Hoài Nhơn (từ họ Ngô Vi)
39. 4.7* Họ Cửu Lợi Tây - Tam Quan Nam - Hoài Nhơn.
40. 4.8 Họ Vĩnh Hòa - Ân Đức - Hoài Ân (từ họ Văn Cang).
41. 4.9** Họ Chánh Hội - Cát Chánh - Phù Cát.
42. 4.10* Họ Chánh Giáo - Mỹ An - Phù Mỹ.
43. 4.11* Họ Phú Ninh - Mỹ Lợi - Phù Mỹ.
44. 4.12* Họ An Lương - Mỹ Chánh - Phù Mỹ.
45. 4.13* Họ Vĩnh Phú - Mỹ Tài - Phù Mỹ.
46. 4.14* Họ Xuân Kiển - Mỹ Thành - Phù Mỹ.
47. 4.15 Họ Nhơn Bình - Tp. Qui Nhơn (Chi 5 Trảo Nha).
48. 4.16** Họ Biểu Chánh - Phước Hưng - Tuy Phước.
5. Cao Bằng
49. 5.1** Họ Tĩnh Oa - Thạch Lâm (từ Bái Dương).
6. Đà Nẵng
50. 6.1* Họ Ngô Tấn - Phong Lệ - Hòa Châu - Hòa Vang.
51. 6.2** Họ Trà Khê - Hòa Hải - Hòa Vang.
52. 6.3** Họ Hòa Tiến - Hòa Vang (từ Thanh Hóa).
53. 6.4** Họ Hương Lam 1 – Hòa Khương - Hòa Vang.
54. 6.5** Họ Hương Lam 2 - Hòa Khương - Hòa Vang.
55. 6.6** Họ Hương Lam 3 - Hòa Khương - Hòa Vang.
56. 6.7* Họ Liêm Lạc - Hòa Xuân - Hòa Vang.
57. 6.8** Họ Trà Khê 1 - Hoà Hải - Hòa Vang .
58. 6.9** Họ Trà Khê 2 - Hòa Hải - Hòa Vang.
7. Đồng Tháp
59. 7.1* Họ Tân Nhuận Đông - Châu Thành.
8. Hà Nam
60. 8.1* Họ Cát Lại - Bình Nghĩa - Bình Lục.
61. 8.2* Họ Thôn Bình - Đồng Du - Bình Lục.
62. 8.3* Họ Thôn Ô Lữ - Đồng Du - Bình Lục.
63. 8.4 Họ Đỗ Ngoại - Duy Tiên (Dòng Ngô Lan không đổi Phạm)
64. 8.5** Họ Văn Bối - Nhật Tựu - Kim Bảng.
65. 8.6** Họ Phù Vân - Kim Bảng (từ Dòng Ngô Vi).
66. 8.7** Họ Thụy Xuyên - Kim Bảng (từ Bái Dương)
67. 8.8* Họ Mai Hoành - Nhân Hưng - Lý Nhân.
68. 8.9* Họ Đình Tràng - Lam Hạ - Tp. Phủ Lý.
69. 8.10* Họ Thôn Chảy-Liêm Thuận-Thanh Liêm
70. 8.11* Họ Mạo Chử - Thanh Hà - Thanh Liêm.
9. Hà Nội
71. 9.1 Họ Kim Mã - Ba Đình (Dòng Tả Thanh Oai).
72. 9.2* Họ Cổ Đô - Ba Vì.
73. 9.3 Họ làng Nứa - Chương Mỹ (Ngành Thứ Lý Thường Kiệt)
74. 9.4* Họ Lưu Xá - Hòa Chính - Chương Mỹ.
75. 9.5 Họ Ninh Sơn - Chương Mỹ (chi 5 Dòng Trảo Nha).
76. 9.6 Họ Thụy Hương - Chương Mỹ (chi 5 Dòng Trảo Nha)
77. 9.7* Họ Thọ Đa - Hải Bối-Đông Anh.
78. 9.8 Họ Hội Phụ - Đông Anh (Dòng Tả Thanh Oai)
79. 9.9* Họ Liên Hà - Đông Anh.
80. 9.10* Họ Thôn Đìa - Đông Đồ - Nam Hồng - Đông Anh.
81. 9.11 Họ Mai Lâm 1 - Đông Anh (Dòng Đồng Phang I).
82. 9.12 Họ Mai Lâm 2 - Đông Anh (từ Mai Lâm I).
83. 9.13 Họ Thôn Đoài - Nam Hồng - Đông Anh (Dòng Tam Sơn).
84. 9.14* Họ Thiết Ứng - Vân Hà - Đông Anh.
85. 9.15 Họ Viên Nội - Vân Nội - Đông Anh (Dòng Tam Sơn).
86. 9.16 Họ Ngô Văn - Dục Nội - Đông Anh (từ Vọng Nguyệt).
87. 9.17 Họ Ngô Đăng - Dục Nội - Đông Anh (từ Vọng Nguyệt).
88. 9.18 Họ Thổ Quan - Đống Đa (từ chi 7 Dòng Trảo Nha).
89. 9.19** Họ Trung Tự - Kim Liên - Đống Đa.
90. 9.20 Họ Hoàng Mai - Hai Bà Trưng (Dòng Tả Thanh Oai).
91. 9.21 Họ Ngô Phái Nội Thành (chi 5 Dòng Trảo Nha).
92. 9.22 Họ Ba Đình (từ chi 6 Dòng Trảo Nha).
93. 9.23* Họ Thôn Lời - Đặng Xá - Gia Lâm.
94. 9.24 Họ Ninh Hiệp - Gia Lâm (Dòng Tả Thanh Oai).
95. 9.25* Chi I - họ Xuân Dục - Yên Thường - Gia Lâm.
96. 9.26* Chi II - họ Xuân Dục - Yên Thường - Gia Lâm.
97. 9.27* Họ Ngô Đăng - Yên Thường - Gia Lâm.
98. 9.28 Họ Yên Viên - Gia Lâm (chi 5 Dòng Trảo Nha).
99. 9.29 Họ Đơ Bùi - Hà Đông (Dòng Tả Thanh Oai).
100. 9.30* Họ La Khê - Hà Đông.
101. 9.31. Họ Văn Quán 1 Hà Đông (chi Ất Dòng Ngô Thời).
102. 9.32. Họ Văn Quán 2 - Hà Đông (chi Ất Dòng Ngô Thời).
103. 9.33** Họ La Nội - Hoài Đức (D.Ngô Ngọc Phác đổi Hoa).
104. 9.34 Họ La Phù - Hoài Đức ( Ngô Ngọc Phác đổi Hoa).
105. 9.35* Họ Định Công - Hoàng Mai.
106. 9.36 Dòng Bắc Biên - Long Biên (Quê gốc Ngành Thứ).
107. 9.37* Họ Tráng Việt - Mê Linh.
108. 9.38* Họ Bạch Hạ - Phú Xuyên.
109. 9.39 Họ Ngô đổi Đỗ - Ngọc Than - Quốc Oai (D. Ngô Hộ).
110. 9.40 Ngô Sài - Hoàng Ngô - Quốc Oai ( Dòng Ngô Vi).
111. 9.41* Họ Phú Cát - Quốc Oai.
112. 9.42* Họ Yên Tàng - Bắc Phú - Sóc Sơn.
113. 9.43* Họ Thôn Đông - Phù Lỗ - Sóc Sơn.
114. 9.44 Họ Quảng Bá - Tây Hồ (Dòng Tả Thanh Oai).
115. 9.45* Họ Mai Lĩnh - Đồng Mai - Thanh Oai.
116. 9.46 Hạ Thanh Oai - Thanh Trì (từ Dòng Ngô Vi)
117. 9.47 Dòng Tả Thanh Oai 1 - Thanh Trì (Ngô Thời)
118. 9.48 Dòng Tả Thanh Oai 2 - Thanh Trì (Dòng Ngô Vi)
119. 9.49 Họ làng Sét Thịnh Liệt - Thanh Trì (Dòng Lý Trai).
120. 9.50* Họ Liên Phương - Thường Tín.
121. 9.51* Họ An Duyên - Tô Hiệu - Thường Tín.
122. 9.52 Họ Nghiêm Xá - Thường Tín (Dòng Ngô Hộ).
123. 9.53* Họ Phùng Khoang -Từ Liêm.
124. 9.54 Họ Thượng Cát - Từ Liêm (Dòng Ngô Khế).
125. 9.55 Họ Thị Cấm - Xuân Phương - Từ Liêm (Tả Thanh Oai).
126. 9.56* Họ Tảo Khê - Tảo Dương Văn - Ứng Hòa.
127. 9.57** Họ Yên Trường - Trường Thịnh - Ứng Hòa(từ La Khê).
128. 9.58* Họ Ngô Trọng Hoàng Mai-HBT (Dòng Ngô Thời)
10. Hà Tĩnh
128. 10.1 Họ An Lộc - Can Lộc (Dòng Trảo Nha)
129. 10.2 Họ Bảo Sơn - Đại Lôc - Can Lộc (Dòng Trảo Nha).
130. 10.3 Họ Đỉnh Lự - Can Lộc (Dòng Trảo Nha)
131. 10.4 Họ Tam Đa - Quang Lộc - Can Lộc ( Dòng Trảo Nha)
132. 10.5 Họ Hàm Anh - Tân Lộc - Can Lộc (chi 1 Trảo Nha).
133. 10.6 Họ Thị trấn Nghèn - Can Lộc (gốc Trảo Nha).
134. 10.7 Họ Tiến Lộc 1 - Can Lộc (chi 9 Dòng Trảo Nha).
135. 10.8 Họ Tiến Lộc 2 - Can Lộc (Dòng Trảo Nha).
136. 10.9 Họ Tự Cường - Can Lộc (Dòng Trảo Nha).
137. 10.10 Họ Văn Cử - Xuân Lộc - Can Lộc (Dòng Trảo Nha).
138. 10.11 Họ Cẩm Tiến 1 - Cẩm Xuyên (Dòng Trảo Nha).
139. 10.12 Họ Cẩm Tiến 2 - Cẩm Xuyên (Dòng Trảo Nha)
140. 10.13 Họ Gia Hội - Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên (Dòng Trảo Nha).
141. 10.14 Họ Yên Hồ - Đức Yên - Đức Thọ (Dòng Trảo Nha).
142. 10.15* Họ Thọ Ninh - Đức Thọ.
143. 10.16 Họ Đậu Liêu - Hồng Lĩnh (Dòng Trảo Nha).
144. 10.17 Họ Chu Lễ - Hương Khê (Dòng Trảo Nha).
145. 10.18 Họ Hà Linh 1 - Hương Khê (Dòng Trảo Nha).
146. 10.19 Họ Hà Linh 2 - Hương Khê (Dòng Trảo Nha).
147. 10.20 Họ Hà Linh 3 - Hương Khê (Dòng Trảo Nha).
148. 10.21 Họ La Sơn - Hương Khê (Dòng Trảo Nha).
149. 10.22 Họ Loan Dã 1 - Hương Khê (Dòng Trảo Nha).
150. 10.23 Họ Loan Dã 2 - Hương Khê (Dòng Trảo Nha).
151. 10.24* Họ Ngô Đình - Hương Thủy-Hương Khê.
152. 10.25 Họ Bảo Tháp - Phú Hà - Thạch Hà (D. Trảo Nha).
153. 10.26 Họ Phù Việt - Thạch Hà (Dòng Trảo Nha).
154. 10.27 Họ Thạch Mỹ - Thạch Hà (Dòng Trảo Nha).
155. 10.28 Họ Cổ Bái - Thạch Ngọc - Thạch Hà (D. Trảo Nha).
156. 10.29 Họ Đồng Lưu - Thạch Vĩnh - Thạch Hà (D. Trảo Nha).
157. 10.30 Họ Vĩnh Tây - Thạch Vĩnh - Thạch Hà (D. Trảo Nha).
158. 10.31 Họ Tiên Lương - Thạch Hà (Dòng Trảo Nha).
11. Hải Dương
159. 11.1 Họ Bùi Xá - Nhân Quyền - Bình Giang (Dòng Ngô Vi).
160. 11.2* Họ Lương Ngọc - Bình Giang (Tam Sơn đổi Nguyễn)
161. 11.3* Họ Chử La - Kiên Giang - Cẩm Giàng.
162. 11.4* Họ Kiệt Thượng - Văn An - Chí Linh.
163. 11.5* Họ Phúc Tân - Gia Tân - Gia Lộc.
164. 11.6* Họ Cao Duệ 1- Nhật Tân - Gia Lộc.
165. 11.7* Họ Cao Duệ 2- Nhật Tân - Gia Lộc.
166. 11.8* Họ Chi Các - Việt Hòa - Tp. Hải Dương.
167. 11.9* Họ Thôn Cõi - An Sơn - Nam Sách.
168. 11.10* Họ Lương Gián - Quốc Tuấn - Nam Sách.
169. 11.11* Họ Đông Cao - Đông Xuyên - Ninh Giang.
170. 11.12* Họ Chi Lăng Bắc - Thanh Miện.
171. 11.13** Họ Vĩnh Mộ - Lê Hồng - Thanh Miện (từ Chi Lăng Bắc).
12. Hải Phòng
171. 12.1** Họ Hạ Đoạn - An Hải (Dòng Lạc Nghiệp).
173. 12.2** Họ Đầm Sơn - An Lão (từ Ngọc Lập).
174. 12.3* Họ Kim Châm - Mỹ Đức - An Lão.
175. 12.4* Họ Đôn Lương - Hòa Quang - Cát Hải.
176. 12.5* Họ Hợp Lễ - Hòa Nghĩa - Kiến Thụy.
177. 12.6 Họ Kim Đối - Hữu Bằng - Kiến Thụy.
178. 12.7** Họ Dư Hàng Kênh - Lê Chân.
179. 12.8* Họ Thôn Lác - Giang Biên - Thủy Nguyên.
180. 12.9* Họ Pháp Cổ - Lai Xuân - Thủy Nguyên.
181. 12.10 Họ Thủy Nguyên (hậu duệ Ngô Điền, Dòng Ngô Thời).
182. 12.11** Họ Dương Áo - Hùng Thắng - Tiên Lãng.
183. 12.12** Họ Vinh Quang - Tiên Lãng (đổi Nguyễn từ Dương Áo).
184. 12.13** Họ Ngô Quang - An Tử - Khởi Nghĩa.
185. 12.14** Họ Nam Tứ - Kiến Thiết - Tiên Lãng.
186. 12.15** Họ Ngọc Khánh - Tiên Minh - Tiên Lãng.
187. 12.16** Họ Xa Vỹ - Tiên Minh - Tiên Lãng.
188. 12.17** Họ Lộ Đông - Lộ Vẹt - Tiên Thắng, Tiên Lãng.
189. 12.18** Họ Ngô Bá - Mỹ Lộc - Tiên Lãng (từ Cụ Thôn TH).
190. 12.19** Họ Ngô Xuân - Mỹ Lộc - Tiên Thắng - Tiên Lãng.
191. 12.20** Họ Ngô Văn - Mỹ Lộc - Tiên Thắng - Tiên Lãng.
192. 12.21** Họ Ngô Kim - Sơn Đông - Tiên Thắng - Tiên Lãng.
193. 12.22** Họ Ngô Xuân - Sơn Đông - Tiên Thắng - Tiên Lãng.
13. Thành phố Hồ Chí Minh
194. 13.1* Họ Lê Ngô - Bầu Điều - Phước Thạnh - Củ Chi.
195. 13.2* Họ Tân Hiệp - Hóc Môn.
14. Hưng Yên
196. 14.1 Họ Phù Vệ - Tân Phúc - Ân Thi (Dòng Tam Sơn)
197. 14.2* Họ Lạc Thủy - Đông Kết - Khoái Châu.
198. 14.3* Họ Dưỡng Phú - Chính Nghĩa - Kim Động.
199. 14.4* Họ Cốc Khê - Ngũ Lão - Kim Động.
200. 14.5* Họ Phú Cốc - Ngũ Lão - Kim Động.
201. 14.6* Họ Tiên Quán - Ngũ Lão - Kim Động.
202. 14.7* Họ Ngọc Lập - Chương Xá - Mỹ Hào
203. 14.8 Họ Trà Dương - Phủ Cừ (từ Dòng Ngô Vi).
204. 14.9 Họ Đông Bạn - Tiên Lữ (từ Tả Thanh Oai Ngô Thời).
205. 14.10 Họ Mỹ Xá - Tiên Lữ (từ Tả Thanh Oai Ngô Thời).
206. 14.11** Họ Giai Lệ - Lê Xá - Tiên Lữ.
207. 14.12* Họ Trai Trang - Thị trấn Yên Mỹ.
208. 14.13 Họ Ngô Đổi Phạm - Phụng Công - Văn Giang.
209. 14.14* Họ Phụng Công - Văn Giang (từ Thanh Oai).
15. Long An
210. 15.1* Họ Phước Lai - Cần Giuộc.
16. Nam Định
211. 16.1 Họ Hải Phúc - Hải Hậu (Dòng Lạc Nghiệp).
212. 16.2* Họ Bái Dương - Nam Dương - Nam Trực.
213. 16.3* Họ Hưng Đễ - Nam Hoa - Nam Trực.
214. 16.4 Họ Bách Tính - Nam Hồng - Nam Trực (D. Ngô Công Tín).
215. 16.5* Họ Bách Tính 2 - Nam Hồng - Nam Trực.
216. 16.6* Họ Đô Quan - Nam Lợi - Nam Trực.
217. 16.7* Họ Phù Sa Hạ - Hoàng Nam - Nghĩa Hưng.
218. 16.8* Họ Địch Lễ - Nam Vân - TP. Nam Định.
219. 16.9* Họ Ngọc Giả - Trực Đạo - Trực Ninh.
220. 16.10 Họ Ngô Đổi Phạm Quỹ Đê - Trực Ninh (Dòng Bách Tính).
221. 16.11* Họ Lương Kiệt - Liên Minh - Vụ Bản.
222. 16.12* Họ Vân Bảng - Liên Minh - Vụ Bản.
223. 16.13* Họ Dư Duệ - Tam Thanh - Vụ Bản.
224. 16.14* Họ Đại Lại - Vĩnh Hào - Vụ Bản.
225. 16.15* Họ Xóm Cựu - Xuân Tân - Xuân Trường.
226. 16.16 Họ Xuân Tiến - Xuân Trường (từ Bách Tính).
227. 16.17** Họ Xuân Vinh - Xuân Trường.
228. 16.18 Họ Nam Điền - Xuân Trường (Dòng Lạc Nghiệp).
229. 16.19* Họ Thiêm Lộc - Yên Chính - Ý Yên.
230. 16.20 Họ Phạm Xá Yên Nhân - Ý Yên (từ Bách Tính).
231. 16.21* Họ Bình Điền - Yên Lợ i- Ý Yên.
232. 16.22* Họ Ngô Thôn Trung - Yên Phúc - Ý Yên.
233. 16.23 Họ Lữ Đô - Ý Yên (Dòng Ngô Lan, đổi Phạm, về Ngô).
234. 16.24 ** Họ Ngô Tiến - An Hòa - Ý Yên.
17. Nghệ An
235. 17.1 Họ Diễn Bích - Diễn Châu (Trưởng Ngô Định).
236. 17.2 Họ Diễn Đồng - Diễn Châu (Thứ Ngô Định).
237. 17.3 Họ Diễn Hải I - Diễn Châu ( thứ Ngô Định).
238. 17.4 Họ Diễn Hải II (Dòng Ngô Nạp).
239. 17.5 Họ Diễn Hạnh I - Diễn Châu (Dòng Ngô Định).
240. 17.6 Họ Diễn Hạnh II - Diễn Châu (Dòng Ngô Nạp).
241. 17.7 Họ Diễn Hoa I - Diễn Châu (Thứ Dòng Lý Trai).
242. 17.8 Họ Diễn Hoa II - Diễn Châu (Dòng Ngô Nạp).
243. 17.9 Họ Ngô đổi Nguyễn Diễn Hoa (Thứ Ngô Định).
244. 17.10 Họ Diễn Hoàng I - Diễn Châu (Thứ Ngô Định).
245. 17.11 Họ Diễn Hoàng II - Diễn Châu (Dòng Ngô Nạp).
246. 17.12 Họ Diễn Hồng - Diễn Châu (Thứ Ngô Định).
247. 17.13 Họ Diễn Hồng II (Dòng Ngô Nạp).
248. 17.14 Họ Diễn Hùng I - Diễn Châu (Dòng Ngô Nạp).
249. 17.15 Họ Diễn Hùng II - Diễn Châu (Dòng Ngô Nạp).
250. 17.16 Họ Diễn Hùng III - Diễn Châu (Dòng Ngô Nạp).
251. 17.17 Họ Diễn Kim - Diễn Châu (Trưởng Ngô Định).
252. 17.18 Họ Diễn Kỷ I (quê gốc Dòng Ngô Định).
253. 17.19 Họ Diễn Kỷ II - Diễn Châu (Dòng Ngô Nạp).
254. 17.20 Họ Nam Lâm - Diễn Châu (Thứ Ngô Định).
255. 17.21 Họ Diễn Mỹ I - Diễn Châu (Dòng Ngô Định)
256. 17.22 Họ Diễn Mỹ II - Diễn Châu (Quê gốc Ngô Nạp).
257. 17.23 Họ Diễn Mỹ III - Diễn Châu (Dòng Ngô Nạp).
258. 17.24 Họ Diễn Ngọc I - Diễn Châu (Thứ Ngô Định).
259. 17.25 Họ Diễn Ngọc II - Diễn Châu (Dòng Ngô Nạp).
260. 17.26 Họ Diễn Nguyên, Diễn Châu ( Trưởng Lý Trai).
261. 17.27 Họ Diễn Phong - Diễn Châu (cành Thứ Ngô Định).
262. 17.28 Họ Diễn Quảng - Diễn Châu ( Trưởng Ngô Định).
263. 17.29 Họ Diễn Tân - Diễn Châu (Dòng Ngô Định).
264. 17.30 Họ Diễn Thanh - Diễn Châu ( Trưởng Ngô Định).
265. 17.31 Họ Diễn Tháp I - Diễn Châu (cành Thứ Ngô Định).
266. 17.32 Họ Diễn Tháp II - Diễn Châu (Dòng Ngô Nạp).
267. 17.33 Họ Diễn Thịnh - Diễn Châu (Dòng Ngô Định).
268. 17.34 Họ Diễn Trung - Diễn Châu (Dòng Ngô Định).
269. 17.35 Họ Diễn Xuân I - Diễn Châu (cành Thứ Ngô Định).
270. 17.36 Họ Diễn Xuân II - Diễn Châu (cành Thứ Ngô Định).
271. 17.37 Họ Diễn Xuân III - Diễn Châu (cành Thứ Ngô Định).
272. 17.38 Họ Diễn Yên - Diễn Châu (Dòng Ngô Nạp).
273. 17.39 Họ Đa Văn - Đô Lương (cành Trưởng Ngô Định).
274. 17.40 Họ Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn (cành Trưởng Ngô Định).
275. 17.41 Họ Đan Nhiễm - Thịnh Lạc - Nam Đàn (từ Trình Phố, TB).
276. 17.42 Họ Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn (Trưởng Ngô Định).
277. 17.43* Họ Mỹ Dụ - Hưng Nguyên (Họ Phó bảng Ngô Trạch).
278. 17.44* Họ Hưng Lam - Hưng Nguyên.
279. 17.45* Họ Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên.
280. 17.46* Họ Hưng Mỹ - Hưng Nguyên (Họ Ngô Quang Tổ).
281. 17.47* Họ Hưng Tân - Hưng Nguyên (Họ Ngô Quang Tổ).
282. 17.48* Họ Hưng Tây - Hưng Nguyên (Họ Ngô Quang Tổ).
283. 17.49* Họ Đan Nhiễm - Thịnh Lạc-Nam Đàn ( trưởng Trình Phố).
284. 17.50 Họ Kim Lung - Ma Hùng - Quỳnh Lưu ( Thứ Ngô Định).
285. 17.51 Họ Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu (Thủy tổ Ngô Phúc Huệ).
286. 17.52* Họ Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu (Thủy tổ Ngô Phúc Huệ).
287. 17.53 Họ Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu (Dòng Ngô Nạp).
288. 17.54* Họ Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu (Thủy tổ Ngô Phúc Huệ).
289. 17.55 Họ Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu (Dòng Ngô Nạp).
290. 17.56 Họ Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu (Dòng Ngô Nạp).
291. 17.57 Họ Eo Đế - Nghĩa Đồng - Tân Kỳ (Trưởng D. Ngô Định).
292. 17.57 Họ Nghĩa Đồng II - Tân Kỳ (cành Trưởng D. Ngô Định).
293. 17.58* Họ Bắc Sơn - Bắc Thành - Yên Thành.
294. 17.60 Họ Đô Thành - Yên Thành (Dòng Ngô Nạp).
295. 17.61 Họ Lượng Thành - Yên Thành (Trưởng Dòng Ngô Định).
296. 17.62 Họ Viên Thành - Yên Thành (Dòng Ngô Định).
298. 17.63 Họ Yên Nhân I - Nhân Thành, Yên Thành (D. Ngô Định).
299. 17.64* Họ Yên Nhân II - Nhân Thành-Yên Thành.
298. 17.65 Họ Xuân Nguyên - Yên Thành (Dòng Ngô Nạp).
300. 17.66 Họ Yên Quang - Yên Thành (Dòng Ngô Nạp).
18. Ninh Bình
301. 18.1* Họ Sinh Dược-Gia Sinh-Gia Viễn
302. 18.2 Họ Kim Sơn (Dòng Lạc Nghiệp).
303. 18.3* Họ thôn 1 Tự Tân - Tân Thành - Kim Sơn.
304. 18.4* Họ Mỹ Thắng - Yên Mỹ - Yên Mô.
305. 18.5* Họ Yên Nhân - Yên Mô.
306. 18.6* Họ Yên Từ - Yên Mô.
19. Phú Thọ
307. 19.1* Họ Bình Phú - Cẩm Khê.
308. 19.2* Họ Điêu Lương - Cẩm Khê (tự Họ Bái Dương).
309. 19.3* Họ Phú Khê - Cẩm Khê.
310. 19.4* Họ Nguyễn gốc Ngô - Tỉnh Cương - Cẩm Khê.
311. 19.5* Họ Ấm Thượng - Hạ Hòa.
312. 19.6* Họ Đại Phạm - Hạ Hòa (từ Đan Thượng).
313. 19.7* Họ Đan Thượng - Hạ Hòa.
314. 19.8* Họ An Đạo - Phù Ninh.
315. 19.10* Họ Vũ Ẻn - Thanh Ba.
316. 19.11* Họ Cao Mại - Tp. Việt Trì.
20. Phú Yên
317. 20.1 Họ Vĩnh Ba I - Hòa Đồng - Tuy Hòa (từ Trảo Nha).
318. 20.2** Họ Vĩnh Ba II - Hòa Đồng, Tuy Hòa.
319. 20.3** Họ Vĩnh Phú - Tp.Tuy Hòa (từ Lãnh Xuyên, N. An).
21. Quảng Bình
320 21.1 Họ Đại Phong - Phong Thủy - Lệ Thủy (từ Vạn Xuân)
321. 21.2 Họ Đại Phúc - Vạn Ninh - Quảng Ninh ( D. Lạc Nghiệp)
322. 21.3 Họ Van Xuân - Vạn Ninh - Quảng Ninh ( D. Lạc Nghiệp).
323. 21.4* Họ Hợp Hòa - Quảng Hòa - Quảng Trạch.
22. Quảng Nam
324. 22.1** Họ Cả Nham Đông - Duy Xuyên.
325. 22.2** Họ Cả Nham Tây - Duy Xuyên (từ Tiên Minh, HD).
326. 22.3* Họ Thanh Châu - Duy Châu - Duy Xuyên.
327. 22.4* Họ Duy Nghĩa - Duy Xuyên.
328. 22.5 Họ Trà Kiệu - Duy Sơn - Duy Xuyên (từ Kế Xuyên).
329. 22.6** Họ Thi Thượng - Duy Trinh - Duy Xuyên.
330. 22.7 Họ Phú Phong - Đại Tân - Đại Lộc (từ phái 2 Kế Xuyên).
331. 22.8** Họ Cả Hạ Nông - Điện Bàn (từ Tiên Minh, Nam Sách).
332. 22.9* Họ Ngô Tấn Hà Thanh - Điện Hòa - Điện Bàn.
333. 22.10* Họ La Hòa - Điện Phước - Điện Bàn.
334. 22.11* Họ Viêm Tây - Điện Thắng - Điện Bàn.
335. 22.12 Họ Tam An - Núi Thành (chi 5 Dòng Trảo Nha).
336. 22.13 Họ Cà Đó - Tam Mỹ - Núi Thành (từ Kế Xuyên).
337 22.14 Họ Hoà Đông - Núi Thành (từ phái 2 Kế Xuyên).
338 22.15 Họ Mông Lãnh I - Quế Sơn (từ chi 5 Trảo Nha).
339 22 16 Họ Mông Lãnh II - Quế Sơn (từ phái 1 Kế Xuyên).
340. 22.17* Họ Xuân Sơn - Quế Sơn (từ Thanh Châu).
341. 22.18 Họ An Hà - An Phú - Tam Kỳ (từ phái 1 Kế Xuyên).
342. 22.19 Họ Cây Xanh - Tam Dân - Tam Kỳ (từ Kế Xuyên)
343. 22.20 Họ Dương Đàn - Tam Dân - Tam Kỳ (từ Kế Xuyên)
344. 22.21 Họ Xuân Trung - Tam Dân - Tam Kỳ (từ Kế Xuyên).
345. 22.22* Họ Quảng Phú - Tam Phú - Tam Kỳ (từ họ Trường An).
346. 22.23 Họ Khánh Vĩnh - Tam Thành - Tam Kỳ (từ Kế Xuyên).
347. 22.24 Họ Khánh Mỹ - Tam Thành - Tam Kỳ (từ Kế Xuyên).
348. 22.25 Họ An Dưỡng - Bình An - Thăng Bình (từ Kế Xuyên).
349. 22.26 Họ Phương Tân - Bình An - Thăng Bình (từ Kế Xuyên).
350. 22.27 Họ Tân Mỹ - Bình An - Thăng Bình (từ Kế Xuyên).
351. 22.28 Họ Mỹ Hoà - Bình Chánh - Thăng Bình (từ Kế Xuyên).
352. 22.29** Họ Lạc Câu - Bình Dương - Thăng Bình.
353. 22.30 Họ Văn Tiên - Bình Đà - Thăng Bình (từ Kế Xuyên).
354. 22.31 Họ An Tường - Bình Phú - Thăng Bình (từ Kế Xuyên).
355. 22.32 Họ Hương Chỉ - Bình Quý - Thăng Bình (từ Kế Xuyên).
356. 22.33 Họ Phú Mỹ - Bình Quý - Thăng Bình (từ Kế Xuyên).
357. 22.34 Họ Cổ Linh - Bình Sa - Thăng Bình (từ Kế Xuyên).
358. 22.35 Họ Hưng Thạnh - Bình Triều - Thăng Bình (từ Kế Xuyên).
359. 22.36 Họ Kế Xuyên - Bình Trung - Thăng Bình ( từ Trảo Nha).
360. 22.37* Họ Trường An - Bình Tú - Thăng Bình.
361. 22.38** Họ Lạc Câu - Bình Dương - Thăng Bình.
23. Quảng Ngãi
362. 23.1* Họ Đức Phổ.
363. 23.2** Họ Phổ Cường - Đức Phổ.
364. 23.3** Họ Đức Chánh - Mộ Đức.
365. 23.4* Họ Phước An - Đức Hòa - Mộ Đức.
366. 23.5* Họ Bồ Đề - Đức Nhuận - Mộ Đức.
367. 23.6* Họ Đức Tân - Mộ Đức.
368. 23.7* Họ Lâm Lộc - Tịnh Hà - Sơn Tịnh.
369. 23.8* Họ Phương Đình - Tịnh Hiệp - Sơn Tịnh.
370. 23.9* Họ Mỹ Khê - Tịnh Khê - Sơn Tịnh.
371. 23.10** Họ Trần xã Nghĩa An - Tư Nghĩa (từ Nam Đàn)
24. Quảng Ninh
372. 24.1** Họ Ngô Xuân - Hoàng Quế - Đông Triều.
373. 24.2* Họ Mạo Khê – Đông Triều (từ Phong Cốc).
374. 24.3** Họ Đầm Hà – Hà Cối (từ Phong Cốc)
375. 24.4* Họ Tú Lai - Hải Hà.
376. 24.5* Họ Phong Cốc – Yên Hưng (tồn nghi con Ngô Miễn).
377. 24.6* Họ Yên Hải - Yên Hưng.
8 25. Quảng Trị
378 25.1* Họ Nhĩ Thượng - Gio Linh.
379 25.2** Họ Cao Xá - Trung Hải - Gio Linh.
380 25.3* Họ Ngô Công - Vĩnh Giang - Vĩnh Linh.
381 25.4** Họ Vĩnh Hương - Vĩnh Linh.
26. Thái Bình
382. 26.1** Họ Đông Huy - Đông Hưng (Gốc Thanh Hóa).
383. 26.2** Họ Đông Xá - Đông Hưng.
384. 26.3** Họ Xóm 5 An Bài - Hoa Lư - Đông Hưng.
385. 26.4** Họ Xóm Cộng Hòa - Hoa Lư - Đông Hưng.
386. 26.5** Họ Thôn Đoài I - Hồng Việt - Đông Hưng.
387. 26.6** Họ Thôn Đoài II - Hồng Việt - Đông Hưng.
388. 26.7** Họ Thôn Đoài III - Hồng Việt - Đông Hưng.
389. 26.8** Họ Đông Hòa - Đông Hưng(từ Bần Thứa, HY).
390. 26.9** Họ Đông Hòa - Hợp Tiến - Đông Hưng.
391. 26.10** Họ Liên Giang - Đông Hưng.
392. 26.11** Họ Liên Giang - Đông Hưng (từ Mê Linh).
393. 26.12** Họ Đào Thành - Canh Tân - Hưng Hà.
394. 26.13** Họ An Cầu - Cộng Hòa - Hưng Hà.
395. 26.14** Họ thôn Quán - Duyên Hải - Hưng Hà.
396. 26.15** Họ thôn Điềm - Hồng An - Hưng Hà.
397. 26.16** Họ Thanh Triều - Tân Lễ - Hưng Hà (từ Tiên Lữ).
398. 26.17** Họ Trác Dương - Thái Phương - Hưng Hà.
399. 26.18** Họ Thị trấn An Đồng - Hưng Hà.
400. 26.19* Họ Đãng Chàng - Thị trấn Hưng Hà.
401. 26.20** Họ Tiến Đức - Hưng Hà.
402. 26.21** Họ Bình Minh - Kiến Xương.
403. 26.22* Họ Cao Bạt Nang - Đình Phùng - Kiến Xương.
404. 26.23** Họ Cao Bạt Trung - Kiến Xương (từ Cao Bạt Nang).
405. 26.24** Họ xóm 2 - Lê Lợi - Kiến Xương.
406. 26.25** Họ Đa Cốc - Nam Bình - Kiến Xương.
407. 26.26* Họ Sơn Thọ - Nam Bình - Kiến Xương.
408. 26.27** Họ Sơn Trung - Nam Bình - Kiến Xương.
409. 26.28** Họ xóm 5 và 12 - Nam Cao - Kiến Xương.
410. 26.29** Họ thôn Quán - Kiến Xương, (từThanh Hóa).
411. 26.30** Họ Quang Hưng - Kiến Xương
412. 26.31** Họ Luật Ngoại - Quang Lịch - Kiến Xương.
413. 26.32** Họ Trà Đông - Quang Trung - KX (từ Minh Giám).
414. 26.33** Họ Thụy Bích - Quốc Tuấn - Kiến Xương.
415. 26.34** Họ Tân Tiến - TT Kiến Xương).
416. 26.35** Họ Nam Lâu - Thanh Tân - Kiến Xương.
417. 26.36** Họ Trung Kiên - Kiến Xương.
418. 26.37** Họ Minh Giám 1 - Vũ Bình - Kiến Xương (từ Trà Lũ).
419. 26.38** Họ Phan Minh Giám II - Vũ Bình - Kiếm Xương.
420. 26.39** Họ Lịch Bài - Vũ Hòa-Kiến Xương.
421. 26.40** Họ Vạn Đích - Vũ Lễ-Kiến Xương.
422. 26.41** Họ Vũ Ninh - Kiến Xương.
423. 26.42** Họ Vũ Quý - Kiến Xương (từ Bách Tính, NĐ).
424. 26.43** Họ xóm 4 Vũ Thắng - Kiến Xương.
425. 26.44** Họ xóm 5 Vũ Thắng - Kiến Xương.
426. 26.45** Họ xóm 6 Vũ Thắng - Kiến Xương.
427. 26.46** Họ xóm 7 Vũ Thắng - Kiến Xương.
428. 26.47** Họ xóm 8 Vũ Thắng - Kiến Xương.
429. 26.48** Họ xóm 8 Vũ Thắng - Kiến Xương.
430. 26.49** Họ xóm 11 Vũ Thắng - Kiến Xương.
431. 26.50** Họ xóm 7 Vũ Trung - Kiến Xương (từ Vũ Thắng).
432. 26.51** Họ Tân Dân - Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ.
433. 26.52** Họ Vạn Thắng - Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ.
434. 26.53** Họ Cẩn Du - Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ.
435. 26.54** Họ Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ.
436. 26.55* Họ Ngô Bao Hàm - Thụy Hà - Thái Thụy.
437. 26.56** Họ Lũng Tả - Mỹ Lộc - Thái Thụy (từ Phú Uyên).
438. 26.57** Họ Từ Các - Thái Hòa - Thái Thụy.
439. 26.58** Họ thôn Đông - Thái Học - Thái Thụy.
440. 26.59** Họ Đồng Yên - Thái Phúc - Thái Thụy.
441. 26.60** Họ Hoài Hữu - Thái Sơn - Thái Thụy.
442. 26.61** Họ Phú Uyên - Thái Tân - Thái Thụy.
443. 26.62** Họ xóm 8 Thái Thịnh - Thái Thụy.
444. 26.63** Họ xóm 12 Thái Thịnh - Thái Thụy.
445. 26.64** Họ An Tiêm - Thụy Dân - Thái Thụy.
446. 26.65** Họ xóm 5 Thụy Dân - Thái Thụy.
447. 26.66* Họ Ngô Hồng Cương - Thụy Ninh - Thái Thụy.
448. 26.67* Họ Ngô Văn Tràng - Thụy Văn - Thái Thụy.
449. 26.68* Họ Ngô Tp. Thái Bình.
450. 26.69* Họ Ngô Trỉnh Phố - An Ninh - Tiền Hải.
451. 26.70** Họ Phong Lai - Đông Phong - Tiền Hải (từ Lịch Bài).
452. 26.71** Họ Vũ Xa - Đông Phong - Tiền Hải.
453. 26.72** Họ Hải Nhuận - Đông Quý - Tiền Hải (từ Nam Trực).
454. 26.73** Họ Đông Quý - Tiền Hải (từ Nghệ An).
455. 26.74* Họ Hải Nhuận - Đông Quý - Tiền Hải.
456. 26.75** Họ Phụ Thành - Đông Trà - Tiền Hải (từ Nghệ An).
457. 26.76** Họ An Hạ - Nam Hải - Tiền Hải (từ Nghệ An).
458. 26.77** Họ Lộc Trung - Nam Hưng - Tiền Hải (từ Thanh Hóa).
459. 26.78** Họ Doãn Đông - Nam Hưng - Tiền Hải (từ Vũ Trung).
460. 25.79** Họ xóm 5 Nam Phú - Tiền Hải.
461. 26.80** Họ Lương Phú - Tây Lương - Tiền Hải (từ Nghệ An).
462. 26.81** Họ Lạc Thành - Tây Ninh - Tiền Hải (từ An Bồi).
463. 26.82** Họ Diêm Trì - Tây Phong - Tiền Hải (từ Vũ Trung).
464. 26.83** Họ Vũ Lăng - Tiền Hải.
465. 26.84** Họ Thanh Trai - Minh Lãng - Vũ Thư (từ Thanh Hóa).
466. 26.85** Họ Trung Nha - Minh Lãng - Vũ Thư (từ Thanh Oai).
467. 26.86** Họ Ngô Xá - Nguyên Xá - Vũ Thư (từ Bách Tính-NĐ).
468. 26.87** Họ Đồng Thanh - Vũ Thư (Dòng Ngô Xương Văn).
469. 26.88** Họ Đại Đồng - Tân Hòa - Vũ Thư (từ Trung Nha).
470. 26.89** Họ Tân Phong - Vũ Thư.
471. 26.90* Họ Mộ Đạo - Vũ Bình-Vũ Thư.
472. 26.91** Họ Vũ Tiên - Vũ Thư.
27. Thái Nguyên
473. 27.1* Họ Văn Trai - Tân Phú-Phổ Yên.
474. 27.2* Họ Cam Giá - Tp. Thái Nguyên.
28. Thanh Hóa
475. 28.1* Họ Nguyệt Viên - Hoằng Quang - Hoàng Hóa.
476. 28.2* Họ Thọ Khang - Tân Thọ - Nông Cống.
477. 28.3** Họ Tân Dân - Vạn Hoa - Nông Cống (từ Nguyệt Viên).
478. 28.4* Họ Hà Chấu - Quảng Khê - Quảng Xương.
479. 28.5* Họ Thôn Đà - Quảng Minh - Quảng Xương.
480. 28.6* Họ Văn Phú - Quảng Thọ - Quảng Xương.
481. 28.7* Họ Đa Phúc - Quảng Trạch - Quảng Xương.
482. 28.8* Họ Quảng Nham - Quảng Trạch - Quảng Xương.
483. 28.9* Họ Trung Đông - Quảng Trường - Quảng Xương.
484. 28.10* Họ Bào Nội- Đông Hương - Tp. Thanh Hóa.
485. 28.11* Họ Quảng Xá - Đông Vệ - Tp. Thanh Hóa.
486. 28.12** Họ Thiệu Hưng - Thiệu Hóa (từ Bách Tính).
487. 28.13* Họ Thiệu Minh - Thiệu Hóa.
488. 28.14* Họ Yên Lộ - Thiệu Hóa.
489. 28.15* Họ Thịnh Mỹ - Điện Thọ - Thọ Xuân.
490. 28.16* Họ Xuân Thành - Thọ Lâm - Thọ Xuân.
491. 28.17* Họ Yên Trường - Thọ Lập - Thọ Xuân.
492 28.18* Họ Luận Văn - Thọ Trường - Thọ Xuân.
493. 28.19* Họ Long Linh - Thọ Trường - Thọ Xuân.
494. 28.20* Họ Đội 6 - Thọ Vực - Thọ Xuân.
495. 28.21* Họ Xuân Khánh - Xuân Phú - Thọ Xuân.
496. 28.22* Họ Khoa Giáp - Bình Minh - Tĩnh Gia.
497. 28.23* Họ Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc.
498. 28.24 Họ Định Hòa - Yên Định ( Đồng Phang I Ngô Khắc Cumg).
499. 28.25 Họ Định Hòa - Yên Định ( Đồng Phang II Ngô Văn Bính)
500. 28.26 Họ Định Hòa - Yên Định ( Đồng Phang III Ngô Thế Bang).
501. 28.27* Họ Phúc Thôn - Định Long - Yên Định.
502. 28.28* Họ Lý Yên - Định Tường - Yên Định.
29. Thừa Thiên - Huế
503. 29.1* Họ Ngô Hữu - Phú Cát - Tp. Huế.
504. 29.2* Họ Ngô Công - Trường An - Tp. Huế.
505. 29.3* Họ Lê Xá Đông - Hương Thủy.
506. 29.4* Họ Ngô Tá Lang Xá - Hương Thủy.
507. 29.5* Họ Ngô Văn Lang Xá - Hương Thủy.
508. 29.6* Họ Ngô Viết Lang Xá - Hương Thủy.
509. 29.7* Họ Phú Bài - Hương Thủy (gốc Phú Bài).
510. 29.8* Họ Thanh Thủy Chánh (Phái Nhì) - Hương Thủy.
511. 29.9* Họ Thủy Dương - Hương Thủy.
512. 29.10* Họ Thủy Thanh - Hương Thủy.
513. 29.11* Họ Văn Xá - Hương Văn - Hương Trà.
514. 29.12* Họ Minh Tú - Hương Vinh - Hương Trà.
515. 29.13* Họ Phước Vĩnh An - Phong Bình - Phong Điền.
516. 29.14* Họ Phổ Trạch - Phong Bình - Phong Điền.
517. 29.15* Họ Ưu Điềm - Phong Hòa - Phong Điền.
518. 29.16* Họ Phú An - Vĩnh Hiền - Phú Lộc.
519. 29.17* Họ Phú Gia - Tiến Lộc - Phú Lộc.
520. 29.18* Họ Bao La - Quảng Điền.
521. 29.19* Họ Văn Thủ Lệ - Quảng Phước - Quảng Điền,
522. 29.20* Họ Bác Vọng Đông - Quảng Thái - Quảng Điền.
30. Trà Vinh
523. 30.1* Họ Ngô Công Bãi Xan - Trà Vinh.
31. Vĩnh Phúc
524. 31.1 Họ Lý Nhân - Phú Xuân - Bình Xuyên (từ Dòng Ngô Vi).
525. 31.2* Họ Nội Phật - Tam Hợp - Bình Xuyên.
526. 31.3** Họ Phù Liễn - Đồng Tĩnh - Tam Dương (từ Đồng Nai).
527. 31.4* Họ Xuân Mai - Phúc Thắng - TX Phúc Yên.
528. 31.5* Họ Yên Trù - Yên Bình - Vĩnh Tường.
529. 31.6* Họ Khả Do - Nam Viêm - Thị xã Vĩnh Yên.
530. 31.7* Họ Nhật Chiêu - Liên Châu - Yên Lạc.
531. 31.8* Họ Minh Tân - Yên Lạc.
32. Yên Bái
532. 32.1 Họ Nam Cường - Tp.Yên Bái (từ Lạc Nghiệp).
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn